Bài giảng Quản trị dự án đầu tư - Chương 2: Dòng tiền đầu tư và thu hồi
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị dự án đầu tư - Chương 2: Dòng tiền đầu tư và thu hồi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_quan_tri_du_an_dau_tu_chuong_2_dong_tien_dau_tu_va.pdf
Nội dung text: Bài giảng Quản trị dự án đầu tư - Chương 2: Dòng tiền đầu tư và thu hồi
- Chương 2. Dòng tiền đầu tư và thu hồi • Sự thay đổi giá trị của đồng tiền theo thời gian • Dòng tiền đầu tư và thu hồi • Chọn thời điểm tính toán (chọn gốc dòng tiền) • Xác định thời điểm nên đầu tư 28
- 1. Sự thay đổi giá trị của đồng tiền theo thời gian 1.1.Vì sao phải nghiên cứu sự thay đổi giá trị của dòng tiền theo thời gian? 1.2.Thành lập công thức cơ bản 1.2.1. Giá trị tương đương - Đầu tư 1 đồng, với lãi suất 12% năm, sau 1 năm có 1,12 đồng. Đồng tiền có giá trị thay đổi theo thời gian dưới tác động của lãi suất. - 1 đồng hôm nay tương đương với 1,12 đồng ngày này năm sau, hay ngược lại. 29
- 1. Sự thay đổi giá trị của đồng tiền theo thời gian (tt) 1.2.2. Thành lập công thức căn bản • Giá trị của khoản tiền ở gốc 0 là P • Lãi suất tính toán là i% năm • Giá trị tương đương của P ở năm n là Fn 0 1 2 n P F1 F2 Fn 30
- 1. Sự thay đổi giá trị của đồng tiền theo thời gian (tt) Khi n = 1 F1=P + P.i = P(1+i) Khi n = 2 F2=F1+ F1.i = P(1+i) + P(1+i).i = P(1+i)2 Khi n = n F = P(1+i)n Hay P = F(1+i)-n 31
- 1. Sự thay đổi giá trị của đồng tiền theo thời gian (tt) 1.3. Phạm vi ứng dụng • Đối với các loại tiền • Đối với các loại vốn - Vay theo chế độ lãi tức đơn I= P.S.T I: lãi tức đơn P: số vốn vay S: lãi suất đơn T: số thời đoạn trước khi thanh toán 32
- 1. Sự thay đổi giá trị của đồng tiền theo thời gian (tt) Ví dụ: Cty vay 100 tr đồng, lãi suất 2% tháng, thời hạn vay 5 tháng. Hàng tháng và cuối tháng thứ 5 cty phải trả chủ nợ bao nhiêu? 33
- 1. Sự thay đổi giá trị của đồng tiền theo thời gian (tt) • Tính theo lãi đơn: - Hàng tháng cty phải trả: I=P.S.T=100x0.02x1=2 tr - Tháng thứ 5 phải trả: 100+2=102 tr - Tổng số tiền phải trả trong 5 tháng là: 100+10=110 tr • Tính theo lãi ghép: -Tổng số tiền phải trả trong 5 tháng là: F5=P(1+i)n =100(1+0,02)5 =110,408 tr. 34
- 1. Sự thay đổi giá trị của đồng tiền theo thời gian (tt) 1.3.3. Đối với lãi suất thực và lãi suất doanh nghĩa • Lãi suất thực là lãi suất mà thời đoạn phát biểu mức lãi bằng thời đoạn ghép lãi. m Ta có: i2 = (1+i1) -1 i1 - lãi suất thực trong thời đoạn ngắn ( tháng, quý) i2 - lãi suất thực trong thời hạn dài (năm) m- số thời đoạn ngắn trong thời đoạn dài 35
- 1. Sự thay đổi giá trị của đồng tiền theo thời gian (tt) Ví dụ: Một thẻ tín dụng có mức lãi 2% tháng, ghép lãi theo tháng. Tính lãi suất thực năm. Giải: Lãi suất 2% tháng , ghép lãi theo tháng, vậy đây là lãi suất thực i1. 12 Lãi suất thực năm: i2 = (1+0,02) – 1 = 26,82% 36
- 1. Sự thay đổi giá trị của đồng tiền theo thời gian (tt) • Lãi suất doanh nghĩa là lãi suất mà thời đoạn phát biểu khác với thời đoạn ghép lãi. i: lãi suất thực trong thời đoạn tính toán(năm) r: lãi suất doanh nghĩa trong thời đoạn phát biểu m1: số thời đoạn ghép lãi trong thời đoạn phát biểu m2: số thời đoạn ghép lãi trong thời đoạn tính toán r m Ta có: i [1 ]2 1 m1 37
- 1. Sự thay đổi giá trị của đồng tiền theo thời gian (tt) Ví dụ: Lãi suất 20% năm, ghép lãi theo quý thì lãi suất thực 1 năm là bao nhiêu? Ta có: r = 0,2; m1 = 4; m2 = 4 Do đó: 0,20 4 I [1 ] 1 21,55% 4 38
- 1. Sự thay đổi giá trị của đồng tiền theo thời gian (tt) 1.4. Xác định lãi suất chiết khấu của dự án đầu tư 1.4.1.Xác định lãi suất bình quân theo cơ cấunguồn vốn Cách 1: VR x MARR+VVdhx idh +VVth x ith + VV ngh x i ngh ibq= V VR: vốn riêng; MARR: lãi suất hấp dẫn tối thiểu VVdh: vốn vay dài hạn Cách 2: tính ibq bằng cách lập bảng 39
- 1. Sự thay đổi giá trị của đồng tiền theo thời gian (tt) 1.4.2. Xác định lãi suất chiếc khấu có xét lạm phát Gọi: i là lãi suất chưa xét lạm phát (%năm) R là tỷ lệ lạm phát (%năm) I là lãi suất chiếc khấu có xét lạm phát (%năm) Ta có: I = (1+i)(1+R) – 1 I = i + R + i x R 40
- 1. Sự thay đổi giá trị của đồng tiền theo thời gian (tt) 1.4.2. Xác định lãi suất chiếc khấu có xét lạm phát Ví dụ: i = 11% năm; R = 2,5 % năm Ta có: I = i + R + i.R = 0,13775 Hay I = 14% 41
- 2. Dòng tiền và thu hồi đầu tư 2.1. Quy ước vẽ dòng tiền - Thời gian được chia thành nhiều thời đoạn (= 1 năm) - Gốc dòng tiền lấy tại năm 0 - Tiền thu (+) vẽ hướng lên,tiền chi(-) vẽ hướng xuống - Các khoản tiền đều đưa về cuối thời đoạn để tính toán - Bỏ qua sai số để tính toán. Nếu sai số lớn không được chấp nhận thì chọn thời đoạn ngắn hơn ( tuần, tháng, quý ) 42
- 2. Dòng tiền và thu hồi đầu tư (tt) 2.2. Dòng tiền đầu tư và thu hồi . Đầu tư Ct • Khấu hao theo đường thẳng: C - S KH = n KH: khấu hao hằng năm n: thời hạn khấu hao C: giá trị tài sản cần khấu hao S: giá trị còn lại của tài sản sau n năm 43
- 2. Dòng tiền và thu hồi đầu tư (tt) . Thu hồi Rt Rt = LRt + KHt LR : lãi ròng của năm t KHt : khấu hao của năm t Khi t = n, thì Rn = LRn + KHn + Vốn lưu động cuối năm n Chú ý: Đối với dự án phúc lợi trong Rt không tính KHt n ≥ 30 năm thì thường không tính vốn lưu động thu về ở cuối năm n 44
- 2. Dòng tiền và thu hồi đầu tư (tt) . Net Present Value nn tt NPV Rtt(1 i ) C (1 i ) tt 00 . Dòng tiền vay - trả góp; mua bán trả góp 1 (1i ) n PA [] i n 0 1 2 3 4 n-1 A i% năm 45
- 2. Dòng tiền và thu hồi đầu tư (tt) Ví dụ: Một người vay 500 tr đồng và sẽ trả nợ theo phương thức trả đều theo từng năm, bắt đầu trả từ cuối năm thứ nhất. Thời hạn vay 5 năm. Lãi suất vay 15% năm. Mỗi lần trả bao nhiêu? 46
- 2. Dòng tiền và thu hồi đầu tư (tt) Ta có: A = 149,156 tr đồng. Kế hoạch vay-trả nợ. Năm 1 2 3 4 5 Nợ đầu kỳ 500,000 424,844 340,565 242,494 129,712 Lãi(15%) 75,000 63,877 51,085 36,374 19,457 Cộng nợ 575,000 489.720 391,650 278,868 149,168 Trả 149,156 149,156 149,156 149,156 149,156 Nợ cuối kỳ 425,844 340,565 242,494 129,712 0,012 47
- 3. Chọn thời điểm tính toán (gốc dòng tiền) . Dự án thông thường, thời gian ngắn: gốc 0 của dòng tiền là lúc bỏ vốn ra đầu tư . Dự án lớn, thời gian xây dựng dài: dự án có hai giai đoạn rõ rệt ( xây dựng - khai thác) thời đểm tính toán thường là năm kết thúc xây dựng và bắt đầu đưa dự án vào khai thác. . Dự án có gắn vào năm lịch: Theo quy ước vẽ dòng tiền những khoản đầu tư năm nào ( không kể tháng nào) đều được thể hiện ở cuối năm đó. 48
- 4. Xác định thời điểm nên đầu tư . Tại năm t nào mà thỏa mãn điều kiện : LRt ≥ C.i Trong đó: LRt là lãi ròng của năm t C là vốn đầu tư i% là chi phí sử dụng vốn 49
- 4. Xác định thời điểm nên đầu tư Ví dụ: Một dự án có vốn đầu tư 145.000 USD. Tại năm 1 sản xuất kinh doanh có lãi ròng 11.000 USD; năm 2 là 15.000 USD. Lãi suất trên thị trường vốn 10% năm. Hỏi dự án nên bắt đầu từ năm nào? Ta có: LR1 = 11.000 USD C.i Vậy nên để đến năm thứ 2 mới bắt đầu dự án 50
- Chương 3. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả tài chính trong điều kiện chắc chắn Nội dung Chương 3: Thời gian hoàn vốn – T Hiện giá thu hồi thuần – NPV Suất thu hồi nội bộ - IRR Điểm hòa vốn - BEP 51
- 1. Thời gian hoàn vốn – T (Payback Period) 1.1. Định nghĩa Là thời gian cần thiết để cho tổng hiện giá của thu hồi bằng tổng hiện giá của vốn đầu tư . Gọi Rt là thu hồi tại năm t Ct là đầu tư tại năm t Có thể mô tả định nghĩa : TT PV()() Rtt PV C tt 00 52
- 1. Thời gian hoàn vốn – T (Payback Period) (tt) 1.2. Phương pháp tính T Để tính t, ta dùng phương pháp lập bảng. Chỉ tiêu 1 2 t 1. Hệ số c.khấu 2. Ct 3. PV(Ct) 4.Lũy kế PV(Ct) 5. Rt= LR +KH 6.PV(Rt) 7. Lũy kế PV(Rt) 53
- Ví dụ: Tính thời gian thu hồi vốn T của dự án với các số liệu như trong bảng. Lãi suất chiếc khấu i=12% năm, đơn vị tính triệu USD. Mốc Đầu tư Lãi ròng Khấu hao 1 2 0,45 1 2 3 0,50 1 3 1,5 0,55 1 4 0,70 1 5 0,80 1 54
- Chỉ tiêu 1 2 3 4 5 1. Hệ số chiếc khấu 0,8929 0,7972 0,7118 0,6355 0,5674 2. Ct 2 3 1,5 - - 3. PV(Ct) 1,7858 2,3916 1,0677 - - 4.Lũy kế PV(Ct) 1,7858 4,1774 5,2451 - - 5. Rt= LR +KH 1,45 1,5 1,55 1,7 1,8 6.PV(Rt) 1,2947 1,1958 1,1033 1,0804 1,0213 7. Lũy kế PV(Rt) 1,2947 2,4905 3,5938 4,6742 5,6955 55
- 1. Thời gian hoàn vốn – T (Payback Period) (tt) 1.3. Ưu khuyết điểm của chỉ tiêu T . Ưu điểm: - Dễ tính, độ tinh cậy cao - Thấy đoạn thời gian vốn được thu về. - E = 1/T là hệ số hiệu quả đầu tư . Khuyết điểm: Không dự báo được thu nhập của dự án sau thi vốn đầu tư được thu về. 56