Bài giảng Quản lý dự án xây dựng - Chương 6: Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình - Lê Hải Quân

pdf 98 trang Gia Huy 19/05/2022 2950
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản lý dự án xây dựng - Chương 6: Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình - Lê Hải Quân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_ly_du_an_xay_dung_chuong_6_quan_ly_chi_phi_da.pdf

Nội dung text: Bài giảng Quản lý dự án xây dựng - Chương 6: Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình - Lê Hải Quân

  1. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT Quản lý chi phí đầu tƣ XDCT 2.Hệ 1. Quá 3. Hệ thống 5. Dự trình thống 4. Tồng Định toán xây 7. Kiểm hình giá xây mức đầu 6. Giá mức dựng soát chi thành dựng tƣ xây dự thầu trong công phí. giá công dựng xây trình SPXD trình dựng
  2. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 1. Quá trình hình thành giá sản phẩm xây dựng Chu kỳ đầu tƣ hay vòng đời của dự án xây dựng Báo cáo Giai Báo Thi Giai đoạn nghiên Báo Thiết Đấu Nghiệm đoạn cáo công sau đầu cứu tiền cáo kế thầu thu, bàn tư khai trƣớc nghiên khả thi Kinh giao thác công đầu tƣ cứu XDCT tế kỹ trình khả thi thuật XDCT Kết thúc XD chuẩn bị đầu tƣ Thực hiện đầu tƣ Hình 1.1Các giai đoạn của một dự án xây dựng
  3. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 1. Quá trình hình thành giá sản phẩm xây dựng Các bƣớc trong quá trình đầu tƣ Thiết kế 1 bƣớc Thiết kế 2 Thiết kế 3 Chỉ tiêu giá bƣớc bƣớc Chuẩn bị đầu Báo cáo NC tiền KT Thiết kế sơ bộ Sơ bộ tổng mức đầu tƣ tƣ Báo cáo kinh tế – kỹ Thiết kế Tổng mức đầu tƣ/ Dự toán thuật BVTC XDCT Báo cáo NC KT Thiết kế cơ sở Thiết kế CS Tổng mức đầu tƣ (Dự án đầu tƣ) Thực hiện đầu Thiết kế Thiết kế BVTC Thiết kế KT Dự toán XDCT /Dự toán chi tƣ phí xây dựng Thiết kế BVTC Lập kế hoạch đấu thầu Giá gói thầu, dự toán gói thầu Lập hồ sơ dự thầu Giá dự thầu Đánh giá, lựa chọn nhà - Giá đánh giá thầu - Giá đề nghị trúng thầu - Giá trúng thầu - Giá ký kết hợp đồng Thi công xây dựng công - Dự toán thi công trình - Giá thanh toán Kết thúc xây -Giá quyết toán hợp đồng dựng- khai - Giá quyết toán vốn đầu tƣ thác sử dụng
  4. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 2. Hệ thống định mức trong xây dựng Định mức trong xây dựng Định mức kinh tế- kỹ thuật Định mức tỷ lệ Định mức dự toán Định mức cơ sở Chi phí chi phí qlda, tƣ tài chính vấn khác Định Định mức Định mức mức dự dự toán dự toán Định toán xdct sửa chữa khác Định Định mức mức mức ca vật tƣ nhân máy Phần Phần (QĐ Phần công (QĐ xây khảo 1329/ lắp đặt 1134/ dụng sát 2016) 2016)
  5. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 2.1. Định mức dự toán xây dựng công trình- phần khảo sát. - Trƣớc đây ĐM 1779/2007 – BXD . - Hiện tại đã đƣợc thay thế bằng QĐ 1354/2016 BXD. - ĐMDTXDCT phần khảo sát: là định mức kinh tế- kỹ thuật, thể hiện hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công để hoàn thành 1 đơn vị khối lƣợng công tác khảo sát. - Kết cấu định mức:  Định mức QĐ 1354/2016 - BXD đƣợc chia theo nhóm, loại công tác, đƣợc mã hóa, gồm 10 chƣơng.  Mỗi định mức có: thành phần công việc, điều kiện áp dụng, biện pháp thi công, đơn vị tính để thực hiện công tác khảo sát xây dựng.
  6. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 2.1. Định mức dự toán xây dựng công trình- phần khảo sát. - Kết cấu định mức:
  7. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 2.1. Định mức dự toán xây dựng công trình- phần khảo sát. - Sử dụng định mức:  Tra cứu định mức cho 1 công tác xây dựng, ta tra theo chƣơng, mỗi chƣơng gồm một số loại định mức đƣợc mã hóa theo mã hiệu thống nhất.  Mỗi định mức có hai phần có bản là: + Thành phần công việc. + Bảng định mức các thành phần hao phí,  Mã hiệu định mức gồm 7 hoặc 5 ký tự cả phần chữ và số. + Phần chữ: Dùng 2 ký tự để chỉ loại công tác xây dựng. + Phần số: gồm 5 số, 3 số đầu để chỉ cụ thể tên công việc, 2 số cuối để chỉ đặc điểm công việc.
  8. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 2.1. Định mức dự toán xây dựng công trình- phần khảo sát. Ví dụ: Công tác đào lấy mẫu thí nghiệm
  9. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 2.2. Định mức dự toán XDCT phần xây dựng. - Hiện nay, đang sử dụng bộ định mức dự toán xây dựng:  ĐM 1776/2007- BXD  QĐ 1091/2011- BXD sửa đổi, bổ sung ĐM 1776/2007.  QĐ 1172/2012- BXD: Sửa đổi và bổ sung ĐM 1776/2007  QĐ 588/2014- BXD: Sửa đổi và bổ sung ĐM 1776/2007. - ĐMDTXDCT xây dựng: là định mức kinh tế- kỹ thuật, thể hiện hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công để hoàn thành 1 đơn vị khối lƣợng công tác xây dựng. - Kết cấu định mức:  QĐ 558/2014- BXD đƣợc chia theo nhóm, loại công tác, đƣợc mã hóa, gồm 12 chƣơng.  Mỗi định mức có: thành phần công việc, điều kiện áp dụng, biện pháp thi công, đơn vị tính để thực hiện công tác xây dựng.
  10. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 2.2. Định mức dự toán XDCT phần xây dựng. - Kết cấu định mức:  Chƣơng I : Công tác chuẩn bị mặt bằng xây dựng (AA)  Chƣơng II: Công tác đào, đắp đất, đá, cát(AB)  Chƣơng III: Công tác đóng cọc, ép cọc, nhổ cọc, khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi(AC)  Chƣơng IV: Công tác làm đƣờng(AD)  Chƣơng V: Công tác xây gạch đá(AE)  Chƣơng VI: Công tác bê tông tại chỗ (AF)  Chƣơng VII: Công tác sản xuất và lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn(AG)  Chƣơng VIII: Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ(AH)  Chƣơng IX: Sản xuất lắp dựng cấu kiện sắt thép(AI)  Chƣơng X: Công tác làm mái, làm trần và các công tác hoàn thiện khác(AK)  Chƣơng XI: Các công tác khác(AL)  Chƣơng XII: Công tác bốc xếp, vận chuyển vật liệu, cấu kiện bằng ô tô(AM)
  11. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 2.2. Định mức dự toán XDCT phần xây dựng. - Ví dụ: AB. 64000 Đắp nền đƣờng (100 m3). Độ chặt yêu cầu Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị K=0,85 K=0,90 K=0,95 K=0,98 AB. 6411 Đắp nền đƣờng bằng Nhân công 3/7 công 1, 74 1, 74 1, 74 - máy đầm 9T Máy thi công Máy đầm 9T ca 0, 22 0, 30 0, 42 - Máy ủi 110CV ca 0, 11 0, 15 0, 21 - Máy khác % 1, 5 1, 5 1, 5 - AB. 6412 Đắp nền đƣờng bằng Nhân công 3/7 công 1, 74 1, 74 1, 74 1, 74 máy đầm 16T Máy thi công Máy đầm 16T ca 0, 174 0, 241 0, 335 0, 42 Máy ủi 110CV ca 0, 087 0, 12 0, 167 0, 21 Máy khác % 1, 5 1, 5 1, 5 1, 5 AB. 6413 Đắp nền đƣờng bằng Nhân công 3/7 công 1, 74 1, 74 1, 74 1, 74 máy đầm 25T Máy thi công Máy đầm 25T ca 0, 152 0, 211 0, 294 0, 367 Máy ủi 110CV ca 0, 076 0, 105 0, 147 0, 183 Máy khác % 1, 5 1, 5 1, 5 1, 5 1 2 3 4
  12. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 2.3. Định mức dự toán XDCT phần lắp đặt. - Hiện nay đang sử dụng bộ ĐMDT XDCT phần lắp đặt:  ĐM 1777/BXD- 2007.  QĐ 1173/2012- BXD: sửa đổi toàn bộ chƣơng 1, sửa đổi bổ sung chƣơng 2.  QĐ 587/2014- BXD: Sửa đổi và bổ sung nhiều công tác chƣơng 2. - ĐMDT XDCT phần lắp đặt: là định mức kinh tế- kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, nhân công, máy thi công để thực hiện 1 đơn vị khối lƣợng công việc lắp đặt. - Kết cấu định mức: Tập định mức dự toán trình bầy theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu lắp đặt và đƣợc mã hoá thống nhất bao gồm 4 chƣơng:  Chƣơng I : Lắp đặt hệ thống điện trong công trình (BA)  Chƣơng II : Lắp đặt các loại ống và phụ tùng (BB)  Chƣơng III : Bảo ôn đƣờng ống, phụ tùng và thiết bị (BC)  Chƣơng IV : Khai thác nƣớc ngầm (BD)
  13. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 2.3. Định mức dự toán XDCT phần lắp đặt. (100m) Mã Công tác Thành phần Đơn Đƣờng kính ống (mm) hiệu xây lắp hao phí vị 300 400 500 600 700 BB.114 Lắp đặt Vật liệu ống bê tông ống bê tông ly tâm m 101,5 101,5 101,5 101,5 101,5 ly tâm nối Đay kg 39,20 68,60 88,20 107,8 126,4 bằng phƣơng Bi tum kg 7,35 11,76 14,70 18,62 22,05 pháp xảm Củi đốt kg 7,35 11,76 14,70 18,62 22,05 3 Vữa XM cát môdun ML >2 m 0,44 0,57 0,73 0,91 1,09 M100 Vật liệu khác % 0,03 0,03 0,03 0,03 0,03 Nhân công 3,5/7 công 94,85 125,20 147,00 Nhân công 4,0/7 công 178,80 211,80 Máy thi công Cần trục bánh hơi 6T ca 2,34 2,34 2,34 2,52 2,52 Máy khác % 5 5 5 5 5 01 02 03 04 05
  14. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 2.4. Định mức chi phí quản lý dự án. (QĐ 79/2017 – BXD)
  15. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 2.5. Định mức chi phí tƣ vấn đầu tƣ XD. (QĐ 79/2017 – BXD) - Nhóm công việc tƣ vấn xác định dựa vào định mức tỷ lệ:  Lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, khả thi, báo cáo KTKT.  Thiết kế xây dựng công trình.  Thẩm tra báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, khả thi, báo cáo KTKT  Thẩm tra thiết, dự toán xây dựng công trình.  Lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng: Lập HSMT, đánh giá HSDT.  Giám sát thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị.  Quy đổi vốn đầu tƣ.
  16. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 2.5 . Định mức chi phí tƣ vấn đầu tƣ XD. (QĐ 79/2017 – BXD) - Ví dụ: Định mức chi phí lập Báo cáo KT-KT.
  17. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 2.5. Định mức chi phí tƣ vấn đầu tƣ XD. (QĐ 79/2017 – BXD) - Nhóm công việc tƣ vấn xác định bằng lập dự toán:  Công việc tƣ vấn không thuộc nhóm 1.  Công việc tƣ vấn chƣa có trong định mức chi phí tƣ vấn đầu tƣ xây dựng: lập báo cáo đầu tƣ, thi tuyển lựa chọn thiết kế kiến trúc, lựa chọn tổng thầu trong xây dựng, lập nhiệm vụ khảo sát, giám sát khảo sát xây dựng, lựa chọn nhà thầu tƣ vấn, lập thẩm tra định mức đơn giá xd, kiểm tra chất lƣợng vật liệu, thí nghiệm chuyên ngành, kiểm định chất lƣợng,  Tƣ vấn đƣợc thuê để quản lý dự án.  Lập hồ sơ tƣ vấn bằng tiếng nƣớc ngoài.
  18. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 2.5. Định mức chi phí tƣ vấn đầu tƣ XD. (QĐ 79/2017 – BXD)
  19. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 3. Hệ thống giá xây dựng công trình Giá xây dựng công trình Đơn giá xây dựng chi tiết Giá xây tổng hợp (bộ phận công trình (công tác XD) CT) ĐG XDCT ĐG XDCT CT Giá XD tổng Giá xây dựng CT đầy đủ: hợp không tổng hợp đầy Không đầy VL,NC,M,C, đầy đủ đủ. đủ: VL,NC,M TL
  20. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 3. Hệ thống giá xây dựng công trình - VD1: Đơn giá xây dựng chi tiết công trình không đầy đủ. MÃ MÃ MÃ HIỆU HIỆU HIỆU CÔNG TÁC XÂY LẮP VÀ ĐƠN VỊ KHỐI ĐỊNH ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN ĐƠN VL, NC, THÀNH PHẦN HAO PHÍ TÍNH LƢỢNG MỨC GIÁ M Bê tông móng Chiều rộng AF.11210 ĐG44 <=250cm, Vữa mác 100, Đá m3 2x4 a) Vật liệu 263,876 vbt100 Vữa bê tông m3 1.0250 254,891 261,263 Vật liệu khác % 1.0000 2,613 b) Nhân công 88,293 nc3 Nhân công 3/7 công 1.6400 53,837 88,293 c) Máy thi công 19,343 t250l Máy trộn 250L ca 0.0950 149,222 14,176 d1.5 Máy đầm dùi 1,5kw ca 0.0890 58,057 5,167 Cộng (a+b+c) 371,512
  21. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 3. Hệ thống giá xây dựng công trình - VD2: Đơn giá xây dựng chi tiết công trình đầy đủ. MÃ HIỆU MÃ HIỆU MÃ HIỆU CÔNG TÁC XÂY LẮP VÀ THÀNH ĐƠN VỊ KHỐI ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN ĐƠN GIÁ ĐỊNH MỨC VL, NC, M PHẦN HAO PHÍ TÍNH LƢỢNG AF.11210 Bê tông móng Chiều rộng <=250cm, ĐG44 m3 Vữa mác 100, Đá 2x4 a) Vật liệu 263,876 vbt100 Vữa bê tông m3 1.0250 254,891 261,263 Vật liệu khác % 1.0000 2,613 b) Nhân công 88,293 nc3 Nhân công 3/7 công 1.6400 53,837 88,293 c) Máy thi công 19,343 t250l Máy trộn 250L ca 0.0950 149,222 14,176 d1.5 Máy đầm dùi 1,5kw ca 0.0890 58,057 5,167 I Chi phí trực tiếp (VL+NC+M) 371,512 II Chi phí chung (T x tỷ lệ %) C 4% 14,860.04 Thu nhập chịu thuế tính trƣớc (T+C) III TL 6% 22,379.52 x tỷ lệ % Đơn giá xây dựng chi tiết đầy đủ tr- GTT 408,751.56 ƣớc thuế (T+C+TL) IV Thuế giá trị gia tăng VAT 40,875.15 Đơn giá xây dựng chi tiết đầy đủ sau GST 449,626.71 thuế (G+ VAT)
  22. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 3. Hệ thống giá xây dựng công trình - VD3: Giá xây dựng tổng hợp không đầy đủ. Biển báo tam giác Đơn vị tính: 1 Biển ĐƠN THÀNH PHẦN CHI PHÍ MÃ HIỆU THÀNH PHẦN KHỐI TỔNG VỊ NHÂN ĐƠN GIÁ CÔNG VIỆC LƢỢNG VẬT LIỆU MÁY CỘNG TÍNH CÔNG [1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8] Đào móng cột ĐG42 m3 0.2 - 12,813.20 - 12,813.20 biển báo Bê tông chôn cột biển báo M100 ĐG44 m3 0.196 51,719.70 17,305.43 3,791.23 72,816.35 (0.5x0.5x0.8 – 3.14x0.04²x0.7) Lắp đặt biển báo ĐG47 Biển 1 432,000.00 24,978.00 7,016.00 463,994.00 Tam giác Cộng 483,719.70 55,096.63 10,807.23 549,623.55
  23. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 3. Hệ thống giá xây dựng công trình - VD4: Giá xây dựng tổng hợp đầy đủ.
  24. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 3.1. Thiết lập cơ sở dữ liệu cho công tác lập giá xây dựng công trình. Cơ sở dữ liệu lập giá xây dựng CT 1. Giá vật liệu 2. Đơn giá nhân 3. Giá ca máy và đến chân công công thiết bị thi công. trình
  25. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 3.1.1. Giá vật liệu đến chân công trình Chi phí Chi phí hao hụt Giá vật liệu Chi phí = Giá mua + + Chi phí + vận + bảo quản đến chân công vận VL bốc xếp chuyển hiện trình chuyển nội bộ trƣờng CT n vl TGii vl Định G i1 Cƣớc Phƣơng án tổ chức vật bq n mức Dự toán Ti VC liệu tại hiện trƣờng i1 VC
  26. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 3.1.1. Giá vật liệu đến chân công trình  Chi phí vận chuyển tính theo cƣớc vận chuyển. Chi phí VC tính theo cƣớc vận chuyển Cƣớc vận Tỷ trọng hàng Hệ số bậc chuyển Hệ số đổ ben hóa hàng K (đ/tấnKM) BH - Cát: 1,4 T/m3. -Đá xay , cát, sỏi, Tổng - Đất, đá, cát, Loại -Đá: 1,5 T/m3. gach : K = 1. BH sỏi cự ly - Gỗ: 0,86 T/m3. - Đá các loại, đƣờng HS = 1,15 VC - kg: 0,001 ngói K = 1,1 BEN BH m BH Ben C VC Tytrong *K *K (Li *cuocloaii ) i 1
  27. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 3.1.1. Giá vật liệu đến chân công trình  Chi phí vận chuyển tính theo cƣớc vận chuyển. - Ví dụ: Tính chi phí vận chuyển của các vật liệu sau biết: • Vận chuyển bằng ô tô. • XM, đá 1x2; cát vàng; cự ly vận chuyển 45Km. • Trong đó 15 Km đƣờng loại 1; 10Km loại 3; 20Km loại 4. • Biết : XM là hàng bậc 3, hệ số BH= 1,3; đá 1x2 hàng bậc 2 HSBH=1,1, cát vàng hàng bậc 1, HSBH=1,0 • Tỷ trọng đá 1,5T/m3;, tỷ trọng cát 1,4 T/m3. • Cự ly 45Km có cƣớc loại 1: 804 đ; cƣớc loại 3: 1.406 đ; cƣớc loại 4 : 2.084 đ.
  28. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 3.1.1. Giá vật liệu đến chân công trình  Chi phí vận chuyển tính theo cƣớc vận chuyển. (QĐ 32/2013- UBND Đồng Nai) Đồng/tấn.km Loại đƣờng Đƣờng loại 01 Đƣờng loại 02 Đƣờng loại 03 Đƣờng loại 04 Đƣờng loại 05 Đƣờng loại 06 Cự ly (Km) 1 6.410 7.628 11.213 16.259 23.575 28.054 2 3.548 4.223 6.207 9.001 13.051 15.530 3 2.553 3.038 4.465 6.475 9.388 11.172 4 2.089 2.486 3.654 5.298 7.683 9.143 5 1.830 2.178 3.202 4.643 6.732 8.011 6 1.655 1.970 2.895 4.198 6.087 7.244 7 1.526 1.816 2.669 3.870 5.612 6.678 8 1.425 1.696 2.493 3.615 5.242 6.237 9 1.343 1.598 2.349 3.406 4.938 5.876 10 1.275 1.518 2.231 3.235 4.690 5.581 11 1.217 1.448 2.129 3.086 4.475 5.326 12 1.163 1.384 2.034 2.950 4.277 5.090 13 1.108 1.318 1.938 2.810 4.075 4.849 14 1.058 1.259 1.850 2.683 3.890 4.629 15 1.011 1.203 1.768 2.564 3.718 4.424 16 968 1.152 1.694 2.457 3.562 4.239 17 939 1.117 1.642 2.381 3.452 4.108 18 915 1.088 1.600 2.320 3.364 4.003 19 888 1.057 1.554 2.253 3.266 3.887 20 858 1.022 1.502 2.177 3.157 3.757
  29. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 3.1.1. Giá vật liệu đến chân công trình  Chi phí vận chuyển tính theo cƣớc vận chuyển. (QĐ 32/2013- UBND Đồng Nai) Đồng/tấn.km Loại đƣờng Đƣờng loại 01 Đƣờng loại 02 Đƣờng loại 03 Đƣờng loại 04 Đƣờng loại 05 Đƣờng loại 06 Cự ly (Km) 21 824 981 1.442 2.090 3.031 3.607 22 792 943 1.386 2.009 2.913 3.467 23 764 909 1.336 1.937 2.808 3.342 24 738 879 1.291 1.873 2.715 3.231 25 714 850 1.250 1.812 2.627 3.127 26 691 823 1.209 1.754 2.543 3.026 27 668 796 1.169 1.696 2.459 2.926 28 646 768 1.129 1.638 2.374 2.826 29 624 742 1.091 1.582 2.294 2.730 30 604 719 1.057 1.533 2.223 2.645 31 - 35 592 704 1.035 1.501 2.176 2.590 36 - 40 576 685 1.007 1.460 2.117 2.520 41 - 45 570 679 998 1.447 2.098 2.497 46 - 50 564 671 986 1.430 2.073 2.467 51 - 55 536 637 937 1.359 1.970 2.345 56 - 60 527 627 921 1.336 1.937 2.305 61 - 70 518 617 907 1.315 1.907 2.269 71 - 80 512 609 895 1.298 1.882 2.239 81 - 90 506 602 885 1.283 1.861 2.214 91 - 100 501 597 877 1.272 1.844 2.194 Từ 101 km trở lên 498 593 871 1.263 1.831 2.179
  30. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 3.1.1. Giá vật liệu đến chân công trình  Chi phí vận chuyển tính theo cƣớc vận chuyển. - Bảng tính chi phí vận chuyển của các loại vận chuyển. Cự Tên HS Tỷ Cự ly Cự Cƣớc Cƣớc Cƣớc Hs Chi phí vận trọng ly VL BH L1 L3 ly L4 L1 L3 L4 Đổ ben chuyển XM 1,3 1,0 15 10 20 804 1406 2084 1,0 88.140 Cát 1,0 1,4 15 10 20 804 1406 2084 1,15 88.801,16 vàng Đá 1,1 1,5 15 10 20 804 1406 2084 1,15 128.650,5 1x2
  31. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 3.1.1. Giá vật liệu đến chân công trình  Chi phí vận chuyển tính theo định mức vận chuyển. vc mtc tc ltk C = (M x g ) + C + C - Trong đó:  M: lƣợng hao phí ca máy của loại phƣơng tiện sử dụng vận chuyển;  gmtc: giá ca máy của loại phƣơng tiện vận chuyển;  Ctc: chi phí trung chuyển (nếu có);  Cltk: Chi phí lƣu thông khác: chi phí cho việc buộc, kê, che chắn, lệ phí cầu đƣờng, (nếu có).
  32. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 3.1.1. Giá vật liệu đến chân công trình Bảng tổng hợp giá vật liệu đến chân công trình. Chi phí Chi phí Giá vật hao hụt Loại Đơn Chi phí vận Chi phí vận chuyển bảo quản liệu tại Giá vật liệu đến Stt vật vị chuyển đến bốc xếp nội bộ tại hiện nguồn chân công trình trƣờng liệu tính công trình (nếu có) công trình cung cấp (nếu có) công trình (nếu có) [9] = [1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8] [4]+[5]+[6]+[7]+[8] 1 2
  33. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 3.1.2. Đơn giá nhân công  Đơn giá nhân công tính theo TT 05-2016- BXD. - Đơn giá nhân công đƣợc xác định theo công thức sau: GNC = LNC x HCB / t - Trong đó:  GNC: đơn giá nhân công tính cho một ngày công trực tiếp sản xuất xây dựng.  LNC: mức lƣơng đầu vào để xác định đơn giá nhân công cho một ngày công trực tiếp sản xuất xây dựng. Mức lƣơng này đã bao gồm các khoản lƣơng phụ, các khoản phụ cấp lƣu động, phụ cấp khu vực, phụ cấp không ổn định sản xuất và đã tính đến các yếu tố thị trƣờng .  HCB: hệ số lƣơng theo cấp bậc của nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng  t: 26 ngày làm việc trong tháng.
  34. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 3.1.2. Đơn giá nhân công - LNC : Mức lƣơng nhân công Vùng I Vùng II Vùng III Vùng IV 2.350.000 ÷ 2.530.000 2.150.000 ÷2.320.000 2.000.000÷2.154.000 1.900.000÷2.050.000 - HCB : Hệ số theo lƣơng cấp bậc. Cấp bậc công nhân xây dựng I II III IV V VI VII Nhóm I Hệ số lƣơng 1,55 1,83 2,16 2,55 3,01 3,56 4,20 Nhóm II Hệ số lƣơng 1,76 2,07 2,44 2,86 3,37 3,96 4,65 - Công nhân Khảo sát xây dựng, mộc, bê tông, cốt pha, hoàn thiện đào đất, đắp đất, vận hành máy xây dựng: Nhóm I. - Nhóm 2: Các công tác không thuộc nhóm I.
  35. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 3.1.2. Đơn giá nhân công - Hệ số cấp bậc lƣơng công nhân lái xe Cấp bậc công nhân I II III IV Nhóm xe Hệ số lƣơng Nhóm 1 2,18 2,57 3,05 3,60 Nhóm 2 2,51 2,94 3,44 4,05 Nhóm 3 2,99 3,50 4,11 4,82 - Nhóm 1: Ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, rơ moóc, ô tô tƣới nƣớc, ô tô tải có gắn cần trục tải trọng dƣới 7,5T; cần trục ô tô sức nâng dƣới 7,5T; xe hút mùn khoan; ô tô bán tải; xe ô tô 7 chỗ dùng trong công tác khảo sát; xe hút chân không dƣới 10 tấn; máy nén thử đƣờng ống công suất 170CV. - Nhóm 2: Ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, ô tô tƣới nƣớc, rơ moóc tải trọng từ 7,5T đến dƣới 25T; ô tô tải có gắn cần trục tải trọng từ 7,5T đến dƣới 25T; cần trục ô tô sức nâng từ 7,5T đến dƣới 25T; ô tô đầu kéo dƣới 200CV: ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng dƣới 14,5m3; xe bơm bê tông; máy phun nhựa đƣờng. - Nhóm 3: Ô tô tự đổ, rơ moóc tải trọng từ 25T trở lên; ô tô đầu kéo từ 200CV trở lên; ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng từ 14,5m3 trở lên; cần trục ô tô sức nâng từ 25T trở lên.
  36. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 3.1.3. Đơn giá ca máy thi công GIÁ CA MÁY CHI PHÍ CHI PHÍ CHI PHI CHI PHÍ CHI PHÍ KHẤU HAO NHIÊN LIỆU THỢ SỬA CHỮA KHÁC + + NĂNG LƢỢNG + ĐiỀU KHIỂN + n (NG Gth) x DM kh KH CNL = ĐNLi x G NLi x K Pi i1 Sca - Động cơ xăng KPi: 1,01 đến 1,03 - Động cơ diesel KPi : 1,02 đến 1,05 NG x DM sc SC - Động cơ điện KPi : 1,03 đến 1,07 Sca NG x DM Ck khac Sca
  37. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 3.2. Đơn giá xây dựng chi tiết công trình. Danh Giá vật liệu đến Đơn giá Giá ca mục công hiện trƣờng nhân máy và tác xây công trình công xây thiết bị dựng (chƣa VAT) dựng thi công Chi phí vật liệu Chi phí nhân Chi phí máy công thi công Định mức Các hao phí VL dự toán VL,NC,M cho 1 đơn NC MTC xây dựng vị khối lƣợng công ( Cho 1 đơn vị khối lƣợng công tác xây dựng) tác xây dựng T= VL+NC+M Đơn giá XD chi tiết công trình không đầy đủ Chi phí Chung: C= %(VL+NC+M) C = % NC Thu nhập chịu thuế tính trƣớc: TL = %(T+C) Đơn giá XD chi tiết công trình đầy đủ
  38. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 3.2. Đơn giá xây dựng chi tiết công trình. - Chi phí vật liệu: n j VL VLP VL (Di .G i ).(1 K ) i 1 - Chi phí nhân công: n nc NCj  Bi .di i 1 - Chi phí máy thi công: n j MTC MTCp MTC (Mi .g i ).(1 K i ) i 1
  39. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 3.2. Đơn giá xây dựng chi tiết công trình. - Ví dụ: Lập đơn giá xây dựng chi tiết của các công việc xây dựng:  Đào móng cột biển báo (kích thƣớc 0.5x0.5x0.8 m)  Bê tông chôn cột biển báo M100  Lắp đặt biển báo tam giác MÃ MÃ MÃ HIỆU HIỆU HIỆU CÔNG TÁC XÂY LẮP VÀ ĐƠN VỊ KHỐI THÀNH ĐỊNH ĐƠN GIÁ ĐƠN VL, THÀNH PHẦN HAO PHÍ TÍNH LƢỢNG TIỀN MỨC GIÁ NC, M Đào móng cột trụ,hố kiểm ĐG42 AB.11412 tra, Rộng <=1m, sâu <=1m, m3 đất cấp II b) Nhân công 64,066 nc3 Nhân công 3/7 công 1.1900 53,837 64,066 Cộng (a+b+c) 64,066
  40. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 3.2. Đơn giá xây dựng chi tiết công trình. - Ví dụ: Lập đơn giá xây dựng chi tiết của các công việc xây dựng: MÃ MÃ MÃ HIỆU HIỆU HIỆU CÔNG TÁC XÂY LẮP VÀ ĐƠN VỊ KHỐI THÀNH ĐỊNH ĐƠN GIÁ ĐƠN VL, THÀNH PHẦN HAO PHÍ TÍNH LƢỢNG TIỀN MỨC GIÁ NC, M Bê tông móng Chiều rộng AF.11210 ĐG44 <=250cm, Vữa mác 100, Đá m3 2x4 a) Vật liệu 263,876 vbt100 Vữa bê tông m3 1.0250 254,891 261,263 Vật liệu khác % 1.0000 2,613 b) Nhân công 88,293 nc3 Nhân công 3/7 công 1.6400 53,837 88,293 c) Máy thi công 19,343 t250l Máy trộn 250L ca 0.0950 149,222 14,176 d1.5 Máy đầm dùi 1,5kw ca 0.0890 58,057 5,167 Cộng (a+b+c) 371,512
  41. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 3.2. Đơn giá xây dựng chi tiết công trình. - Ví dụ: Lập đơn giá xây dựng chi tiết của các công việc xây dựng: MÃ MÃ MÃ HIỆU HIỆU HIỆU CÔNG TÁC XÂY LẮP VÀ ĐƠN VỊ KHỐI THÀNH ĐỊNH ĐƠN GIÁ ĐƠN VL, THÀNH PHẦN HAO PHÍ TÍNH LƢỢNG TIỀN MỨC GIÁ NC, M AD.32431 Lắp đặt biển báo tam giác ĐG47 biển VD cạnh 70 a) Vật liệu 432,000 Biển báo phản quang thành btg cái 1.0000 212,000 212,000 phẩm csat Cột sắt đỡ biển báo 8cm cái 1.0000 220,000 220,000 b) Nhân công 24,978 nc3 Nhân công: 3.7/7 công 0.4167 59,943 24,978 c) Máy thi công 7,016 oto2.5 Ô tô 2.5T ca 0.0250 280,646 7,016 Cộng (a+b+c) 463,994
  42. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 3.2. Đơn giá xây dựng chi tiết công trình. - Đơn giá xây dựng chi tiết công trình đầy đủ: MÃ HIỆU MÃ HIỆU ĐỊNH MÃ HIỆU VL, CÔNG TÁC XÂY LẮP VÀ THÀNH PHẦN HAO ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI LƢỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN ĐƠN GIÁ MỨC NC, M PHÍ Đào móng cột trụ,hố kiểm tra, Rộng ĐG42 AB.11412 m3 <=1m, sâu <=1m, đất cấp II b) Nhân công 64,066 nc3 Nhân công 3/7 công 1.1900 53,837 64,066 I Chi phí trực tiếp (VL+NC+M) 64,066 Chi phí chung (T x tỷ lệ %) II C 5.5% 3,523,63 Thu nhập chịu thuế tính trƣớc (T+C) x III tỷ lệ % TL 6% 4,055.37 Đơn giá xây dựng chi tiết đầy đủ trƣớc thuế (T+C+TL) GTT 71,645 Thuế giá trị gia tăng IV VAT 7,164.5 Đơn giá xây dựng chi tiết đầy đủ sau thuế (G+ VAT) GST 78,809.5
  43. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 3.2. Đơn giá xây dựng chi tiết công trình. - Đơn giá xây dựng chi tiết công trình đầy đủ: MÃ HIỆU ĐƠN MÃ HIỆU VL, MÃ HIỆU ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC XÂY LẮP VÀ THÀNH PHẦN HAO PHÍ ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI LƢỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN GIÁ NC, M AF.11210 Bê tông móng Chiều rộng <=250cm, Vữa mác ĐG44 m3 100, Đá 2x4 a) Vật liệu 263,876 vbt100 Vữa bê tông m3 1.0250 254,891 261,263 Vật liệu khác % 1.0000 2,613 b) Nhân công 88,293 nc3 Nhân công 3/7 công 1.6400 53,837 88,293 c) Máy thi công 19,343 t250l Máy trộn 250L ca 0.0950 149,222 14,176 d1.5 Máy đầm dùi 1,5kw ca 0.0890 58,057 5,167 I Chi phí trực tiếp (VL+NC+M) 371,512 II Chi phí chung (T x tỷ lệ %) C 5.5% 20,433.16 Thu nhập chịu thuế tính trƣớc (T+C) x tỷ lệ % III TL 6% 23,516,71 Đơn giá xây dựng chi tiết đầy đủ trƣớc thuế GTT 415,461.87 (T+C+TL) IV Thuế giá trị gia tăng VAT 41,546.187 Đơn giá xây dựng chi tiết đầy đủ sau thuế (G+ GST 457,008.05 VAT)
  44. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 3.2. Đơn giá xây dựng chi tiết công trình. - Đơn giá xây dựng chi tiết công trình đầy đủ: MÃ HIỆU MÃ HIỆU ĐỊNH MÃ HIỆU VL, CÔNG TÁC XÂY LẮP VÀ THÀNH PHẦN HAO ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI LƢỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN ĐƠN GIÁ MỨC NC, M PHÍ AD.32431 ĐG47 Lắp đặt biển báo tam giác cạnh 70 biển VD a) Vật liệu 432,000 btg Biển báo phản quang thành phẩm cái 1.0000 212,000 212,000 csat Cột sắt đỡ biển báo 8cm cái 1.0000 220,000 220,000 b) Nhân công 24,978 nc3 Nhân công: 3.7/7 công 0.4167 59,943 24,978 c) Máy thi công 7,016 oto2.5 Ô tô 2.5T ca 0.0250 280,646 7,016 I Chi phí trực tiếp (VL+NC+M) 463,994 II Chi phí chung (T x tỷ lệ %) C 5.5% 25,519.67 Thu nhập chịu thuế tính trƣớc (T+C) x tỷ III lệ % TL 6% 29,370.82 Đơn giá xây dựng chi tiết đầy đủ trƣớc thuế TT (T+C+TL) G 518,884,49 IV Thuế giá trị gia tăng VAT 51,888,449 Đơn giá xây dựng chi tiết đầy đủ sau thuế ST (G+ VAT) G 570,772.939
  45. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 3.3. Giá xây dựng tổng hợp. - Bƣớc 1. Xác định danh mục nhóm loại công tác xây lắp, đơn vị kết cấu, bộ phận của công trình cần lập giá xây dựng tổng hợp - Bƣớc 2. Tính khối lƣợng xây lắp (q) của từng loại công tác xây dựng cấu thành giá xây dựng tổng hợp. - Bƣớc 3. Xác định chi phí vật liệu (VL), nhân công (NC), máy thi công (M) tƣơng ứng với khối lƣợng xây dựng (q) theo công thức: VL = q x vl ; NC = q x nc ; M = q x m - Bƣớc 4. Tổng hợp kết quả theo từng khoản mục chi phí trong giá xây dựng tổng hợp theo công thức: n n n NC NC M M VL VL i  i  i i 1 i 1 i 1
  46. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 3. 3.Giá xây dựng tổng hợp. - Ví dụ: Giá xây dựng tổng hợp của 1 biển báo tam giác. CHI PHÍ THÀNH PHẦN CHI PHÍ VẬT LIỆU NHÂN MÁY MÃ HIỆU ĐƠN THÀNH PHẦN CÔNG ĐƠN VỊ TỔNG KHỐI LƢỢNG CÔNG TÍNH GIÁ VIỆC VẬT LIỆU NHÂN CÔNG MÁY CỘNG [1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8] [9] [10] [11] - 64,066 - 12,813. ĐG42 Đào móng cột biển báo m3 0.2 - 12,813.20 - 20 263,876 88,293 19,343 Bê tông chôn cột biển 72,816. ĐG44 báo M100 (0.5x0.5x0.8 m3 0.196 51,719.70 17,305.43 3,791.23 35 – 3.14x0.04²x0.7) 432,000 24,978 7,016 463,99 ĐG47 Tam giác Biển 1 432,000.00 24,978.00 7,016.00 4.00 549,62 Cộng 483,719.70 55,096.63 10,807.23 3.55
  47. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 4. Tổng mức đầu tƣ xây dựng 4.1. Khái niệm Tổng mức đầu tƣ. TMĐT xây dựng: Là khái toán chi phí đầu tƣ xây dựng của dự án, đƣợc xác định phù hợp với thiết kế cơ sở và các nội dung khác của báo cáo nghiên cứu khả thi. Là cơ sở để CĐT lập kế hoạch và quản lý vốn khi thực hiện DA ĐTXD. 4.2. Các thành phần của Tổng mức đầu tƣ TMĐT XD Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí Gpmb, tái dự xây dựng thiết bị QLDA tƣ vấn khác định cƣ phòng (G ) (G ) (G (G ) (G ) (G ) XD TB GPMB- TĐC QLDA TV K (G ) ) DP
  48. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 4.3. Các căn cứ để tính toán TMĐT XD Căn cứ xác định TMĐT Giá vật Thiết kế cơ Giá chuẩn Suất vốn tƣ, thiết sở hoặc các công Định Đơn giá đầu tƣ và bị và các Thiết kế trình và mức tỷ xây dựng chỉ số giá định mức bản vẽ thi hạng mục lệ. XD (I ) tài chính công thông dụng XD (thuế ).
  49. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 4.4. Phƣơng pháp xác định TMĐT XD GIÁ TRỊ TRƢỚC THUẾ GIÁ TRỊ SAU TT NỘI DUNG CHI PHÍ THUẾ GTGT THUẾ [1] [2] [3] [4] [5] 1 Chi phí bồi thƣờng, hỗ trợ và tái định cƣ GBT,TĐC 2 Chi phí xây dựng GXD 2.1 Chi phí xây dựng công trình chính 2.2 Chi phí xây dựng công trình phụ trợ 3 Chi phí thiết bị GTB 4 Chi phí quản lý dự án GQLDA 5 Chi phí tƣ vấn đầu tƣ xây dựng GTV 5.1 Chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tƣ xây dựng 5.2 Chi phí thiết kế xây dựng công trình 5.3 Chi phí giám sát thi công xây dựng 6 Chi phí khác GK 6.1 Chi phí hạng mục chung 6.2 Chi phí rà phá bom mìn, vật nổ 7 Chi phí dự phòng (GDP1 + GDP2) GDP 7.1 G Chi phí dự phòng cho yếu tố khối lƣợng phát sinh DP1 7.2 Chi phí dự phòng cho yếu tố trƣợt giá GDP2 TỔNG CỘNG (1+2+3+4+5+6+7) VTM
  50. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 4.4. Phƣơng pháp xác định TMĐT XD Dựa vào Thiết kế cơ sở hoặc TK BVTC Dựa vào dự án có chỉ tiêu Phƣơng pháp xác định kinh tế - kỹ thuật tƣơng tự. TMĐT Dựa vào suất vốn đầu tƣ XD Kết hợp các phƣơng pháp trên.
  51. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 4.4. Phƣơng pháp xác định TMĐT XD 4.4.1. Phƣơng pháp xác định dựa vào TKCS hoặc TKBVTC. TMĐT XD GXD GTB GGPMB-TĐC GTV , GQLDA , GK GDP n GTB = GMS + GLĐ + GĐT GPMB GPMB -Dự phòng GGPMB = Qi .đi GXDCT GXDi G = S x P + C TB TB CT-STB -Định mức tỷ lệ. khối lƣợng i 1 - Lập dự toán. phát sinh. G m DP1 - Dự phòng GXDCTi (QXDj .Z J )*(1 T) j 1 trƣợt giá GDP2 GDP1 = (GXD + GTB + GGPMB + GQLDA + GTV + GK) x TDP T t t t GDP2 (V Lvay )[(I XDbq I) 1] t 1
  52. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 4.4 Phƣơng pháp xác định TMĐT XD 4.4.2. Phƣơng pháp xác định dựa vào dự án có chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật tƣơng tự. n n i i V G CTTT .H t .H KV G CT CTTT i 1 i 1 - Gi : Chi phí đầu tƣ xây dựng công trình, hạng mục công trình tƣơng tự đã thực hiện thứ i CTTT của dự án; - Ht: Hệ số qui đổi về thời điểm lập dự án; - Hkv: Hệ số qui đổi về địa điểm xây dựng dự án; i - G CT-CTTT: Những chi phí chƣa tính hoặc đã tính trong chi phí đầu tƣ xây dựng công trình, hạng mục công trình tƣơng tự đã thực hiện thứ i.
  53. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 4.4. Phƣơng pháp xác định TMĐT XD 4.4.3. Phƣơng pháp xác định dựa vào suất vốn đầu tƣ.
  54. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 4.4. Phƣơng pháp xác định TMĐT XD 4.4.3. Phƣơng pháp xác định dựa vào suất vốn đầu tƣ. - Chi phí xây dựng: n i i i G S XD .N G XD  CT S XD i 1 - Chi phí thiết bị: n i i i G S TB.N G TB  CT STB i 1 - Các chi phí còn lại: GTV , GQLDA , GGPMB-TĐC , GK , GDP : xác định tƣơng tự nhƣ phƣơng pháp dựa vào thiết kế cơ sở.  Phƣơng pháp kết hợp: - Đối với các dự án có nhiều công trình, tuỳ theo điều kiện, yêu cầu cụ thể của dự án và nguồn dữ liệu, có thể vận dụng kết hợp các phƣơng pháp nêu trên để xác định tổng mức đầu tƣ của dự án đầu tƣ xây dựng công trình.
  55. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 5. Dự toán xây dựng công trình. GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ STT NỘI DUNG CHI PHÍ THUẾ GTGT KÝ HIỆU TRƢỚC THUẾ SAU THUẾ [1] [2] [3] [4] [5] [6] 1 Chi phí xây dựng GXD 1.1 Chi phí xây dựng công trình 1.2 Chi phí xây dựng công trình phụ trợ 2 Chi phí thiết bị GTB 3 Chi phí quản lý dự án GQLDA 4 Chi tƣ vấn đầu tƣ xây dựng GTV 4.1 Chi phí thiết kế xây dựng công trình 4.2 Chi phí giám sát thi công xây dựng 5 Chi phí khác GK 5.1 Chi phí rà phá bom mìn, vật nổ 5.2 Chi phí bảo hiểm công trình Chi phí hạng mục chung dự toán 6 Chi phí dự phòng (GDP1 + GDP2) GDP 6.1 Chi phí dự phòng cho yếu tố khối lƣợng phát sinh GDP1 6.2 Chi phí dự phòng cho yếu tố trƣợt giá GDP2 TỔNG CỘNG ( 1+ 2 + 3 + 4 + 5+ 6) GXDCT
  56. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 5. Dự toán xây dựng công trình. 5.1. Khái niệm: - Dự toán xây dựng công trình: là toàn bộ chi phí cần thiết để xây dựng công trình, đƣợc xác định ở giai đoạn thực hiện dự án phù hợp với thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công và các yêu cầu công việc phải thực hiện. - Dự án nhiều công trình: Tổng dự toán của dự án xác định bằng cách cộng các dự toán của công trình của DA.
  57. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 5.2. Nội dung Dự toán xây dựng công trình Nội dung Dự toán XDCT Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí dự xây dựng thiết bị QLDA tƣ vấn khác phòng (G ) (G ) XD TB (GQLDA ) (GTV ) (GK ) (GDP ) Chi phí trực tiếp DP cho khối (VL,NC,M) Chi phí mua sắm TB Chi phí rà phá bom mìn lƣợng phát sinh Chi phí chung Chi phí đào tạo và chuyển giao công nghệ Chi phí bảo hiểm DP trƣợt giá Thu nhập chịu thuế tính trƣớc Chi phí lắp đặt thiết bị, Chi phí hạng mục chung: thí nghiệm, hiệu chỉnh -Chi phí nhà tạm. - Chi phí an toàn lao động. Thuế giá trị gia tăng - chi phí bơm nƣớc, vét bùn. - Chi phí di chuyển lực lƣợng LĐ trong nội bộ công trƣờng .
  58. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 5.3. Phƣơng pháp xác định dự toán xây dựng công trình 5.3.1. Xác định chi phí xây dựng (GXD ) B1: Xác định danh mục, khối Hồ sơ thiết kế. lƣợng công việc các hạng mục B2: Lập bảng phân tích vật tƣ Tra định mức công việc. -Bảng tổng hợp vật liệu. B3: Lập bảng tổng hợp vật tƣ - Tổng hợp nhân công - Tổng hợp máy thi công B4: Lập bảng giá vật liệu, nhân công, ca máy Định mức công việc. B5. Lập bảng phân tích đơn giá công việc. Bảng giá VL,NC,M. B6. Lập bảng dự toán chi tiết Đơn giá công việc. Khối lƣợng công việc B7. Lập bảng tổng hợp dự toán chi phí xây dựng Định mức tỷ lệ
  59. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT Ví dụ: Xác định chi phí xây dựng của hạng mục sau. - Bƣớc 1: Xác định danh mục công việc, khối lƣợng công việc của hạng mục. STT Tên công việc Đơn vị Khối lƣợng Bê tông lót móng rộng < 250 cm, đá 4x6,M100, 1 sụt 6-8 cm m3 3.4 2 Lắp đặt cốt thép móng d≤ 10 mm Tấn 0.78 3 Bê tông móng rộng < 250 cm, đá 1x2 ,M200, sụt 6-8 cm m3 18.7 4 Xây móng gạch thẻ, dày 30 cm, vữa XM cát mịn M100 m3 46.8 5 cốt thép đà giằng d≤ 18, cao < 4m tấn 0.38 6 Ván khuôn đà giằng 100 m2 0.12 7 Bê tông đà giằng đá 1x2, M250, độ sụt 6-8 cm m3 4.8 Xây tƣờng thẳng gạch ống, cao <4m, dày < 30cm, 8 vữa XM cát mịn M100 m3 75.4 9 Trát tƣờng ngoài dày 2 cm, vữa XM cát mịn M125 m2 134.7
  60. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT - Bƣớc 2: Lập bảng phân tích vật tƣ (tra định mức công việc) Mã hiệu Khối lƣợng STT ĐM Tên công việc Đơn vị Khối lƣợng Định mức yêu cầu Bê tông lót móng rộng < 250 cm, đá 4x6,M100, 1 AF.11110 sụt 6-8 cm m3 3.4 Vật liệu Bê tông đá 4x6, M100 m3 1.03 Xi măng PC30 kg 207 724.914 Cát vàng m3 0.502 1.758004 Đá 4x6 m3 0.898 3.144796 Nước lít 175 612.85 công Nhân công 3.0/7 1.42 4.828 Máy thi công Máy trộn 250 l ca 0.095 0.323 Máy đầm bàn 1KW ca 0.089 0.3026 2 AF.61110 Lắp đặt cốt thép móng d≤ 10 mm Tấn 0.78 Vật liệu 1005 Thép tròn Ø < 10 kg 783.9 Dây thép kg 21.420 16.7076 Nhân công 3.5/7 công 11.320 8.8296 Máy thi công Máy cắt uốn 5KW ca 0.400 0.312
  61. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐTXDCT Bƣớc 2: Lập bảng phân tích vật tƣ (tra định mức công việc) Mã hiệu Khối lƣợng STT ĐM Tên công việc Đơn vị Khối lƣợng Định mức yêu cầu Bê tông móng rộng < 250 cm, 3 AF.11210 đá 1x2 ,M200, sụt 6-8 cm m3 18.7 Vật liệu Vữa m3 1.025 Xi măng PC40 kg 296 5673.58 Cát vàng m3 0.475 9.1045625 Đá 1x2 m3 0.881 16.886568 Nƣớc lít 195 3737.6625 Nhân công 3.0/7 công 1.64 31.4347 Máy thi công Máy trộn 250 l ca 0.095 Máy đầm dùi 1.5KW ca 0.089 Xây móng gạch thẻ, dày 30 cm, 4 AE.31110 vữa XM cát mịn M100 m3 46.8 Vật liệu Gạch viên 810 37908 Vữa m3 0.3 Xi măng PC40 kg 320.03 4493.2212 Cát mịn m3 1.09 15.3036 Nhân công 3.5/7 công 1.68 78.624
  62. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT - Bƣớc 3: Lập bảng tổng hợp vật tƣ - Bảng tổng hợp vật liệu. STT Tên vật liệu Đơn vị Khối lƣợng 1 Cát mịn m3 31.526226 2 Cát vàng m3 11.3480825 3 Đá 1x2 m3 21.1768075 4 Đá 4x6 m3 0 5 Dây thép kg 5.4264 6 Đinh kg 1.7148 7 Gạch viên 71838 8 Gỗ chống m3 0.11484 9 Gỗ đà nẹp m3 0.02268 10 Gỗ ván m3 0.09504 11 Nước lít 4697.0625 12 Que hàn kg 1.786 13 Thép tròn Ø < 10 kg 0 14 Thép tròn Ø < 18 kg 387.6 15 Xi măng PC30 kg 0 16 Xi măng PC40 kg 17531.38266
  63. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT - Bƣớc 3: Lập bảng tổng hợp vật tƣ - Bảng tổng hợp nhân công. STT Tên nhân công Đơn vị Khối lƣợng 1 Nhân công 3.0/7 công 31.4347 2 Nhân công 3.5/7 công 204.115 3 Nhân công 4.0/7 công 47.2296 - Bảng tổng hợp máy thi công. STT Tên máy Đơn vị Khối lƣợng 1 Máy cắt uốn 5KW ca 0.1216 2 Cẩu tháp 25T ca 0.0095 3 Máy đầm bàn 1KW ca 0 4 Máy đầm dùi 1.5KW ca 0.864 5 Máy hàn 23KW ca 0.43054 6 Máy trộn 250 l ca 0.456 7 Máy trộn 80 l ca 1.8096 8 Máy vận thăng 0.8T ca 0.528 9 Vận thăng lồng 3T ca 0.0095
  64. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT Bƣớc 4: Lập bảng giá vật liệu, nhân công, máy thi công - Bảng giá vật liệu đến chân công trình. Giá Tỷ Tên vật Đơn Bậc Nguồn Tổng Giá cƣớc Cự ly cƣớc CP vận CP bốc STT Giá mua trọn Tổng tiền liệu vị hàng hàng cự ly 30km đầu còn lại km còn chuyển xếp g lại 1 Cát đen m3 16,300.00 1 1.4 19,700.00 135 27,580.00 20,000 63,880 2 Cát vàng m3 127,273.00 1 1.4 19,700.00 135 27,580.00 20,000 174,853 Đá dăm 3 1x2 m3 327,273.00 2 1.5 21,600.00 148 32,400.00 20,000 379,673 Đá dăm 4 4x6 m3 281,818.00 2 1.5 21,600.00 148 32,400.00 20,000 334,218
  65. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT Bƣớc 4: Lập bảng giá vật liệu, nhân công, máy thi công - Bảng giá nhân công. Mức lƣơng nhân công Vùng I: Lnc = 2350000 Hệ số Đơn giá STT Bậc lƣơng Bậc lƣơng Lnc nhân công 1 3.0/7 2.44 2350000 220538.4615 2 3.5/7 2.65 2350000 239519.2308 3 4.0/7 2.86 2350000 258500
  66. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT ĐỊNH MỨC KHẤU NĂNG LƢỢNG - NHIÊN LIỆU CHI PHÍ HAO, LOẠI MÁY & TB &MÁY LOẠI SỬA CHỮA, CP (đ/ca) CAMÁY SỐ CỘNG TỔNG KHÁC NĂM GIÁ ĐƠN S CA NĂNG LƢỢNG NĂNG LƢỢNG NĂNG (% GIÁ TÍNH PHỤ NLLỆ TỶ TIỀN LƢƠNGTIỀN NHIÊN LIỆU NHIÊN Ố / LIỆU NHIÊN KHẤU HAO KHẤU SỬA CHỮASỬA ĐỊNH MỨC ĐỊNH TIÊU HAO TIÊU KHẤU HAO) GIÁ ĐƠN T N KHÁC TÊN TÊN C C C C C T Ă KH NL TL SC K KHẤU CHỮA M KHÁC HAO SỬA CP Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: 0.40m 26 17 Diese 14.45 130.51 113.29 3 5,76% 5% 42,66 1,05 365.952 647.259 94.536 1.351.564 3 0 % l 0 9 8 0.50m 26 17 Diese 14.45 153.43 133.19 4 5,76% 5% 51,3 1,05 430.214 778.349 94.536 1.589.730 3 0 % l 0 8 3 0.65m 26 17 Diese 14.45 173.33 191.70 150.46 5 5,76% 5% 59,4 1,05 485.989 901.247 1.902.735 3 0 % l 0 1 8 1
  67. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT - Bƣớc 5: Lập bảng phân tích đơn giá công việc Mã hiệu Định Thành STT ĐM Tên công việc Đơn vị mức Đơn giá tiền Bê tông lót móng rộng < 250 cm, đá 4x6,M100, 1 AF.11110 sụt 6-8 cm m3 Vật liệu 720519.0 Bê tông đá 4x6, M100 m3 1.03 Xi măng PC30 kg 207 1497 319175.37 Cát vàng m3 0.502 174853 90409.49218 Đá 4x6 m3 0.898 334218 309131.5969 Nước lít 175 10 1802.5 Nhân công 3.0/7 313164.6 công 1.42 220538.5 313164.6154 Máy thi công 63724.3 Máy trộn 250 l ca 0.095 342887.3 32574.29065 Máy đầm bàn 1KW ca 0.089 350000 31150 2 AF.61110 Lắp đặt cốt thép móng d≤ 10 mm Tấn Vật liệu 15976589.6 1005 Thép tròn Ø < 10 kg 15406 15483030 Dây thép kg 21.420 23042 493559.64 Nhân công 3.5/7 2711357.7 công 11.320 239519.2 2711357.692 Máy thi công 118141.0 Máy cắt uốn 5KW ca 0.400 295352.6 118141.032
  68. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT - Bƣớc 5: Lập bảng phân tích đơn giá công việc Mã hiệu Định Thành STT ĐM Tên công việc Đơn vị mức Đơn giá tiền Bê tông móng rộng < 250 cm, 3 AF.11210 đá 1x2 ,M200, sụt 6-8 cm m3 Vật liệu 889635.5 Vữa m3 1.025 Xi măng PC40 kg 296 1515 459651 Cát vàng m3 0.475 174853 85131.55438 Đá 1x2 m3 0.881 379673 342854.2108 Nƣớc lít 195 10 1998.75 Nhân công 3.0/7 361683.1 công 1.64 220538.5 361683.0769 Máy thi công 62834.3 Máy trộn 250 l ca 0.095 342887.3 32574.29065 Máy đầm dùi 1.5KW ca 0.089 340000 30260 Xây móng gạch thẻ, dày 30 cm, 4 AE.31110 vữa XM cát mịn M100 m3 Vật liệu 167557.4 Gạch viên 810 1.5 1215 Vữa m3 0.3 Xi măng PC40 kg 320.03 1515 145453.635 Cát mịn m3 1.09 63880 20888.76 Nhân công 3.5/7 402392.3 công 1.68 239519.2 402392.3077
  69. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT - Bƣớc 6: Lập bảng dự toán chi tiết Mã hiệu Khối Đơn giá Thành tiền STT Định mức Tên công việc Đơn vị lƣợng VL NC M VL NC M Bê tông lót móng rộng < 250 cm, đá 4x6,M100, 1 AF.11110 sụt 6-8 cm m3 3.4 720519.0 313164.6 63724.3 2449764.5 1064759.7 216662.6 AF.61110 2 Lắp đặt cốt thép móng d≤ 10 mm Tấn 0.78 15976589.6 2711357.7 118141.0 12461739.9 2114859.0 92150.0 Bê tông móng rộng < 250 cm, 3 AF.11210 đá 1x2 ,M200, sụt 6-8 cm m3 18.7 889635.5 361683.1 62834.3 16636184.1 6763473.5 1175001.2 Xây móng gạch thẻ, dày 30 cm, 4 AE.31110 vữa XM cát mịn M100 m3 46.8 167557.4 402392.3 0.0 7841686.1 18831960.0 0.0 AF.61523 5 cốt thép đà giằng d≤ 18, cao < 4m tấn 0.38 16120277.4 2742495.2 378397.4 6125705.4 1042148.2 143791.0 AF.81141 6 Ván khuôn đà giằng 100 m2 0.12 18700451.6 8887230.0 2244054.2 1066467.6 0.0 Bê tông đà giằng đá 1x2, M250, 7 AF.12310 độ sụt 6-8 cm m3 4.8 966838.4 852688.5 130294.3 4640824.5 4092904.6 625412.6 Xây tƣờng thẳng gạch ống, cao <4m, dày < 30cm, 8 AE.61210 vữa XM cát mịn M100 m3 75.4 106423.5 330536.5 7169.8 8024329.9 24922455.0 540603.9 AK.21130 Trát tƣờng ngoài dày 2 cm, 9 vữa XM cát mịn M125 m2 134.7 15189.1 82720.0 941.0 2045966.5 11142384.0 126757.8 10 Tổng cộng 62470255.0 71041411.6 2920379.2
  70. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT - Bƣớc 7: Lập bảng tổng hợp dự toán chi phí xây dựng STT Khoản mục chi phí Cách tính Thành tiền I Chi phí trực tiếp (T) VL+NC+M 136432045.8 1 Chi phí vật liệu (VL) DTCT 62470255.02 2 Chi phí nhân công (NC) DTCT 71041411.62 3 Chi phí máy thi công (M) DTCT 2920379.168 II Chi phí chung C 5.5%* T 6821602.29 III Thu nhập chịu thuế tính trƣớc (TL) 6% *(T+C) 8595218.886 Chi phí xây dựng trƣớc thuế (G) T+C+TL 151848867 IV Thuế giá trị gia tăng (VAT) 10%*G 15184886.7 Chi phí xây dựng sau thuế (Gst) G+VAT 167,033,753.68
  71. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 5.3. Phƣơng pháp xác định dự toán xây dựng công trình 5.3.2. Chi phí thiết bị (GTB ) GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ STT NỘI DUNG CHI PHÍ THUẾ GTGT KÝ HIỆU TRƢỚC THUẾ SAU THUẾ [1] [2] [3] [4] [5] [6] G 1 Chi phí mua sắm thiết bị MS 1.1 1.2 Chi phí đào tạo và chuyển giao công GĐT 2 nghệ GLĐ Chi phí lắp đặt thiết bị và thí nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị 3 G 4 Chi phí khác có liên quan K TỔNG CỘNG (1+2+3+4) GTB
  72. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 5.3. Phƣơng pháp xác định dự toán xây dựng công trình 5.3.3. Chi phí Quản lý dự án (GQLDA ) GQLDA = N x (GXDtt + GTBtt) - Trong đó:  N: định mức tỷ lệ phần trăm (%) đối với chi phí quản lý dự án theo hƣớng dẫn của Bộ Xây dựng;  GXDtt: chi phí xây dựng trƣớc thuế giá trị gia tăng;  GTBtt: chi phí thiết bị trƣớc thuế giá trị gia tăng
  73. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 5.3. Phƣơng pháp xác định dự toán xây dựng công trình 5.3.4. Chi phí Tƣ vấn đầu tƣ xây dựng (GTV ) nm G C D TV  i j i 1 j 1 - Trong đó:  Ci: chi phí tƣ vấn đầu tƣ xây dựng thứ i (i=1n) đƣợc xác định theo định mức tỷ lệ phần trăm (%) theo hƣớng dẫn của Bộ Xây dựng;  Dj: chi phí tƣ vấn đầu tƣ xây dựng thứ j (j=1m) đƣợc xác định bằng cách lập dự toán theo hƣớng dẫn của Bộ Xây dựng.
  74. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 5.3. Phƣơng pháp xác định dự toán xây dựng công trình 5.3.5. Chi phí khác (GK ) n m l GK Ci  D j . CHMC  Ek i 1 j 1 k 1 - Trong đó:  Ci: chi phí khác thứ i (i=1n) đƣợc xác định theo định mức tỷ lệ phần trăm;  Dj: chi phí khác thứ j (j=1m) đƣợc xác định bằng lập dự toán theo hƣớng dẫn của Bộ Xây dựng;  Ek: chi phí khác thứ k (k=1l) có liên quan khác;  CHMC: Chi phí hạng mục chung.
  75. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT Chi phí hạng mục chung GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ TT KHOẢN MỤC CHI PHÍ THUẾ GTGT KÝ HIỆU TRƢỚC THUẾ SAU THUẾ [1] [2] [3] [4] [5] [6] Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trƣờng để ở 1 C và điều hành thi công NT Chi phí một số công tác không xác định đƣợc 2 khối lƣợng từ thiết kế: bơm nƣớc, vét bùn, an CKKL toàn giao thông, thí nghiệm vật liệu 3 Các chi phí hạng mục chung còn lại CK Chi phí di chuyển máy, thiết bị thi công và lực 3.1 lượng lao động đến và ra khỏi công trường Chi phí bảo đảm an toàn giao thông phục vụ thi 3.2 công Chi phí hoàn trả hạ tầng kỹ thuật do bị ảnh 3.3 hưởng khi thi công xây dựng công trình TỔNG CỘNG (1+2+3) CHMC
  76. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 5.3. Phƣơng pháp xác định dự toán xây dựng công trình 5.3.6. Chi phí dự phòng (GDP ) GDP = GDP1 + GDP2 - Trong đó:  GDP1: Chi phí dự phòng cho khối lƣợng phát sinh.  GDP2 : Chi phí dự phòng do trƣợt giá. GDP1 = (GXD + GTB + GQLDA + GTV + GK) x kps • kps là hệ số dự phòng cho khối lƣợng công việc phát sinh, kps ≤ 5%. T t t GDP2 GXDCT [(I XDbq I) 1] t 1 - Trong đó:  T: Thời gian xây dựng công trình (tháng, quý, năm);  t: số thứ tự thời gian phân bổ vốn theo kế hoạch xây dựng công trình (t=1T); t  G XDCT: giá trị dự toán xây dựng công trình trƣớc chi phí dự phòng thực hiện trong khoảng thời gian t.  IXDCTbq: chỉ số giá xây dựng sử dụng tính dự pḥòng cho yếu tố trƣợt giá.  I mức biến động bình quân của chỉ số giá xây dựng theo thời gian
  77. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 5.3. Phƣơng pháp xác định dự toán xây dựng công trình 5.3.6. Chi phí dự phòng (GDP ) - Ví dụ: Tính chi phí dự phòng GDP : Chi phí Thành tiền Chi phí xây dựng (GXD): 2,150,716,474 Chi phí thiết bị (GTB): 0 Chi phí quản lý dự án (GQLDA): 44,167,896 Chi phí tƣ vấn đầu tƣ xây dựng (GTV): 0 Chi phí khác (GK): 53,768,000 Tổng chi phí dự kiến thực hiện ở năm t (Gt ) 2,248,652,369 XDCT G DP 1 ( G XD G TB G QLDA G TV G K ) xK ps = 5% *2,248,652,369 = 112,432,618 - Bảng 1: Bảng phân bổ vốn đầu tƣ: STT Nội dung Tiến độ thực hiện (năm) 1 2 3 4 5 1 Mức phân bổ vốn từng năm 10 20 30 20 20 (%) 2 Vốn phân bổ (tỷ đồng) 224,865,237 449,730,474 674,595,711 449,730,474 449,730,474
  78. CHƢƠNG 4. LẬP VÀ QUẢN LÝ CHI PHÍ DỰ ÁN ĐTXDCT 5.3.6. Chi phí dự phòng (GDP ) - Ví dụ: Tính chi phí dự phòng GDP : • Bảng 2: Chỉ số giá xây dựng để tính dự phòng cho yếu tố trƣợt giá. STT Chỉ tiêu Các năm tính chỉ số giá 2011 2012 2013 2014 2015 1 Chỉ số giá xây dựng (Theo công bố của sở XD 139 140 141 142 143 hoặc cơ quan có thẩm quyền) 2 Hệ số trƣợt giá (Chỉ số giá năm đó chia cho chỉ 1.007 1.007 1.007 1.007 số giá năm liền trƣớc) 3 Chỉ số giá xây dựng sử dụng tính dự phòng cho 1.007 yếu tố trƣợt giá IXDbq
  79. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT - Bảng 3: Tính chi phí dự phòng cho yếu tố trƣợt giá. STT Chỉ tiêu Các năm tính chỉ số giá 2011 2012 2013 2014 2015 1 Chi phí thực 224,865,237 449,730,474 674,595,711 449,730,474 449,730,474 hiện dự án theo tiến độ chƣa có trƣợt giá (tỷ đồng) 2 Chi phí thực 226,439,293 456,048,737 688,861,617 462,455,766 465,692,956 hiện dự án theo tiến độ đã có trƣợt giá 3 Trƣợt giá từng 1,574,056 6,318,263 14,265,906 12,725,292 15,962,482 năm 4 Trƣợt giá tích 1,574,056 7,892,319 22,158,225 34,883,517 50,845,999 lũy(GDP2)
  80. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 6. Giá dự thầu Là mức giá do NT đƣa ra trong HSDT Giá dự thầu Là toàn bộ chi phí cần thiết để thực hiện gói thầu Đƣợc xác định dựa trên giải pháp công nghệ, định mức, đơn giá, biện pháp tổ chức quản lý và chiến lƣợc tranh thầu của nhà thầu.
  81. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 6. Giá dự thầu Các căn cứ lập giá dự thầu - Giải - Giá - Định - Tiêu - Hồ sơ pháp kỹ NVL, mức quản - Chiến chuẩn, TKKT thuật công khoán lý công lƣợc tranh quy chuẩn hoặc nghệ và tổ nhân trƣờng, thầu của của công TKBVTC chức thi công, máy định mức NT trình. HSMT công gói thi công nội bộ NT thầu. nội bộ NT
  82. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 6. Giá dự thầu Trình tự xác định giá dự thầu Chọn biện pháp kỹ thuật Khối lƣợng mời thầu công nghệ và tổ chức quản lý Định mức dự toán Định mức nội bộ Khối lƣợng VLC, ngày Xác định khối lƣợng VL, Thông báo giá VL liên công, số ca máy các loại NC, M sở, chế độ chính sách Đơn giá VL, tiền lƣơng tiền lƣơng, giá ca máy khoán, giá ca máy nội tham khảo của địa bộ Chi phí trực tiếp của nhà Xác định chi phí trực tiếp: phƣơng Định mức nội bộ quản lý thầu: VLNT,NCNT, MNT VL, NC, M công trình, quản lý Các quy định tổng hợp doanh nghiệp, thuế giá trị dự toán chi phí Chi phí tối thiểu Giá gói thầu dự đoán GGTh xây dựng Chiến lƣợc tranh thầu Giá dự thầu GDTh Thay đổi biện pháp kỹ thuật công nghệ, tổ chức quản lý, định mức, đơn - + Lựa chọn giá dự thầu G G giá nội bộ DTh GTh GDTh
  83. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 6. Giá dự thầu Xác định giá dự thầu 1. Hợp đồng trọn gói 2. Hợp đồng đơn giá 3. Hợp đồng đơn giá -AD: 1 gđ 1 túi hồ sơ, cố định điều chỉnh. 1 gđ 2 túi hồ sơ -AD: 1 gđ, 2 túi hồ sơ -AD: 1 gđ, 2 túi hồ sơ. - Giá DT: bao gồm - Giá DT: bao gồm - Giá DT: bao gồm thuế, phí và chi phí thuế, phí và chi phí dự thuế và phí theo quy dự phòng. phòng. định.
  84. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 6.1. Giá dự thầu (AD hợp đồng trọn gói). - Bảng tổng hợp giá dự thầu. Yêu cầu kỹ Mô tả công việc mời Đơn vị Khối lƣợng Đơn giá STT thuật/Chỉ dẫn kỹ Thành tiền(6) thầu(1) tính(3) mời thầu(4) dự thầu(5) thuật(2) I Hạng mục 1: Hạng mục chung A 1 Chi phí bảo hiểm Công Khoản 1 trình đối với phần thuộc trách nhiệm của nhà thầu 2 Chi phí xây dựng nhà tạm Khoản 1 tại hiện trường để ở và điều hành thi công 3 Chi phí di chuyển thiết bị Khoản 1 thi công và lực lượng lao động đến công trường 4 II Hạng mục 2: Công tác đất B 3 1 Đào đất hữu cơ m 13.500 3 2 Đào đất cấp III m 3.450 III Hạng mục . Giá dự thầu (A + B + ) (Kết chuyển sang đơn dự thầu thuộc hồ sơ đề xuất về tài chính, trang số .)
  85. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 6.1. Giá dự thầu (AD hợp đồng trọn gói). - Bảng phân tích đơn giá dự thầu Mã hiệu Mã hiệu Công tác xây lắp và thành phần hao Đơn vị Định mức hao ĐG Mã hiệu ĐM VL,NC,M phí tính phí Đơn giá Thành tiền Xây tƣờng thẳng bằng gạch 2 lỗ 6x10,5x22, chiều dày ≤ 33 cm, chiều DG1 AE.22264 cao ≤ 16 cm, vữa XM M75 m3 Vật liệu 630,270 VL.1 Xi măng PC30 kg 92.8087 1,045 96,985 VL.2 Cát mịn ML = 1,5-2,0 m3 0.3161 61,000 19,282 VL.3 Nƣớc lít 75.4 5 377 VL.4 Gạch 2 lỗ 6x10,5x22 viên 550 869 477,950 VL.5 Vật liệu khác % 6 35,676 Nhân công 426,550 NC.1 Nhân công 3,5/7 công 1.97 216,523 426,550 Máy thi công 22,353 M.1 Máy trộn vữa 80l ca 0.036 236,608 8,518 M.2 Máy vận thăng 0,8T ca 0.04 343,100 13,724 M.3 Máy khác % 0.5 111 Chi phí trực tiếp T VL+NC+M 1,079,173 Chi phí chung C T*5.5% 59,355 Thu nhập chịu thuế tính trƣớc TL (T+C)*6% 68,312 Đơn giá dự thầu trƣớc thuế ĐGtt T+C+TL 1,206,839 Thuế giá trị gia tăng VAT ĐGtt* 10% 120,684 Đơn giá dự thầu sau thuế ĐGst ĐGtt+ VAT 1,327,523 Chi phí dự phòng Gdp ĐGst * 8% 106,202 Đơn giá dự thầu ĐGst+Gdp 1,433,725
  86. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 6.2. Giá dự thầu (AD hợp đồng đơn giá cố định). - Bảng tổng hợp giá dự thầu. Yêu cầu kỹ Hạng mục thuật/Chỉ Mô tả công việc mời thầu (1) Trang số Số tiền(3) số dẫn kỹ thuật(2) I Các hạng mục A 1 Hạng mục 1: Hạng mục chung 2 Hạng mục 2: Công tác đất II Chi phí dự phòng (B1 + B2) B 1 Chi phí dự phòng cho các khoản tạm tính B1 (B1.1 + B1.2) 1.1 Chi phí công nhật B1.1 1.2 Chi phí cho các khoản tạm tính khác B1.2 2 Chi phí dự phòng cho khối lƣợng phát sinh(4): B2 = b2% B2 b2% x A Giá dự thầu (A + B) (Kết chuyển sang đơn dự thầu thuộc hồ sơ đề xuất về tài chính, trang số .)
  87. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 6.2. Giá dự thầu (AD hợp đồng đơn giá cố định). Số lƣợng Công việc Thành tiền(5) Mô tả(1) Đơn vị(2) danh Đơn giá(4) số (VND) nghĩa(3) 1 Trưởng nhóm giờ 50 2 Công nhân phổ thông giờ 500 3 Thợ nề giờ 200 4 Thợ hồ giờ 200 5 Thợ mộc giờ 100 6 Thợ sắt giờ 100 7 Lái xe đến 10 tấn giờ 100 . Tổng giá cho Công nhật: Nhân công (kết chuyển sang Bảng Công nhật tổng hợp, trang số .) Số lƣợng Công việc Thành tiền(5) Mô tả(1) Đơn vị(2) danh Đơn giá(4) số (VND) nghĩa(3) 1 Xi măng Portland tấn 0,5 2 Thanh gia cố thép dẻo có đường kính 16mmØ kg 100 đến M-31 hoặc tương đương 3 Đường ống gang dẻo (800mm Ø) m 12 Tổng giá cho Công nhật: Vật liệu (kết chuyển sang Bảng Công nhật tổng hợp, trang số .)
  88. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 6.2. Giá dự thầu (AD hợp đồng đơn giá cố định). Số lƣợng Công Thành tiền(5) Mô tả(1) Đơn vị(2) danh Đơn giá(4) việc số (VND) nghĩa(3) 1 Máy cẩu bánh xích, 10 -15 tấn giờ 10 2 Ô tô cần trục, 25-50 tấn giờ 15 3 Máy đào thủy lực, 170Hp giờ 10 4 Máy san ủi, 3m, 100Hp giờ 20 5 Xe téc chở nước, 5000 lít giờ 30 6 Máy nén khí, 6000 lít/phút giờ 40 . Tổng giá cho Công nhật: Thiết bị của Nhà thầu (kết chuyển sang Bảng Công nhật tổng hợp, trang số .) Thành tiền (VND) 1. Tổng giá cho Công nhật: Nhân công 2. Tổng giá cho Công nhật: Vật liệu 3. Tổng giá cho Công nhật: Thiết bị của nhà thầu. Tổng giá cho Công nhật (B1.1) (kết chuyển sang cột “số tiền” của Chi phí công nhật trong Bảng tổng hợp giá dự thầu, trang số .)
  89. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 6.2. Giá dự thầu (AD hợp đồng đơn giá cố định). Công việc Thành tiền Bảng số Mô tả(1) số (VND)(2) 04 15 Cung cấp và lắp đặt thiết bị tại trạm bơm 06 19 Cung cấp hệ thống thông khí trong đường ống ngầm . Tổng các khoản tạm tính (B1.2) (kết chuyển sang cột “số tiền” của Chi phí cho các khoản tạm tính trong Bảng tổng hợp giá dự thầu, trang số .)
  90. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 6.2. Giá dự thầu (AD hợp đồng đơn giá cố định). Bảng phân tích đơn giá dự thầu. Mã hiệu Mã hiệu Mã hiệu Đơn vị Định mức ĐG ĐM VL,NC,M Công tác xây lắp và thành phần hao phí tính hao phí Đơn giá Thành tiền Xây tƣờng thẳng bằng gạch 2 lỗ 6x10,5x22, chiều dày ≤ 33 cm, chiều cao DG1 AE.22264 ≤ 16 cm, vữa XM M75 m3 Vật liệu 630,270 VL.1 Xi măng PC30 kg 92.8087 1,045 96,985 VL.2 Cát mịn ML = 1,5-2,0 m3 0.3161 61,000 19,282 VL.3 Nƣớc lít 75.4 5 377 VL.4 Gạch 2 lỗ 6x10,5x22 viên 550 869 477,950 VL.5 Vật liệu khác % 6 35,676 Nhân công 426,550 NC.1 Nhân công 3,5/7 công 1.97 216,523 426,550 Máy thi công 22,353 M.1 Máy trộn vữa 80l ca 0.036 236,608 8,518 M.2 Máy vận thăng 0,8T ca 0.04 343,100 13,724 M.3 Máy khác % 0.5 111 Chi phí trực tiếp T VL+NC+M 1,079,173 Chi phí chung C T*5.5% 59,355 Thu nhập chịu thuế tính trƣớc TL (T+C)*6% 68,312 Đơn giá dự thầu trƣớc thuế ĐGtt T+C+TL 1,206,839 Thuế giá trị gia tăng VAT ĐGtt* 10% 120,684 Đơn giá dự thầu sau thuế ĐGst ĐGtt+ VAT 1,327,523 Chi phí dự phòng Gdp ĐGst * 3% 39,826 Đơn giá dự thầu ĐGst+Gdp 1,367,349
  91. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 6.3. Giá dự thầu (AD hợp đồng đơn giá điều chỉnh). - Bảng tổng hợp giá dự thầu. Yêu cầu kỹ Hạng mục thuật/Chỉ Mô tả công việc mời thầu (1) Trang số Số tiền(3) số dẫn kỹ thuật(2) I Các hạng mục A 1 Hạng mục 1: Hạng mục chung (Công việc cụ thể của hạng mục này quy định tại Bảng số 01) 2 Hạng mục 2: Công tác đất (Công việc cụ thể của hạng mục này quy định tại Bảng số 02) . II Chi phí dự phòng (B1 + B2 +B3) B 1 Chi phí dự phòng cho các khoản tạm tính (B1.1 + B1.2) B1 1.1 Chi phí công nhật B1.1 1.2 Chi phí cho các khoản tạm tính khác B1.2 2 Chi phí dự phòng cho khối lƣợng phát sinh(4): B2 = b2% b2% B2 x A 3 Chi phí dự phòng trƣợt giá(5): B3 = b3% x A b3% B3 Giá dự thầu (A + B) (Kết chuyển sang đơn dự thầu thuộc hồ sơ đề xuất về tài chính, trang số .)
  92. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 6.3. Giá dự thầu (AD hợp đồng đơn giá điều chỉnh).Bảng phân tích đơn giá dự thầu. Mã hiệu Mã hiệu Mã hiệu Đơn vị Định mức hao ĐG ĐM VL,NC,M Công tác xây lắp và thành phần hao phí tính phí Đơn giá Thành tiền Xây tƣờng thẳng bằng gạch 2 lỗ 6x10,5x22, chiều dày ≤ 33 cm, chiều cao ≤ DG1 AE.22264 16 cm, vữa XM M75 m3 Vật liệu 630,270 VL.1 Xi măng PC30 kg 92.8087 1,045 96,985 VL.2 Cát mịn ML = 1,5-2,0 m3 0.3161 61,000 19,282 VL.3 Nƣớc lít 75.4 5 377 VL.4 Gạch 2 lỗ 6x10,5x22 viên 550 869 477,950 VL.5 Vật liệu khác % 6 35,676 Nhân công 426,550 NC.1 Nhân công 3,5/7 công 1.97 216,523 426,550 Máy thi công 22,353 M.1 Máy trộn vữa 80l ca 0.036 236,608 8,518 M.2 Máy vận thăng 0,8T ca 0.04 343,100 13,724 M.3 Máy khác % 0.5 111 Chi phí trực tiếp T VL+NC+M 1,079,173 Chi phí chung C T*5.5% 59,355 Thu nhập chịu thuế tính trƣớc TL (T+C)*6% 68,312 Đơn giá dự thầu trƣớc thuế ĐGtt T+C+TL 1,206,839 Thuế giá trị gia tăng VAT ĐGtt* 10% 120,684 Đơn giá dự thầu ĐGst ĐGtt+ VAT 1,327,523
  93. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT 7. Kiểm soát chi phí đầu tƣ xây dựng công trình. Kiểm soát chi phí đầu tƣ xây dựng Giai đoạn trƣớc xây dựng Giai đoạn thực hiện xây dựng Kiểm soát chi phí trong Thanh toán Kiểm soát chi phí trong TMĐT HĐ Kiểm soát chi phí trong DTXD Kiểm soát chi phí trong quyết toán CT VĐT Kiểm soát chi phí trong Đấu thầu
  94. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT  Kiểm soát chi phí trong Tổng mức đầu tƣ • Kiểm tra sự phù hợp của phƣơng pháp xác định TMĐT 1 • Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lý của TMĐT 2 • Lập kế hoạch chi phí sơ bộ 3
  95. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT  Kiểm soát chi phí trong Dự toán xây dựng công trình • Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lý của dự toán bộ phận,hạng mục công trình 1 • Kiểm tra sự phù hợp giữa dự toán bộ phận, hạng mục công trình với giá trị tƣơng ứng trong kế hoạch chi phí sơ bộ 2 • Lập kế hoạch chi phí trên cơ sở dự toán đƣợc duyệt, xác định dự toán gói thầu. 3
  96. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT  Kiểm soát chi phí trong Đấu thầu - Dự kiến giá gói - Kiểm tra sự phù thầu và thời điểm hợp khối lƣợng đấu thầu. - Kiểm tra, đàm trong HSMT và phán giá hợp đồng khối lƣợng khi lập - Kiểm tra và dự toán. phân tích giá dự thầu các NT.
  97. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT  Kiểm soát chi phí trong giai đoạn thanh toán hợp đồng - Đối chiếu, so sánh phát hiện những bất hợp lý trong khối lƣợng đề nghị thanh toán của NT. - Kiểm tra giá trị đề nghị thanh toán của NT - Lập báo cáo tiến độ và giá trị thanh toán từng thời điểm. - Lập báo cáo đánh giá giá trị quyết toán hợp đồng với NT.
  98. CHƢƠNG 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XDCT  Kiểm soát chi phí trong quyết toán vốn đầu tƣ Kiểm tra các khoản mục chi phí trong hồ sơ quyết toán VĐT Lập báo cáo cuối cùng về giá trị quyết toán VĐT Lập kế hoạch lƣu trữ số liệu về chi phí xây dựng công trình