Bài giảng Photoshop - Chương 5: Các bộ lọc trong Photoshop - Bùi Thị Hồng Minh

pptx 33 trang cucquyet12 3230
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Photoshop - Chương 5: Các bộ lọc trong Photoshop - Bùi Thị Hồng Minh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_photoshop_chuong_5_cac_bo_loc_trong_photoshop_bui.pptx

Nội dung text: Bài giảng Photoshop - Chương 5: Các bộ lọc trong Photoshop - Bùi Thị Hồng Minh

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CHƯƠNG 5: CÁC BỘ LỌC TRONG PHOTOSHOP Môn: Đồ họa ứng dụng. Người trình bày:Bùi Thị Hồng Minh
  2. CÁC BỘ LỌC TRONG PS Mục đích: Được sử dụng để tạo các hiệu ứng trên hình ảnh nhằm mô phỏng các kết cấu hay biến hóa hình ảnh phong, sinh động, làm mịn, làm sắc nét ảnh, ảnh mang tính hội họa Hình ảnh đi qua bộ lọc sẽ bị biến đổi tùy theo tính chất của từng bộ lọc CS4: Khoảng 13 nhóm và khoảng 100 bộ lọc.
  3. CÁC BỘ LỌC TRONG PS Lệnh tạo: ▪ Menu Filter\Tên nhóm Filter\Tên Filter. Đặc điểm: ▪ Kết quả hiệu ứng bộ lọc tác động trực tiếp lên ảnh. ▪ Áp dụng 1 hay nhiều bộ lọc lên ảnh (1 bộ lọc áp dụng nhiều lần)
  4. CÁC BỘ LỌC TRONG PS 1. Bộ lọc nhóm Artistic: Công dụng: Tạo hiệu ứng vẽ hình hội họa Thực hiện: Menu Filter\Artistic\ 1.1 Colored pencil ◼ Làm cho hình ảnh giống như được vẽ bằng chì phấn ◼ Pencil width: độ rộng nét vẽ ◼ Stroke Pressure: độ đậm nét vẽ ◼ Paper Brightness: độ sáng của giấy vẽ
  5. CÁC BỘ LỌC TRONG PS 1. Bộ lọc nhóm Artistic: 1.2 CutOut ◼ Làm giảm số lượng màu trên ảnh. Tạo các khối màu thuần nhất và phân định đường biên của hình dạng ◼ Number of levels: số mức màu. ◼ Edge Simplicity: độ mịn của biên. ◼ Edge Fidelity: độ chính xác của biên.
  6. CÁC BỘ LỌC TRONG PS 1. Bộ lọc nhóm Artistic: 1.3 Dry Brush ◼ Tô vẽ hình ảnh với cọ khô (giữa sơn dầu và màu nước) ◼ Brush size: kích thước cọ. ◼ Brush detail: độ chi tiết cọ. ◼ Texture: kết cấu.
  7. CÁC BỘ LỌC TRONG PS 1. Bộ lọc nhóm Artistic: 1.4 Film Gain: ◼ Tạo các hạt lấm tấm trên ảnh gây hiệu ứng phim nhựa ◼ Gain: mật độ hạt (thưa/dày). ◼ Highlight Area: độ sáng của vùng hạt . ◼ Intensity: cường độ (diện tích) của vùng hạt.
  8. CÁC BỘ LỌC TRONG PS 1. Bộ lọc nhóm Artistic: 1.5 Fresco: ◼ Làm cho hình ảnh có màu sắc hội tụ thành từng mảng màu loang lổ, tạo ảnh phong cách thời phục hưng ◼ Brush size: kích thước cọ. ◼ Brush detail: độ chi tiết cọ. ◼ Texture: kết cấu.
  9. CÁC BỘ LỌC TRONG PS 1. Bộ lọc nhóm Artistic: 1.6 Neon Glow: ◼ Thêm vào ảnh các kiểu quầng sang khác nhau cho đối tượng luôn giữ bức ảnh mờ dịu ◼ Glow Size: kích thước quầng sáng ◼ Glow Brightness: độ sang của quầng ◼ Glow Color: màu cho quầng sáng.
  10. CÁC BỘ LỌC TRONG PS 1. Bộ lọc nhóm Artistic: 1.7 Paint Daubs: ◼ Tạo ảnh dạng tranh vẽ sơn dầu. ◼ Brush Size: kích thước cọ. ◼ Sharpeness: độ sắc nét. ◼ Brush Type: loại cọ.
  11. CÁC BỘ LỌC TRONG PS 2. Bộ lọc nhóm Blur: Công dụng: Tạo hiệu ứng làm mờ bức ảnh. Thực hiện: Menu Filter\Blur\
  12. CÁC BỘ LỌC TRONG PS 2. Bộ lọc nhóm Blur: 2.1 Gausian Blur: Làm mờ ngẫu nhiên (Radius: tăng độ mờ)
  13. CÁC BỘ LỌC TRONG PS 2. Bộ lọc nhóm Blur: 2.2 Motion Blur: Làm mờ hình ảnh tạo cảm giác như chụp ảnh cho đối tượng đang di chuyển.
  14. CÁC BỘ LỌC TRONG PS 2. Bộ lọc nhóm Blur: 2.3 Radial Blur Làm mờ hình ảnh dạng xoáy.
  15. CÁC BỘ LỌC TRONG PS 2. Bộ lọc nhóm Blur: 2.4 Surface Blur: Làm mờ bề mặt hình ảnh
  16. CÁC BỘ LỌC TRONG PS 3. Bộ lọc nhóm Sharpen: Công dụng: Làm sắc nét hình ảnh (phục hồi chất lượng ảnh). Thực hiện: Menu Filer\Sharpen\
  17. CÁC BỘ LỌC TRONG PS 3. Bộ lọc nhóm Sharpen: 3.1 Sharpen: Làm sắc nét toàn bộ hình ảnh (kết hợp với Sharpen More để tăng cường mức độ nét)
  18. CÁC BỘ LỌC TRONG PS 3. Bộ lọc nhóm Sharpen: 3.2 Sharpen Edges: Làm sắc nét các đường biên của hình ảnh (kết hợp với Sharpen More để tăng cường mức độ nét)
  19. CÁC BỘ LỌC TRONG PS 3. Bộ lọc nhóm Sharpen: 3.3 Smart Sharpen: Làm sắc nét các đường biên, vùng sáng, vùng tối của hình ảnh
  20. CÁC BỘ LỌC TRONG PS 3. Bộ lọc nhóm Sharpen: 3.3 Unsharp Mask: Làm tăng cường độ sắc nét, độ tương phản tại các biên của hình ảnh.
  21. CÁC BỘ LỌC TRONG PS 4. Bộ lọc Noise Công dụng: tăng/khử nhiễu cho hình ảnh. Thực hiện: Menu Filter\Noise\
  22. CÁC BỘ LỌC TRONG PS 4. Bộ lọc Noise 4.1 Add Noise Tạo ra các nhiễu hoặc các điểm màu ngẫu nhiên.
  23. CÁC BỘ LỌC TRONG PS 4. Bộ lọc Noise 4.2 Dust&Scratches Làm sạch các vết trầy xước (các khiếm khuyết nhỏ) của hình ảnh
  24. CÁC BỘ LỌC TRONG PS 5. Bộ lọc nhóm Render: Tạo hiệu ứng đèn, ánh sáng nghệ thuật cho ảnh. 5.1. Lens Flare Tạo hiệu ứng tạo ánh sáng lung linh, huyền ảo.
  25. CÁC BỘ LỌC TRONG PS 5. Bộ lọc nhóm Render: 5.2 Lighting Effects Tạo hiệu ứng chiều sâu cho hình ảnh bằng cách bổ sung một hoặc nhiều dạng nguồn sáng khác nhau.
  26. CÁC BỘ LỌC TRONG PS 6. Bộ lọc nhóm Texture: Tạo hiệu ứng chất liệu kết cấu
  27. CÁC BỘ LỌC TRONG PS 7. Bộ lọc nhóm Stylize: 7.1. Emboss: Tạo ra hiệu ứng chạm khắc nổi bằng cách viền các biên trong và giảm các giá trị màu chung quanh.
  28. CÁC BỘ LỌC TRONG PS 7. Bộ lọc nhóm Stylize: 7.2 Find Edges:
  29. CÁC BỘ LỌC TRONG PS 7. Bộ lọc nhóm Stylize: 7.3 Glowing Edges: Tạo hiệu ứng bằng cách làm sáng các biên.
  30. CÁC BỘ LỌC TRONG PS 7. Bộ lọc nhóm Stylize: 7.4. Tiles:
  31. CÁC BỘ LỌC TRONG PS 7. Bộ lọc nhóm Stylize: 7.5. Wind: Hiệu ứng ảnh bị trầy xướt (hình ảnh như bị gió thổi các pixel)
  32. CÁC BỘ LỌC TRONG PS 8. Bộ lọc nhóm Distort: Hiệu ứng làm biến dạng hình ảnh. 8.1 Shear
  33. CÁC BỘ LỌC TRONG PS 9. Bộ lọc nhóm Sketch: 9.1 Bas Relief: Hiệu ứng khắc trên đá cứng.