Bài giảng Quản trị dự án đầu tư - Chương 1: Tổng quan quản trị dự án đầu tư - Nguyễn Xuân Quyết

pdf 44 trang Gia Huy 19/05/2022 3480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị dự án đầu tư - Chương 1: Tổng quan quản trị dự án đầu tư - Nguyễn Xuân Quyết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_tri_du_an_dau_tu_chuong_1_tong_quan_quan_tri.pdf

Nội dung text: Bài giảng Quản trị dự án đầu tư - Chương 1: Tổng quan quản trị dự án đầu tư - Nguyễn Xuân Quyết

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTP TPHCM LOGO KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Giảng viên: TS. Nguyễn Xuân Quyết Email: quyetan25@yahoo.com
  2. LOGO QUY ĐỊNH MÔN HỌC vCÁCH HỌC 1. Giảng viên giảng lý thuyết trọng tâm. 2. Sinh viên thuyết trình những chủ đề do giảng viên yêu cầu. 3. Tập trung nghe giảng, hạn chế ghi bài. www.themegallery.com Company Logo
  3. LOGO ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC vTỶ TRỌNG: Quá trình 20% Thi giữa kỳ: 30%; Thi cuối kỳ: 50%. vHình thức (đề mở): Quá trình: tiểu luận + báo cáo Thi giữa kỳ: 4 câu hỏi tự luận; Cuối kỳ: Trắc nghiệm 6 điểm (24 câu) + tự luận (4 điểm). Company Logo
  4. LOGO TÀI LIỆU HỌC TẬP v2.42.13.1. Sách, giáo trình chính: v[1] Bài giảng của Giảng viên v[2] Từ Quang Phương, Giáo trình Quản lý dự án, Nhà xuất bản lao động xã hội, 2014. v2.42.13.2. Tài liệu tham khảo: v[1] Vũ Công Tuấn, Quản trị dự án đầu tư, Nhà xuất bản Thành Phố HCM, 2010. v[2] Nguyễn Thanh Liêm & Đoàn Thị Liên Hương, Quản trị dự án, NXB Tài chính, 2009. www.themegallery.com Company Logo
  5. LOGO QUY ĐỊNH MÔN HỌC vNỘI QUY TRONG LỚP 1. Không ngủ, nằm trong lớp. 2. Không sử dụng ĐIỆN THOẠI, IPAD & LAPTOP lướt Web, chơi game. 3. Điện thoại để chế độ rung, KHÔNG nghe trong lớp. 4. Phải tập trung NGHE GIẢNG. 5. Không nói chuyện riêng ngoài nội dung học. www.themegallery.com Company Logo
  6. LOGO QUY ĐỊNH MÔN HỌC vNỘI QUY TRONG LỚP 1. Không ngủ, nằm trong lớp. 2. Không sử dụng ĐIỆN THOẠI, IPAD & LAPTOP lướt Web, chơi game. 3. Điện thoại để chế độ rung, KHÔNG nghe trong lớp. 4. Phải tập trung NGHE GIẢNG. 5. Không nói chuyện riêng ngoài nội dung học. www.themegallery.com Company Logo
  7. 7 LOGO NỘI DUNG MÔN HỌC Chương 1: Tổng quan về quản lý dự án Chương 2: Lập kế hoạch dự án Chương 3: Quản lý thời gian và tiến độ dự án Chương 4: Phân phối nguồn lực cho dự án Chương 5: Dự toán ngân sách và quản lý chi phí dự án Chương 6: Quản lý rủi ro dự án 7 7
  8. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTP TPHCM LOGO KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Giảng viên: TS. Nguyễn Xuân Quyết Email: quyetan25@yahoo.com 8
  9. LOGO TỔNG QUAN VỀ QUẢN LÝ DỰ ÁN 1.1. Khái niệm dự án đầu tư và quản lý dự án đầu tư 1.2. Nội dung quản lý dự án 1.3. Các mô hình tổ chức và nhà quản lý dự án 1.4. Lựa chọn dự án www.themegallery.com Company Logo © Nguyễn Xuân Quyết, HCM, 2016-2017. 9
  10. LOGO 1.1. Khái niệm DAĐT và quản lý DAĐT v Dự án đầu tư: Ø Theo điều 3 của Luật đầu tư thì: “Dự án đầu tư là tập hợp các đề xuất bỏ vốn trung và dài hạn để tiến hành các họat động đầu tư trên địa bàn cụ thể, trong khoảng thời gian xác định”. Ø “Dự án đầu tư là tổng thể các hoạt động dự kiến với các nguồn lực và chi phí cần thiết, được bố trí theo một kế họach chặt chẽ với lịch thời gian và địa điểm xác định để tạo mới, mở rộng hoặc cải tạo những đối tượng nhất định, nhằm thực hiện những mục tiêu kinh tế - xã hội nhất định”. www.themegallery.com Company Logo © Nguyễn Xuân Quyết, HCM, 2016-2017. 10
  11. LOGO 1.1. Khái niệm DAĐT và quản lý DAĐT v Quản lý Dự án đầu tư: Ø Quản lý đầu tư, là sự tác động liên tục, có tổ chức, có định hướng quá trình đầu tư (bao gồm công tác chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư và vận hành kết quả đầu tư cho đến khi thanh lý tài sản do đầu tư tạo ra). Ø Quản lý dự án, là việc áp dụng những hiểu biết, kỹ năng, công cụ, kỹ thuật vào hoạt động dự án nhằm đạt được những yêu cầu và mong muốn từ dự án. Quản lý dự án còn là quá trình lập kế hoạch tổng thể, điều phối thời gian, nguồn lực và giám sát quá trình phát triển của dự án từ khi bắt đầu đến khi kết thúc nhằm đảm bảo cho dự án hoàn thành đúng thời hạn và dự toán ban đầu. www.themegallery.com Company Logo © Nguyễn Xuân Quyết, HCM, 2016-2017. 11
  12. LOGO1.2. Nội dung quản lý dự án v Các hình thức đầu tư Đầu tư trong Đầu tư nước ngoài. nước • 1. Doanh nghiệp • 1. Hợp đồng BCC (Business Cooperation nhà nước. Contract) • 2. Công ty • 2. Hợp đồng BOT (Xây dựng- Kinh doanh- TNHH. Chuyển giao; Build-Operate - Transfer) • 3. Công ty hợp • 3.Hợp đồng BTO (Xây dựng- Chuyển giao- danh. Kinh doanh; Build- Transfer- Operate) • 4. Công ty Cổ • 4. Hợp đồng BT (Xây dựng chuyển giao; phần. Build Transfer) • 5. Hợp tác xã. • 5. Hợp đồng PPP (Đối tác công tư; Public • 6. Doanh nghiệp Private Partnerships) tư nhân. • 6. Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài. www.themegallery.com Company Logo © Nguyễn Xuân Quyết, HCM, 2016-2017. 12
  13. LOGO 1.2. Nội dung quản lý dự án v Các giai đoạn dự án đầu tư Giai đoạn kết thúc Giai đoạn chuẩn bị Giai đoạn thực hiện đầu tư xây dựng và đưa đầu tư vào khai thác • Nghiên cứu sự • Xin giao đất (thuê), xin giấy • Bàn giao công cần thiết phải phép XD, xin giấy phép khai trình; đầu tư và quy mô thác tài nguyên (nếu có), đền bù • Kết thúc xây đầu tư. giải tỏa mặt bằng, thực hiện tái dựng; định cư, phục hồi và chuẩn bị • Thăm dò thị • Bảo hành công mặt bằng XD; trường. trình; • Mua sắm thiết bị, công nghệ; • Khảo sát địa • Vận hành dự án, khảo sát và thiết kế XD; điểm. đưa vào khai thác. • Lập dự án gửi • Thẩm định, phê duyệt và tổng dự Chính quyền, cơ toán; quan thẩm định, • Kiểm tra thực hiện hợp đồng, tổ chức cho vay quản lý kỹ thuật, chất lượng vốn. thiết bị, chất lượng xây dựng; • Vận hành thử, nghiệm thu công trình. www.themegallery.com Company Logo © Nguyễn Xuân Quyết, HCM, 2016-2017. 13
  14. LOGO 1.2. Nội dung quản lý dự án v Đặc trưng của dự án 1 Có kế 2 Là tiến 3 Tính hoạch trình toán các được nguồn kiểm tra lực www.themegallery.com Company Logo © Nguyễn Xuân Quyết, HCM, 2016-2017. 14
  15. LOGO 1.3. Các mô hình tổ chức và nhà quản lý dự án v Căn cứ vào điều kiện cá nhân, tổ chức và yêu cầu dự án có thể chia QLDA thành 2 nhóm chính: Ø Chủ đầu tư trực tiếp QLDA. Ø Thuê tư vấn QLDA. v Căn cứ vào đặc điểm hình thành, vai trò và trách nhiệm của Ban QLDA, Hoạt động đầu tư trong DN có: Ø Mô hình tổ chức DA theo chức năng. Ø Mô hình tổ chức chuyên trách. Ø Mô hình tổ chức dạng ma trận www.themegallery.com Company Logo © Nguyễn Xuân Quyết, HCM, 2016-2017. 15
  16. LOGO 1.3. Các mô hình tổ chức và nhà quản lý dự án v Mô hình chủ đầu tư trực tiếp quản lý ? Ưu nhược điểm CHỦ ĐẦU TƯ Tự thực hiện Ban QLDA ĐK: đủ năng lực Tổ chức thực Tổ chức thực Tổ chức thực hiện D/A A hiện D/A B hiện D/A C www.themegallery.com Company Logo © Nguyễn Xuân Quyết, HCM, 2016-2017. 16
  17. LOGO 1.3. Các mô hình tổ chức và nhà quản lý dự án v Mô hình Chủ nhiệm điều hành dự án ? Ưu nhược điểm Chủ đầu tư - chủ dự án Chủ nhiệm điều hành dự án Các chủ thầu Gói thầu 1 Gói thầu 2 Gói thầu Gói thầu n www.themegallery.com Company Logo © Nguyễn Xuân Quyết, HCM, 2016-2017. 17
  18. LOGO 1.3. Các mô hình tổ chức và nhà quản lý dự án v Mô hình tổ chức QLDA theo chức năng Dự án được chia ra làm nhiều phần và được phân công tới các bộ phận chức năng hoặc các nhóm trong bộ phận thích hợp. Dự án sẽ được tổng hợp bởi nhà quản lý chức năng cấp cao ? Ưu nhược điểm Ban Lãnh đạo/ Ban Giám đốc Phòng kinh Phòng sản Phòng kế toán Các phòng doanh xuất tài chính khác Dự án X www.themegallery.com Company Logo © Nguyễn Xuân Quyết, HCM, 2016-2017. 18
  19. LOGO 1.3. Các mô hình tổ chức và nhà quản lý dự án v Mô hình tổ chức chuyên trách dự án ? Ưu nhược điểm Ban Lãnh đạo/ Ban Giám đốc Ban quản lý Phòng tổ chức Phòng kế toán Phòng khác dự án hành chính tài chính Chuyên viên Chuyên viên quản lý tài quản lý sản chính xuất Chuyên viên marketing www.themegallery.com Company Logo © Nguyễn Xuân Quyết, HCM, 2016-2017. 19
  20. LOGO 1.3. Các mô hình tổ chức và nhà quản lý dự án v Mô hình tổ chức QLDA ma trận ? Ưu nhược điểm www.themegallery.com Company Logo © Nguyễn Xuân Quyết, HCM, 2016-2017. 20
  21. LOGO 1.3. Các mô hình tổ chức và nhà quản lý dự án v Lựa chọn mô hình tổ chức QLDA cần dựa vào các yếu tố: Qui mô dự án Độ bất Thời định và gian tính rủi thực ro của hiện DA DA Lựa chọn mô hình QLDA Địa Công điểm nghệ sử thực dụng Nguồn hiện DA lực và chi phí thực hiện DA www.themegallery.com Company Logo © Nguyễn Xuân Quyết, HCM, 2016-2017. 21
  22. LOGO 1.3. Các mô hình tổ chức và nhà quản lý dự án v Nhà quản lý dự án www.themegallery.com Company Logo © Nguyễn Xuân Quyết, HCM, 2016-2017. 22
  23. LOGO 1.3. Các mô hình tổ chức và nhà quản lý dự án v Những điểm khác nhau cơ bản của nhà QLDA với nhà QL chức năng Nhà QL chức năng Nhà QLDA Là người có kiến thức tổng hợp, hiểu Là một chuyên gia giỏi trong lĩnh vực biết nhiều lĩnh vực chuyên môn, có kinh chuyên môn họ quản lý. nghiệm phong phú. Thạo về kỹ năng phân tích. Mạnh về kỹ năng tổng hợp . Như một đốc công, một người giám Là một nhà tổ chức, phối hợp mọi người, sát kỹ thuật về lĩnh vực chuyên sau. mọi bộ phận cùng thực hiện dự án. Chịu trách nhiệm đối với công tác tổ Chịu trách nhiệm lựa chọn công nghệ. chức, tuyển dụng cán bộ, lập kế hoạch, hướng dẫn và quản lý dự án. www.themegallery.com Company Logo © Nguyễn Xuân Quyết, HCM, 2016-2017. 23
  24. LOGO 1.4. Lựa chọn dự án v Khái niệm: Lựa chọn dự án được thực hiện trong giai đoạn lập dự án và mục đích chọn dự án tối ưu nhất. v Mục đích: § Chọn phương án tốt nhất § Xác định rõ những thuận lợi và khó khăn § Giúp các nhà đầu tư tài trợ dự án § Giúp các nhà tài trợ xem xét cho vay v Thông nhất những quan điểm khác nhau của các bên: Tài chín § Nhà đầu tư Kinh h tế - § Chính Quyền . Xã Lựa § Chủ nợ hội chọn Kỹ Suất DA thuật sinh công lợi Môi nghệ trườ www.themegallery.com Company Logo © Nguyễn Xuân Quyết, HCM, 2016-2017. 24 ng
  25. LOGO 1.4. Lựa chọn dự án v Nội dung phân tích lựa chọn dự án: 1. Nghiên cứu về tính pháp lý 7. Phân tích về 2. Phân tích hiệu quả kinh tế tình hình kinh xã hội tế tổng quát NỘI DUNG 6. Phân tích PHÂN 3. Nghiên cứu về hiệu quả tài TÍCH thị trường, sản chính phẩm – dịch vụ 5. Nghiên cứu 4. Ngiên cứu về về nhân sự lao kỹ thuật công động, tổ chức nghệ SXKD www.themegallery.com Company Logo © Nguyễn Xuân Quyết, HCM, 2016-2017. 25
  26. LOGO 1.4. Lựa chọn dự án v Nội dung phân tích lựa chọn dự án: 1. Căn cứ pháp lý: Là những văn bản pháp luật, nghị định, chỉ thị, hướng dẫn của cấp trên, chính quyền, có liên quan đến việc thực hiện dự án đầu tư. 2. Tình hình kinh tế xã hội tổng quát: - Điều kiện tự nhiên (địa hình, địa chất, khí hậu, ) - Điều kiện dân số lao động - Tình hình chính trị, chính sách, pháp luật - Tình hình phát triển kinh tế xã hội của đất nước, của địa phương, tình hình phát triển sản xuất kinh doanh của ngành, của cơ sở - Tình hình ngoại hối (tỷ giá hối đoái, cán cân thanh toán ngoại hối, dự trữ ngoại tệ, nợ nần và tình hình thanh toán nợ, ) www.themegallery.com Company Logo © Nguyễn Xuân Quyết, HCM, 2016-2017. 26
  27. LOGO 1.4. Lựa chọn dự án v Nội dung phân tích lựa chọn dự án: 3. Nghiên cứu thị trường SP-DV của dự án Những người gia nhập tiềm năng Sự đe dọa của người gia nhập mới Khả năng Khả năng DỰ ÁN Nhà cung thương thương Khách Sự cạnh tranh giữa những cấp lượng với lượng với hàng nhà cung đối thủ hiện tại khách cấp hàng Sự đe dọa của sản phẩm thay thế Sản phẩm thay thế www.themegallery.com Company Logo © Nguyễn Xuân Quyết, HCM, 2016-2017. 27
  28. LOGO 1.4. Lựa chọn dự án v Nội dung phân tích lựa chọn dự án: 4. Nghiên cứu về kỹ thuật công nghệ q Phân tích các phương án công nghệ (tính hiện đại, tính kinh tế, tính thích hợp, thân thiện với môi trường) và lựa chọn phương án công nghệ tốt nhất. Phân tích và lựa q Phương án chuyển giao công nghệ (nội dung chuyển giao, chọn công nghệ điều kiện tiếp nhận, phương thức thanh toán, ) q Các biện pháp bảo vệ môi trường (chống ô nhiễm nguồn nước, không khí, tiếng ồn, ) q Phân tích, lựa chọn phương án máy móc, thiết bị (kể cả máy Phương án máy móc thiết bị và phụ tùng thay thế) móc, thiết bị q Phương án mua sắm máy móc thiết bị (mua ở đâu, giá cả, Phân tích, lựa chọn vận chuyển, bảo hành, ) địa điểm q Điều kiện lắp ráp, vận hành, đào tạo kỹ thuật. www.themegallery.com Company Logo © Nguyễn Xuân Quyết, HCM, 2016-2017. 28
  29. LOGO 1.4. Lựa chọn dự án v Nội dung phân tích lựa chọn dự án: 5. Phân tích nhân sự, lao động qNguồn cung nhân lực, trình độ kỹ năng, tuyển dụng, đào tạo, qTổ chức cơ cấu nhân sự qThiết kế công việc, trả thù lao 6. Tổ chức sản xuất kinh doanh qKế hoạch sản xuất qKế hoạch tiêu thụ www.themegallery.com Company Logo © Nguyễn Xuân Quyết, HCM, 2016-2017. 29
  30. LOGO 1.4. Lựa chọn dự án v Nội dung phân tích lựa chọn dự án: 7. Phân tích hiệu quả KT-XH: Lợi ích KT-XH của dự án là chênh lệch giữa lợi ích mà nền kinh tế và xã hội thu được so với các chi phí mà nền kinh tế và xã hội phải bỏ ra khi thực hiện dự án đầu tư. q Công ăn việc làm Lợi ích KT-XH q Đáp ứng nhu cầu tiêu dùng q An sinh xã hội q Đóng góp ngân sách, q Cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên Chi phí KT-XH q Ô nhiễm môi trường q Tệ nạn xã hội, www.themegallery.com Company Logo © Nguyễn Xuân Quyết, HCM, 2016-2017. 30
  31. LOGO 1.4. Lựa chọn dự án v THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN: 1) Dòng tiền (Ngân lưu-Cash Flow/ CF): Là những luồng tiền đến và đi khỏi doanh nghiệp hay đối tượng kinh tế. Thu nhập là dòng tiền dương, chi phí là dòng tiền âm. 2) Dòng tiền ròng (Ngân lưu ròng-Net Cash Flow/ NCF): Là dòng tiền còn lại sau khi đã lấy dòng tiền vào trừ đi dòng tiền ra. 3) Chi phí chìm (chi phí lịch sử): là những khoản chi phí phát sinh trong quá khứ. Chi phí chìm không được tính tới khi phân tích tài chính của dự án 4) Phân tích lợi ích và chi phí: - Xác định các dòng lợi ích: Doanh thu, thanh lý, - Xác định các dòng chi phí: đầu tư ban đầu, chi phí hoạt động, www.themegallery.com Company Logo © Nguyễn Xuân Quyết, HCM, 2016-2017. 31
  32. LOGO 1.4. Lựa chọn dự án v THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN: (+) GĐ hoạt động ròng 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 lưu GĐ đầu tư Năm dự án Ngân Dòng tiền ngân lưu ròng (-) www.themegallery.com Company Logo © Nguyễn Xuân Quyết, HCM, 2016-2017. 32
  33. LOGO 1.4. Lựa chọn dự án v THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN: Ví dụ: Cty A cân nhắc 1 Dự án như sau:Tổng số vốn đầu tư ban đầu là: 1.000$Trong đó Vốn Chủ sở hữu tài trợ 30%, vốn vay 70%. Dự án đem lại đòng tiền trong 5 năm (Cuối năm thứ 5 dự án thanh lý được 300$. Năm 1 2 3 4 5 Dòng tiền (tr$) 200 300 300 300 200 1) Tính giá trị hiện tại hoá dòng tiền cho dự án và cho vốn chủ sở hữu. Biết rằng: Chi phí lãi vay 10%/năm. DN trả nợ với tỷ lệ đều trong 5 năm. trả lãi vào cuối năm , năm thứ năm trả cả lãi và gốc. Nhà đầu tư yêu cầu mức sinh lời vốn chủ sở hữu là 15%. 2) Tính thời hạn thu hồi vốn cho dự án và cho vốn chủ sở hữu. 3) Tính chỉ số hoàn vốn nội bộ IRR của Dự án và của Vốn CSH. 4) Kết luận tính khả thi của dự án. www.themegallery.com Company Logo © Nguyễn Xuân Quyết, HCM, 2016-2017. 33
  34. LOGO 1.4. Lựa chọn dự án v THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN: 1) Tính giá trị hiện tại hoá dòng tiền cho dự án và cho vốn chủ sở hữu. Biết rằng: Chi phí lãi vay 10%/năm. DN trả nợ với tỷ lệ đều trong 5 năm. trả lãi vào cuối năm , năm thứ năm trả cả lãi và gốc. Nhà đầu tư yêu cầu mức sinh lời vốn chủ sở hữu là 15%. Do vốn CSH chiếm 30% nên sẽ là 300$, vốn vay là 700$ Xác định tỷ suất vốn hoá: WACC = Mức sinh lời Vcsh*Tỉ lệ Vcsh + Mức sinh lời Vvay*Tỉ lệ Vvay = 15%*300$/1.000$ + 10%*700$/1.000$ = 11,5% www.themegallery.com Company Logo © Nguyễn Xuân Quyết, HCM, 2016-2017. 34
  35. LOGO 1.4. Lựa chọn dự án v THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN: 2) Tính thời hạn thu hồi vốn cho dự án và cho vốn chủ sở hữu. n NCFt NPV = ∑ t − Von dau tu t= 1 (1+i) § Ct = dòng tiền ròng sau thuế (= dòng tiền vào – dòng tiền ra) trong thời kỳ t § NCFt = dòng tiền ròng (= dòng tiền vào – dòng tiền ra) thời kỳ t (Net Cash Flow) § Co = tổng giá trị khoản đầu tư ban đầu (initial investment costs) § r = tỷ suất chiết khấu (discount rate) § T = tổng thời gian nắm giữ (holding period) NPVdự án = -1.000 + 200/1,115^1 + 300/1,115^2 + 300/1,115^3 + 300/1,115^4 + 500/1,115^5 = 121,32 NPVcsh = -300 + 130/1,115^1 + 230/1,115^2 + 230/1,115^3 +230/1,115^4 + (- 270)/1,115^5 = 159,65 www.themegallery.com Company Logo © Nguyễn Xuân Quyết, HCM, 2016-2017. 35
  36. LOGO 1.4. Lựa chọn dự án v THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN: 2) Tính thời hạn thu hồi vốn cho dự án và cho vốn chủ sở hữu. NPVdự án = -1.000 + 200/1,115 + 300/1,1152 + 300/1,1153 + 300/1,1154 + 500/1,1155 = 121,32 NPVcsh = -300 + 130/1,115 + 230/1,1152 + 230/1,1153 +230/1,1154 + (-270)/1,1155 = 159,65 Năm CF d.án CF vay CF csh NPV d.án NPV csh NPV dự án (cộng) NPV csh (cộng) 0 -1000 700 -300 -1000 -300 -1000 -300 1 200 -70 130 179,37 116,59 (820,63) (183,41) 2 300 -70 230 241,31 185,00 (579,32) 1,59 3 300 -70 230 216,42 165,92 (362,90) 167,52 4 300 -70 230 194,10 148,81 (168,80) 316,33 5 500 -770 -270 290,13 (156,67) 121,33 159,65 Total 121,33 159,65 Thvd.án = (NPV d.án/ NPV d.án năm lời)*12 tháng = 121,33/290,13*12 = 5 tháng ( 121,32 là Giá trị hiện tại cộng của dự án năm thứ 5 = NPV dự án (cộng - có lời) => kết luận thời gian thu hồi vốn của dự án là 4 năm 5 tháng Thvcsh= 159,65/ 185,00 x 12 = 10.4 tháng => kết luận thoi gian thu hồi vốn của chủ sở hũư là 01 năm 10 tháng www.themegallery.com Company Logo © Nguyễn Xuân Quyết, HCM, 2016-2017. 36
  37. LOGO 1.4. Lựa chọn dự án v THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN: 3) Tính chỉ số hoàn vốn nội bộ IRR của Dự án và Vốn CSH. • IRR dự án: với i1 = 11,5% thì giá trị hiện tại dòng của dự án là NPV dự án = 121,32 $. Giá trị hiện tại dòng của d.án với i2 = 16% là: NPV d.án 2 = -1.000 + 200/1,16^1 + 300/1,16^2 + 300/1,16^3 + 300/ 1,16^4 + 500/ 1,16^5 = -8,69 giá trị hiện tại dòng của vốn csh với i2= 41% là: NPV csh = -300 + 130/1,41^1 + 230/1,41^2 + 230/1,41^3 + 230/1,41^4 + (- 270)/1,41^5 = -0,32 0 www.themegallery.com Company Logo © Nguyễn Xuân Quyết, HCM, 2016-2017. 37
  38. LOGO1.4. Lựa chọn dự án v THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN: 3) Tính chỉ số hoàn vốn nội bộ IRR (Internal Rate of Return) của Dự án: Khái niệm: IRR của một dự án là lãi suất chiết khấu mà tại đó NPV của dự án bằng 0. v Đây chính là điểm hòa vốn về lãi suất của dự án, là ranh giới để nhà đầu tư quyết định chọn lựa dự án. v Tỷ suất thu nhập nội bộ đo lường tỷ suất sinh lợi mà bản thân dự án tạo ra. Cách tính IRR của dự án: Để xác định IRR của một dự án, chúng ta sử dụng phương pháp thử và sai (try and wrong), nghĩa là chúng ta sẽ thử các giá trị lãi suất khác nhau để tìm mức lãi suất làm cho NPV =0. Tuy nhiên, khi tính toán chúng ta có thể kết hợp với công thức nội suy để tìm IRR. NPV NPV1 IRR =r1 +(r2 - r1 )x NPV1 + - NPV2 IRR r1 > 0; r2 r1 0 r % www.themegallery.com Company Logo © Nguyễn Xuân Quyết, HCM, 2016-2017. 38
  39. LOGO 1.4. Lựa chọn dự án v THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN: 3) Tính chỉ số hoàn vốn nội bộ IRR của Dự án là tại đó NPV=0. việc xác định tỷ suất doanh lợi nội bộ của dự án thực hiện theo các bước sau: Cách 1 : • Bước 1: Chọn một lãi suất r1, NPV1>0 • Bước 2: Chọn một lãi suất r2, NPV2 Nhiều năm mất nhiều thời gian tính www.themegallery.com Company Logo © Nguyễn Xuân Quyết, HCM, 2016-2017. 39
  40. LOGO 1.4. Lựa chọn dự án v THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN: 3) Tính chỉ số hoàn vốn nội bộ IRR của Dự án là tại đó NPV=0. Cách 2: Bước 1: Chọn một i2 tăng 01 đơn vị và tính NPV tương ứng, ví dụ: i2= 12,5% NPVdự án = 90,27$ - 1000+200/1,125^1+300/1,125^2+300/1,125^3+300/1,125^4 +500/1,125^5 NPVcsh = 152,58$ -300+130/1,125^1+230/1,125^2+230/1,125^3+230/1,125^4+(- 270)/1,125^5 www.themegallery.com Company Logo © Nguyễn Xuân Quyết, HCM, 2016-2017. 40
  41. LOGO 1.4. Lựa chọn dự án v THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN: 3) Tính chỉ số hoàn vốn nội bộ IRR của Dự án là tại đó NPV=0. Cách 2: Bước 2: Vẽ đồ thị với thông số: => i2da= 16% và => i2csh= 41%: NPVcsh NPVdự án 159,7 121,32 140 152,6 120 120 100 100 80 80 60 60 40 40 20 20 41 0 2 4 6 8 10 12 14 16 r 0 5 10 15 20 25 30 35 40 r www.themegallery.com Company Logo © Nguyễn Xuân Quyết, HCM, 2016-2017. 41
  42. LOGO 1.4. Lựa chọn dự án v THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN: 3) Tính chỉ số hoàn vốn nội bộ IRR của Dự án là tại đó NPV=0. Cách 2: Bước 2: Vẽ đồ thị với thông số i1 = 11,5% thì giá trị hiện tại dòng của dự án là NPVdự án = 121,32$ NPV csh = 159,69$ i2 = 12,5% thì giá trị hiện tại dòng của dự án là NPVdự án = 90,27$ NPVcsh = 152,58$ => www.themegallery.com Company Logo © Nguyễn Xuân Quyết, HCM, 2016-2017. 42
  43. LOGO CÂU HỎI THAM KHẢO? 1) Trình bày khái niệm về dự án và quản lý dự án? 2) Có các mô hình tổ chức dự án nào? Ưu nhược điểm của nó? 3) Phân tích sự khác nhau cơ bản của nhà QLDA với nhà QL chức năng 43
  44. LOGO Giảng viên: TS. Nguyễn Xuân Quyết Email: quyetan25@yahoo.com