Bài giảng Phân tích Báo cáo tài chính - Chương 3: Phân tích cấu trúc tài chính và tình hình bảo đảm vốn cho hoạt động kinh doanh - Bùi Ngọc Toản

pdf 8 trang cucquyet12 3880
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Phân tích Báo cáo tài chính - Chương 3: Phân tích cấu trúc tài chính và tình hình bảo đảm vốn cho hoạt động kinh doanh - Bùi Ngọc Toản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_phan_tich_bao_cao_tai_chinh_chuong_3_phan_tich_cau.pdf

Nội dung text: Bài giảng Phân tích Báo cáo tài chính - Chương 3: Phân tích cấu trúc tài chính và tình hình bảo đảm vốn cho hoạt động kinh doanh - Bùi Ngọc Toản

  1. Prepared by Pham Thi Thuy CẤU TRÚC TÀI CHÍNH LÀ GÌ? 2 Tài sản Nguồn vốn CHƯƠNG 3 (sử dụng vốn) (huy động vốn) Tài sản ngắn hạn Nợ ngắn hạn PHÂN TÍCH CẤU TRÚC TÀI CHÍNH Vay dài hạn & TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN CHO HOẠT ĐỘNG Đầu tư dài hạn KINH DOANH Vốn cổ phần ưu đãi Tài sản cố định hữu hình Vốn cổ phần phổ thông Tài sản cố định vô hình Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối Tài sản cố định thuê tài chính Các quĩ thuộc vốn Khoa Tài chính – Ngân hàng, Trường ĐH CN Tp.HCM Chi phí trả trước dài hạn chủ sở hữu Email: buitoan.hui@gmail.com PHÂN TÍCH CẤU TRÚC TÀI CHÍNH PHÂN TÍCH CƠ CẤU NGUỒN VỐN 3 4 Công ty ABC  Cấu trúc tài chính là cơ cấu các loại nguồn vốn hình Bảng phân tích cơ cấu nguồn vốn thành nên các loại tài sản của doanh nghiệp. Năm 2011  Mục tiêu phân tích: Xem xét việc huy động & sử dụng vốn Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm Cuối năm so của DN. với đầu năm Tỷ Tỷ  Tài liệu phân tích: Bảng cân đối kế toán số Tỷ số trọng số Tỷ lệ trọng  Phương pháp phân tích: Phương pháp so sánh tiền trọng % tiền % tiền % %  Với các kỳ trước A. Nợ phải trả 1. Nợ ngắn hạn  Với các doanh nghiệp khác 2. Nợ dài hạn  Với trung bình ngành B. Vốn chủ sở hữu 1. Vốn chủ sở hữu 2. Nguồn kinh phí và quĩ khác Cộng 100 100
  2. Prepared by Pham Thi Thuy ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT CƠ CẤU NGUỒN VỐN PHÂN TÍCH CỤ THỂ CƠ CẤU NGUỒN VỐN 5  Nợ phải trả/Tổng NV = Hệ số nợ Chỉ tiêu Cao Thấp  Vốn chủ sở hữu/Tổng NV = Hệ số tài trợ Vốn vay/Tổng Rủi ro cao (-) Rủi ro thấp (+) NV Chi phí lãi vay cao (-) Chi phí lãi vay thấp (+) Chỉ tiêu Cao Thấp Lợi về thuế TNDN (+) Không được lợi về thuế TNDN (-) Hệ số nợ Rủi ro tài chính cao (-) Độc lập tài chính cao (+) Phải trả Tăng cường vốn sử dụng cho Hạn chế vốn sử dụng cho HĐKD người HĐKD (Chiếm dụng vốn) (+) (Hạn chế chiếm dụng vốn) (-) Đòn bẩy tài chính cao (+) Đòn bẩy tài chính thấp (-) bán/Tổng NV Không được hưởng các khoản Được hưởng các khoản chiết chiết khấu (-) khấu (+) 6 PHÂN TÍCH CƠ CẤU NGUỒN VỐN – Ví dụ PHÂN TÍCH CƠ CẤU TÀI SẢN 7 Công ty ABC CƠ CẤU NGUỒN VỐN CỦA SEARS, WAL-MART, & J.C. PENNEY Bảng phân tích cơ cấu tài sản Sears Wal-Mart J.C.Penney Năm 2011 Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm Cuối năm so %%% với đầu năm Phải trả người bán 8,021 20.7% 13,319 29.3% 4,271 18.2% Tỷ Tỷ Tỷ Vay ngắn hạn 7,769 20.1% 1,141 2.5% 1,866 7.9% số trọng số trọng số Tỷ lệ trọng Tổng nợ ngắn hạn 15,790 40.8% 14,460 31.9% 6,137 26.1% tiền % tiền % tiền % % A. Tài sản ngắn hạn Vay dài hạn 13,071 33.8% 9,674 21.3% 6,986 29.7% 1. Tiền Nợ dài hạn khác 3,977 10.3% 2,747 6.1% 3,013 12.8% 2. Đầu tư tài chính ngắn hạn Tổng nợ dài hạn 17,048 44.1% 12,421 27.4% 9,999 42.6% 3. Phải thu ngắn hạn 4. Hàng tồn kho Tổng nợ phải trả 32,838 84.9% 26,881 59.2% 16,136 68.7% 5. Tài sản ngắn hạn khác 0.0% 0.0% 0.0% Vốn cổ phần 3,921 10.1% 809 1.8% 3,292 14.0% B. Tài sản dài hạn Lợi nhuận chưa phân phối 4,158 10.7% 18,167 40.0% 4,114 17.5% 1. Phải thu dài hạn 2. Tài sản cố định Cổ phiếu quĩ (2,217) -5.7% (473) -1.0% (49) -0.2% 3. Bất động sản đầu tư Tổng vốn chủ sở hữu 5,862 15.1% 18,503 40.8% 7,357 31.3% 4. Đầu tư tài chính dài hạn Tổng nguồn vốn 38,700 100.0% 45,384 100.0% 23,493 100.0% 5. Tài sản dài hạn khác Cộng 100 1008
  3. Prepared by Pham Thi Thuy ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT CƠ CẤU TÀI SẢN PHÂN TÍCH CỤ THỂ CƠ CẤU TÀI SẢN 9 Chỉ tiêu Cao Thấp  Tỷ trọng TS ngắn hạn/Tổng TS Tiền/Tổng TS Tăng khả năng thanh toán (+) Giảm khả năng thanh toán (-) Lãng phí vốn (-) Tăng hiệu quả sử dụng vốn (+)  Tỷ trọng TS dài hạn/Tổng TS Hàng tồn Lãng phí vốn (-) Tăng hiệu quả sử dụng vốn (+) kho/Tổng TS Tránh nguy cơ “cháy kho” (+) Nguy cơ “cháy kho” (-) Đáp ứng nhu cầu khách hàng (+) Mất khách hàng (-) Nợ phải Bị chiếm dụng vốn (-) Hạn chế vốn bị chiếm dụng (+) thu/Tổng TS Khuyến khích tăng doanh thu (+) Không khuyến khích tăng doanh thu (-) TSCĐ/Tổng Đầu tư cho tương lai, đòn bẩy Rủi ro kinh doanh thấp (+) TS (Hệ số đầu kinh doanh cao (+) Đòn bẩy kinh doanh thấp (-) tư TSCĐ) Rủi ro kinh doanh cao (-) 10 PHÂN TÍCH CƠ CẤU TÀI SẢN – Ví dụ PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN CHO HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 11 12 CƠ CẤU TÀI SẢN CỦA SEARS, WAL-MART, & J.C. PENNEY Sears Wal-Mart J.C. Penney 1 %%% 2 Tiền 358 0.9% 1,447 3.2% 287 1.2% Phải thu ở khách hàng 20,178 52.1% 976 2.2% 4,892 20.8% Theo quan Theo tính Hàng tồn kho 5,044 13.0% 16,497 36.3% 6,162 26.2% điểm luân ổn định TSNHkhác 5,102 13.2% 432 1.0% 143 0.6% chuyển của nguồn Tổng TSNH 30,682 79.3% 19,352 42.6% 11,484 48.9% vốn tài trợ 0.0% 0.0% 0.0% TSCĐ hữu hình 6,414 16.6% 23,606 52.0% 5,329 22.7% Đầu tư dài hạn 0 0.0% 0 0.0% 1,774 7.6% Lợi thế thương mại 0 0.0% 0 0.0% 3,500 14.9% TSDHkhác 1,604 4.1% 2,426 5.3% 1,406 6.0% Tổng TSDH 8,018 20.7% 26,032 57.4% 12,009 51.1% Tổng tài sản 38,700 100.0% 45,384 100.0% 23,493 100.0%
  4. Prepared by Pham Thi Thuy CHU TRÌNH LUÂN CHUYỂN VỐN TIỀN VỐN KINH DOANH CÓ TỪ ĐÂU ? 13 14 Vốn chủ sở hữu TTiềiềnn Vốn vay Nguồn vốn trong thanh toán (Nợ phải trả người bán, ) QuáQuá trình trình KD KD TTààiissảảnnKKDD PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN TIỀN VỐN KINH DOANH ĐI ĐÂU? THEO QUAN ĐIỂM LUÂN CHUYỂN VỐN 15 16 TS dài hạn (Máy móc thiết bị, ) TS ngắn hạn (NVL, Hàng hoá, ) TS trong thanh toán (Phải thu ở khách hàng, )
  5. Prepared by Pham Thi Thuy PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO QUAN ĐIỂM LUÂN CHUYỂN VỐN THEO QUAN ĐIỂM LUÂN CHUYỂN VỐN 17 18 Nếu hiệu số dương (+), DN không sử dụng hết số vốn hiện có, bị chiếm dụng vốn. Nếu hiệu số âm (-), nhu cầu TS kinh doanh vượt quá số vốn hiện có, đi chiếm dụng vốn. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ 19 20  Hai loại vốn tài trợ cho HĐKD Tài trợ  Vốn thường xuyên (vốn dài hạn)  Vốn chủ sở hữu  Vay nợ dài hạn TS ngắn hạn + TS dài hạn = Vốn tạm thời + Vốn thường xuyên  Vốn tạm thời (vốn ngắn hạn)  Vay nợ ngắn hạn Tài trợ
  6. Prepared by Pham Thi Thuy PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ 21 22 TÀI SẢN NGUỒN VỐN TÀI SẢN NGUỒN VỐN TÀI SẢN NGẮN HẠN TÀI SẢN NGẮN HẠN 40 40 TÀI SẢN DÀI HẠN 60 TÀI SẢN DÀI HẠN 60 CÂN BẰNG LÍ TƯỞNG VỐN NGẮN HẠN TÀI TRỢ TÀI SẢN DÀI HẠN PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ VỐN NGẮN HẠN TÀI TRỢ TÀI SẢN DÀI HẠN 23 TÀI SẢN NGUỒN VỐN Ưu điểm Nhược điểm TÀI SẢN NGẮN HẠN 40 •Chi phí thấp •Rủi ro cao •TS thế chấp thấp •Chi phí đàm phán cao •Linh hoạt •Các nhà đầu tư kém tin tưởng TÀI SẢN DÀI HẠN 60 24 VỐN DÀI HẠN TÀI TRỢ TÀI SẢN NGẮN HẠN
  7. Prepared by Pham Thi Thuy PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN VỐN DÀI HẠN TÀI TRỢ TÀI SẢN NGẮN HẠN THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ 26 Ưu điểm Nhược điểm Vốn hoạt động thuần •An toàn •Chi phí cao (Vốn lưu động thuần) •Các nhà đầu tư tin tưởng •Kém linh hoạt •TS thế chấp nhiều = TS ngắn hạn - Nợ ngắn hạn = Vốn thường xuyên - TS dài hạn 25 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ 27 28  Vốn hoạt động thuần = 0 → Cân bằng lý tưởng  Vốn hoạt động thuần > 0 → TS dài hạn & một phần TS ngắn hạn được tài trợ bằng vốn dài hạn  Vốn hoạt động thuần < 0 → Các vấn đề về dòng tiền & khả năng thanh toán
  8. Prepared by Pham Thi Thuy 29 Kết thúc chương 3