Bài giảng Quản trị tài chính - Bài 2: Phân tích và hoạch định các Báo cáo tài chính - Nguyễn Minh Kiều

ppt 59 trang cucquyet12 5383
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị tài chính - Bài 2: Phân tích và hoạch định các Báo cáo tài chính - Nguyễn Minh Kiều", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_quan_tri_tai_chinh_bai_2_phan_tich_va_hoach_dinh_c.ppt

Nội dung text: Bài giảng Quản trị tài chính - Bài 2: Phân tích và hoạch định các Báo cáo tài chính - Nguyễn Minh Kiều

  1. Bài 2: Phân tích và hoạch định các báo cáo tài chính 1
  2. Nội dung bài 2 ⚫ Mục tiêu của bài này ⚫ Nội dung trình bày ⚫ Tầm quan trọng của phân tích báo cáo tài chính ⚫ Đọc và hiểu các báo cáo tài chính ⚫ Những kỹ thuật phân tích báo cáo tài chính ⚫ Phân tích các tỷ số tài chính ⚫ Phân tích xu hướng tài chính ⚫ Phân tích cơ cấu tài chính ⚫ Phân tích chỉ số tài chính ⚫ Hoạch định (dự báo) các báo cáo tài chính 2
  3. Tầm quan trọng của phân tích báo cáo tài chính (1) ⚫ Phân tích báo cáo tài chính liên quan đến việc sử dụng các báo cáo tài chính để đánh giá và dự báo tình hình tài chính cơng ty. ⚫ Những ai quan tâm đến phân tích báo cáo tài chính? ⚫ Bản thân cơng ty – Chủ doanh nghiệp hoặc giám đốc ⚫ Các nhà cung cấp bên ngồi cơng ty ⚫ Chủ nợ (ngân hàng, nhà cung cấp nguyên vật liệu ) ⚫ Nhà đầu tư 3
  4. Tầm quan trọng của phân tích báo cáo tài chính (2) ⚫ Phân tích báo cáo tài chính quan trọng vì: ⚫ Giúp am hiểu được thực trạng và tình hình tài chính của cơng ty để ra quyết định đúng đắn và kịp thời. ⚫ Giúp cải thiện tình hình và hiệu quả quản lý cơng ty. ⚫ Giúp giữ vững và củng cố uy tín cơng ty trên thị trường. 4
  5. Ai và điều gì cần quan tâm khi phân tích? ⚫ Chủ nợ – Ngân hàng và nhà cung cấp ⚫ Ngân hàng quan tâm đến khả năng thu nhập bằng tiền và khả năng trả nợ lâu dài ⚫ Nhà cung cấp quan tâm đến khả năng thanh khoản của cơng ty. ⚫ Nhà đầu tư quan tâm đến khả năng sinh lợi để cơng ty cĩ thể trả cổ tức và tránh phá sản. ⚫ Ban giám đốc quan tâm đến tình hình và kết quả hoạt động tài chính nhằm cĩ giải pháp hoạch định và quản lý hiệu quả. 5
  6. Đọc và hiểu các báo cáo tài chính (1) ⚫ Mục đích ⚫ Tạo niềm tin và tìm được tiếng nĩi chung giữa ban giám đốc và kế tốn ⚫ Thu thập chính xác và đầy đủ thơng tin phục vụ việc phân tích các báo cáo và ra quyết định tài chính. 6
  7. Đọc và hiểu các báo cáo tài chính (2) ⚫ Các báo cáo tài chính cần xem xét ⚫ Bảng cân đối tài sản ⚫ Báo cáo thu nhập (Báo cáo kết quả kinh doanh) ⚫ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ ⚫ Thuyết minh báo cáo tài chính ⚫ Các báo cáo tài chính mẫu ⚫ Bảng cân đối tài sản (Bảng 1) ⚫ Báo cáo thu nhập (Bảng 2) 7
  8. Bảng cân đối tài sản cơng ty AMC (Bảng 1) Tài sản 20X2 20X1 Tiền mặt và tiển gửi 178 175 Khoản phải thu 678 740 Hàng tồn kho 1,329 1,235 Chi phí trả trước 21 17 Thuế trả trước tích lũy 35 29 Tài sản lưu động 2,241 2,196 Tài sản cố định 1,596 1,538 Trừ khấu hao tích lũy (857) (791) Tài sản cố định ròng 739 747 Đầu tư dài hạn 65 - Tài sản dài hạn khác 205 205 Tổng tài sản 3,250 3,148 Nợ và vốn chủ sở hữu Vay ngắn hạn ngân hàng 448 356 Khoản phải trả người bán 148 136 Khoản phải trả thuế 36 127 Nợ ngắn hạn khác 191 164 Nợ ngắn hạn 823 783 Nợ dài hạn 631 627 Vốn chủ sở hữu Vôán cổ đông góp 421 421 Vốn cổ đông tăng thêm 361 361 Lợi nhuận giữ lại 1,014 956 Tổng cộng vốn chủ sở hữu 1,796 1,738 8 Tổng nợ và vốn chủ sở hữu 3,250 3,148
  9. Những thơng tin chính cĩ được từ bảng cân đối tài sản ⚫ Tổng giá trị tài sản ⚫ Giá trị tài sản lưu động ⚫ Tiền ⚫ Khoản phải thu ⚫ Hàng tồn kho ⚫ Giá trị tài sản cố định ⚫ Tài sản cố định hữu hình ⚫ Đầu tư tài chính dài hạn ⚫ Tổng giá trị nợ và vốn chủ sở hữu ⚫ Nợ ngắn hạn phải trả ⚫ Phải trả nhà cung cấp ⚫ Phải trả CNV ⚫ Phải trả khác ⚫ Nợ dài hạn ⚫ Vốn chủ sở hữu ⚫ Vốn cổ phần ⚫ Lợi nhuận tích lũy 9
  10. Báo cáo thu nhập cơng ty AMC (Bảng 2) 20X2 20X1 Doanh thu ròng 3,992 3,721 Giá vốn hàng bán 2,680 2,500 Lãi gộp 1,312 1,221 Chi phí bán hàng và chi phí quản lý 912 841 Lợi nhuận trước thuế và lãi 400 380 Lãi vay 85 70 Lợi nhuận trước thuế 315 310 Thuế thu nhập 114 112 Thu nhập sau thuế 201 198 Cổ tức 143 130 Lợi nhuận giữ lại tăng thêm 58 68 10
  11. Những thơng tin chính cĩ được từ báo cáo thu nhập ⚫ Doanh thu ⚫ Giá thành hay giá vốn hàng bán ⚫ Lãi gộp ⚫ Lợi nhuận trước thuế và lãi ⚫ Lợi nhuận trước thuế ⚫ Lợi nhuận rịng (Lợi nhuận sau thuế) 11
  12. Sử dụng thơng tin từ các báo cáo tài chính ⚫ Tính tốn các tỷ số tài chính ⚫ Các tỷ số liên quan đến bảng cân đối tài sản ⚫ Các tỷ số liên quan đến báo cáo thu nhập ⚫ Các tỷ số liên quan đến cả hai ⚫ Phân tích xu hướng tài chính ⚫ Phân tích cơ cấu tài chính ⚫ Phân tích chỉ số tài chính 12
  13. Mơ hình phân tích báo cáo tài chính Phân tích tỷ số: •Tỷ số thanh khoản •Tỷ số địn bẩy tài chính •Tỷ số trang trải lãi vay Đo lường và đánh giá: •Tỷ số hiệu quả hoạt động •Tình hình tài chính •Tỷ số khả năng sinh lợi •Kết quả hoạt động tài •Tỷ số tăng trưởng chính Phân tích so sánh: •Xu hướng tài chính •Phân tích xu hướng •Phân tích cơ cấu •Phân tích chỉ số 13
  14. Phân tích tỷ số tài chính ⚫ Liên quan đến việc sử dụng các tỷ số tài chính đo lường và đánh giá tình hình tài chính của cơng ty. ⚫ Các tỷ số sử dụng bao gồm: • Tỷ số thanh khoản (Liquidity ratios) • Tỷ số địn bẩy tài chính (Financial leverage ratios) • Tỷ số trang trải lãi vay (Coverage ratios) • Tỷ số hoạt động (Activity ratios) • Tỷ số khảù năng sinh lợi (Profitability ratios) • Tỷ số tăng trưởng (Growth ratios) 14
  15. Các loại tỷ số Tỷ số bảng cân đối TS Tỷ số từ báo cáo thu nhập và từ cả hai: BCĐTS và BCTN Tỷ số địn bẩy tài chính Tỷ số trang trải lãi vay thể hiện mức độ sử đo lường khả năng dụng nợ trong nguồn trang trãi lãi vay của vốn cơng ty cơng ty Tỷ số thanh khoản đo Tỷ số hoạt động đo lường hiệu lường khả năng trả nợ quả sử dụng tài sản của cơng ty ngắn hạn của cơng ty Tỷ số khả năng sinh lợi thể hiện quan hệ giữa 15 lợi nhuận và doanh thu hoặc vốn đầu tư
  16. Các bước tiến hành phân tích tỷ số tài chính ⚫ Bước 1: Xác định đúng cơng thức đo lường chỉ tiêu cần phân tích ⚫ Bước 2: Xác định đúng số liệu từ các báo cáo tài chính để lắp vào cơng thức tính ⚫ Bước 3: Giải thích ý nghĩa của tỷ số vừa tính tốn ⚫ Bước 4: Đánh giá tỷ số vừa tính tốn ⚫ Bước 5: Phân tích nguyên nhân vì sao tỷ số vừa tính tốn cao, thấp hay phù hợp ⚫ Bước 6: Đưa ra biện pháp củng cố, cải thiện hay tiếp tục duy trì tỷ số vừa tính tốn ⚫ Bước 7: Viết báo cáo về phân tích các báo cáo tài chính. 16
  17. Các tỷ số từ bảng cân đối tài sản ⚫ Tỷ số thanh khoản đo lường khả năng trang trải nợ vay ngắn hạn của cơng ty. ⚫ Tỷ số thanh khoản lưu động (current ratio) ⚫ Tỷ số thanh khoản nhanh (quick ratio) ⚫ Tỷ số địn bẩy tài chính (Financial leverage ratios) – thể hiện mức độ sử dụng nợ để tài trợ hoạt động. ⚫ Tỷ số nợ so với vốn (Debt-to-equity ratio) ⚫ Tỷ số nợ so với tổng tài sản (Debt-to-total asset ratio) 17
  18. Các tỷ số thanh khoản ⚫ Tỷ số thanh khoản lưu động – thể hiện khả năng sử dụng tài sản lưu động(*) để trang trải các khoản nợ vay ngắn hạn Giá trị tài sản lưu động 2,241,000 Tỷ số thanh khoản lưu động = = = 2.72 ⚫ Tỷ số thanh khoản nhanh –Giáthể trị nợhiện ngắn khả hạn năng823 sử, 000dụng tài sản thanh khoản nhanh nhất để trang trải nợ vay ngắn hạn GT tài sản lưu động - GT tồn kho Tỷ số thanh khoản nhanh = GT nợ ngắn hạn 2,241,000 −1,329,000 = = 1.11 * Khơng kể tài sản khơng sử 823,000 18 dụng trong SXKD
  19. Tỷ số nợ hay tỷ số địn bẩy tài chính ⚫ Tỷ số nợ so với vốn (debt-to-equity ratio) – đo lường mức độ sử dụng nợ so với vốn chủ sở hữu. Tổng nợ 1,454,000 Tỷ số nợ so với vốn = = = 0.81 Vốn chủ sở hữu 1,796,000 ⚫ Tỷ số nợ so với tổng tài sản (debt-to-total-assets ratio) – đo lường mức độ sử dụng nợ so với tổng tài sản. Tổng nợ 1,454,000 Tỷ số nợ so với tài sản = = = 0.45 Tổng tài sản 3,250,000 19
  20. Các tỷ số từ bảng báo cáo thu nhập ⚫ Tỷ số trang trải lãi vay – đo lường khả năng của cơng ty trong việc trả lãi vay đến hạn EBIT 400,000 Tỷ số trang trải lãi vay = = = 4.71 Chi phí lãi vay 85,000 ⚫ Tỷ số hoạt động – đo lường hiệu quả sử dụng tài sản của cơng ty – bao gồm: ⚫ Tỷ số hoạt động khoản phải thu (Receivables activity) ⚫ Tỷ số hoạt động khoản phải trả (Payables activity) ⚫ Tỷ số hoạt động tồn kho (Inventory activity) 20 ⚫ Tỷ số hoạt động tổng tài sản (Total asset turnover)
  21. Các tỷ số hiệu quả hoạt động (1) ⚫ Vịng quay khoản phải thu (receivable turnover -RT) phản ánh chất lượng khoản phải thu và mức độ thành cơng của c.ty trong việc thu hồi nợ. Doanh thu bán chịu ròng hàng năm 3,992,000 RT = = = 5.63 Bình quân giá trị khoản phải thu (678,000 + 740,000) / 2 ⚫ Kỳ thu tiền bình quân (average collection period - ACP) Số ngày trong năm ACP = Vòng quay khoản phải thu GT khoản phải thu x Số ngày trong năm 365 = = = 65 ngày Doanh thu bán chịu ròng hàng năm 5.63 21
  22. Các tỷ số hiệu quả hoạt động (2) ⚫ Vịng quay khoản phải trả (payable turnover - PT) phản ánh số lần thay đổi khoản phải trả trong năm. Số ngày trong năm PT = Vòng quay khoản phải trả GT khoản phải trả x Số ngày trong năm = Doanh số mua chịu hàng năm ⚫ Nếu DS mua chịu khĩ thu thập số liệu, cĩ thể sử dụng doanh số mua hàng trong năm 22
  23. Các tỷ số hiệu quả hoạt động (3) ⚫ Vịng quay tồn kho (Inventory turnover- IT) – phản ánh hiệu quả quản lý hàng tồn kho Giá vốn hàng bán 2,680,000 IT = = = 2.09 Bình quân GT hàng tồn kho (1,329,000 +1,235,000) / 2 ⚫ Vịng quay hàng tồn kho theo ngày (Inventory turnover in days - ITD) Số ngày trong năm GT hàng tồn kho x Số ngày trong năm ITD = = Vòng quay tồn kho Giá vốn hàng bán 365 = =175 ngày 2.09 23
  24. Các tỷ số hiệu quả hoạt động (4) ⚫ Vịng quay tổng tài sản (Total asset turnover - TAT) phản ánh hiệu quả sử dụng tài sản để tạo ra doanh thu. Doanh thu ròng 3,992,000 TAT = = Tổng giá trị tài sản bình quân (3,250,000 + 3,148,000) / 2 =1.25 ⚫ Tỷ số này nĩi lên điều gì? 24
  25. Các tỷ số về khả năng sinh lợi (1) ⚫ Các tỷ số về khả năng sinh lợi phản ánh mối quan hệ giữa lợi nhuận so với doanh thu hoặc giá trị đầu tư. Các tỷ số này phản ánh hiệu quả hoạt động của cơng ty nĩi chung. ⚫ Lãi gộp so với doanh thu – gross profit margin Doanh thu ròng - Giá vốn hàng bán Tỷ số lãi gộp = Doanh thu ròng 1,312,000 = = 32.9% 3,992,000 25
  26. Các tỷ số về khả năng sinh lợi (2) ⚫ Lãi rịng so với doanh thu – Net profit margin Lợi nhuận ròng sau thuế Tỷ số lãi ròng = Doanh thu ròng 201,000 = = 5.03% 3,992,000 26
  27. Các tỷ số về khả năng sinh lợi (3) ⚫ Lãi rịng so với giá trị đầu tư hoặc tài sản – return on investment (ROI) or return on assets (ROA) Lợi nhuận ròng sau thuế ROA = Tổng giá trị tài sản bình quân 201,000 = = 6.28% (3,250,000 + 3,148,000) / 2 27
  28. ROI và phương pháp phân tích Du Point ⚫ C.ty Du Point đã sử dụng phương pháp phân tích này để đánh giá hiệu quả hoạt động của cơng ty. K.năng sinh lợi = K. năng sinh lợi của doanh thu x HQ sử dụng TS Lợi nhuận ròng sau thuế Lợi nhuận ròng sau thuế Doanh thu ròng = x Tổng giá trị tài sản Doanh thu ròng Tổng giá trị tài sản ROI = Tỷ số lãi rịng x Vịng quay tổng tài sản 6.28 % = 5.03 x 1.25 28
  29. ROE và phương pháp phân tích Du Point ⚫ ROE phản ánh khả năng sinh lợi so với giá trị vốn đầu tư theo sổ sách của chủ sở hữu. Lợi nhuận ròng sau thuế 201,000 ROE = = =11.38% Vốn chủ sở hữu bình quân (1,796,000 +1,738,000) / 2 Lợi nhuận ròng sau thuế Lợi nhuận ròng sau thuế Doanh thu ròng = x Vốn chủ sở hữu Doanh thu ròng Giá trị tổng tài sản Giá trị tổng tài sản x Vốn chủ sở hữu ROE = Tỷ số lãi rịng x Vịng quay tổng tài sản x H. số sử dụng vốn chủ sở hữu 11.38 % = 5.03 x 1.25 x 1.81 29
  30. Các tỷ số tăng trưởng ⚫ Tỷ số lợi nhuận tích lũy Lợi nhuận giữ lại 58.000 Tỷ số lợi nhuận tích lũy = = = 0,29 Lợi nhuận sau thuế 201.000 ⚫ Tỷ số tăng trưởng bền vững Lợi nhuận giữ lại Tỷ số tăng trưởng bền vững = Vốn chủ sở hữu TS LN tích lũy x LN sau thuế = Vốn chủ sở hữu = TS LN tích lũy x Lợi nhuận trên vốn chủ sỡ hữu = 0,29 x 11,2 = 3,25% 30
  31. Phân tích xu hướng ⚫ Phân tích xu hướng của các tỷ số tăng trưởng ⚫ Tỷ số tăng trưởng doanh thu, lợi nhuận ⚫ Tỷ số tăng trưởng tài sản và vốn chủ sở hữu ⚫ Phân tích xu hướng của các tỷ số tài chính ⚫ Tính các tỷ số tài chính qua các năm hoặc thời kỳ ⚫ So sánh các tỷ số tài chính năm hiện tại so với các tỷ số tài chính của những năm trước ⚫ So sánh các tỷ số tài chính của cơng ty với các tỷ số tài chính bình quân của ngành . 31
  32. Phân tích xu hướng của AMC 20X0 20X1 20X2 Bình quân ngành 20X2 Tỷ số thanh khoản Tỷ số thanh khoản lưu động 2.95 2.80 2.72 2.10 Tỷ số thanh khoản nhanh 1.30 1.23 1.11 1.10 Tỷ số đòn bẩy tài chính Tỷ số nợ so với vốn 0.76 0.81 0.81 0.80 Tỷ số nợ so với tổng tài sản 0.43 0.45 0.45 0.44 Tỷ số trang trải lãi vay Tỷ số trang trải lãi vay 5.95 5.43 4.71 4.00 Tỷ số hiệu quả hoạt động Kỳ thu tiền bình quân 55 ngày 73 ngày 62 ngày 45 ngày Số ngày vòng quay tồn kho 136 ngày 180 ngày 181 ngày 11 ngày Vòng quay tổng tài sản 1.25 1.18 1.23 1.66 Tỷ số khả năng sinh lợi Tỷ số lãi gộp 30.60 32.80 32.90 23.80 Tỷ số lãi ròng 4.90 5.32 5.04 4.70 Lợi nhuận trên vốn đầu tư 6.13 6.29 6.19 7.80 32 Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu 10.78 11.36 11.19 14.04
  33. Phân tích cơ cấu và phân tích chỉ số ⚫ Phân tích cơ cấu (Common-size analysis) – Phân tích tỷ trọng của từng khoản mục của bảng cân đối tài sản so với tổng giá trị tài sản và phân tích tỷ trọng của từng khoản mục của báo cáo thu nhập so với doanh thu rịng. ⚫ Phân tích chỉ số (Index analysis) – Phân tích tỷ trọng của từng khoản mục của bảng cân đối tài sản và báo cáo thu nhập của những năm sau so với năm gốc. Năm gốc cĩ tỷ trọng là 100%. 33
  34. Phân tích cơ cấu bảng cân đối tài sản (sử dụng Excel) Giá trị Tỷ trọng Tài sản 20X0 20X1 20X2 20X0 20X1 20X2 Tiền mặt và tiền gửi 2,507 11,310 19,648 1.0% 3.8% 5.1% Khoản phải thu 70,360 85,147 118,415 29.3% 28.9% 30.9% Hàng tồn kho 77,380 91,378 118,563 32.2% 31.0% 30.9% Tài sản lưu động khác 6,316 6,082 5,891 2.6% 2.1% 1.5% Tổng giá trị tài sản lưu động 156,563 193,917 262,517 65.1% 65.9% 68.5% Tài sản cố định, giá trị còn lại 79,187 94,652 115,461 32.9% 32.1% 30.1% Tài sản dài hạn khác 4,695 5,899 5,491 2.0% 2.0% 1.4% Tổng giá trị tài sản 240,445 294,468 383,469 100.0% 100.0% 100.0% Nợ và vốn chủ sở hữu Khoản phải trả 35,661 37,460 62,725 14.8% 18.3% 16.4% Vay ngăn hạn NH 20,501 14,680 17,298 8.5% 7.2% 4.5% Nợ phải trả khác 11,054 8,132 15,741 4.6% 4.0% 4.1% Tổng giá trị nợ ngắn hạn 67,216 60,272 95,764 28.0% 29.5% 25.0% Nợ dài hạn 888 1,276 4,005 0.4% 0.6% 1.0% Tổng giá trị nợ 68,104 61,548 99,769 28.3% 30.1% 26.0% Vốn cổ phần thường 12,650 20,750 24,150 5.3% 10.1% 6.3% Vốn cổ phần tăng thêm 37,950 70,350 87,730 15.8% 34.4% 22.9% Lợi nhuận để lại 121,741 141,820 171,820 50.6% 69.3% 44.8% Tổng giá trị vốn chủ sở hữu 172,341 143,096 283,700 71.7% 69.9% 74.0% 34 Tổng nợ và vốn chủ sở hữu 240,445 204,644 383,469 100.0% 100.0% 100.0%
  35. Phân tích cơ cấu báo cáo thu nhập (sử dụng Excel) Giá trị Tỷ trọng 20X0 20X1 20X2 20X0 20X1 20X2 Doanh thu ròng 323,780 375,088 479,077 100.0% 100.0% 100.0% Giá vốn hàng bán 148,127 184,507 223,690 45.7% 49.2% 46.7% Lãi ròng 175,653 190,581 255,387 54.3% 50.8% 53.3% Chi phí bán hàng và quản lý 131,809 140,913 180,610 40.7% 37.6% 37.7% Khấu hao 7,700 9,595 11,257 2.4% 2.6% 2.3% Chi phi lãi vay 1,711 1,356 1,704 0.5% 0.4% 0.4% Lợi nhuận trước thuế 34,433 38,717 61,816 10.6% 10.3% 12.9% Thuế 12,740 14,712 23,490 3.9% 3.9% 4.9% Lợi nhuận sau thuế 21,693 24,005 38,326 6.7% 6.4% 8.0% 35
  36. Phân tích chỉ số bảng cân đối tài sản (sử dụng Excel) Giá trị Chỉ số Tài sản 20X0 20X1 20X2 20X0 20X1 20X2 Tiền mặt và tiền gửi 2,507 11,310 19,648 100.0% 451.1% 783.7% Khoản phải thu 70,360 85,147 118,415 100.0% 121.0% 168.3% Hàng tồn kho 77,380 91,378 118,563 100.0% 118.1% 153.2% Tài sản lưu động khác 6,316 6,082 5,891 100.0% 96.3% 93.3% Tổng giá trị tài sản lưu động 156,563 193,917 262,517 100.0% 123.9% 167.7% Tài sản cố định, giá trị còn lại 79,187 94,652 115,461 100.0% 119.5% 145.8% Tài sản dài hạn khác 4,695 5,899 5,491 100.0% 125.6% 117.0% Tổng giá trị tài sản 240,445 294,468 383,469 100.0% 122.5% 159.5% Nợ và vốn chủ sở hữu Khoản phải trả 35,661 37,460 62,725 100.0% 105.0% 175.9% Vay ngắên hạn NH 20,501 14,680 17,298 100.0% 71.6% 84.4% Nợ phải trả khác 11,054 8,132 15,741 100.0% 73.6% 142.4% Tổng giá trị nợ ngắn hạn 67,216 60,272 95,764 100.0% 89.7% 142.5% Nợ dài hạn 888 1,276 4,005 100.0% 143.7% 451.0% Tổng giá trị nợ 68,104 61,548 99,769 100.0% 90.4% 146.5% Vốn cổ phần thường 12,650 20,750 24,150 100.0% 164.0% 190.9% Vốn cổ phần tăng thêm 37,950 70,350 87,730 100.0% 185.4% 231.2% Lợi nhuận để lại 121,741 141,820 171,820 100.0% 116.5% 141.1% Tổng giá trị vốn chủ sở hữu 172,341 232,920 283,700 100.0% 135.2% 164.6% 36 Tổng nợ và vốn chủ sở hữu 240,445 294,468 383,469 100.0% 122.5% 159.5%
  37. Phân tích chỉ số báo cáo thu nhập (sử dụng Excel) Regular Indexed 20X0 20X1 20X2 20X0 20X1 20X2 Doanh thu ròng 323,780 375,088 479,077 100.0% 115.8% 148.0% Giá vốn hàng bán 148,127 184,507 223,690 100.0% 124.6% 151.0% Lãi ròng 175,653 190,581 255,387 100.0% 108.5% 145.4% Chi phí bán hàng và quản lý 131,809 140,913 180,610 100.0% 106.9% 137.0% Khấu hao 7,700 9,595 11,257 100.0% 124.6% 146.2% Chi phi lãi vay 1,711 1,356 1,704 100.0% 79.3% 99.6% Lợi nhuận trước thuế 34,433 38,717 61,816 100.0% 112.4% 179.5% Thuế 12,740 14,712 23,490 100.0% 115.5% 184.4% Lợi nhuận sau thuế 21,693 24,005 38,326 100.0% 110.7% 176.7% 37
  38. Nhược điểm của phân tích báo cáo tài chính ⚫ Chỉ cho biết tình hình tài chính của doanh nghiệp trong quá khứ và hiện tại trong khi nhiều trường hợp nhà phân tích lại quan tâm đến tình hình tài chính trong tương lai của doanh nghiệp. ⚫ Kết quả phân tích phụ thuộc vào mức độ tin cậy của số liệu trong báo cáo tài chính. ⚫ Ở Việt Nam chưa cĩ số bình quân ngành để so sánh và đánh giá. 38
  39. Phân tích các tỷ số đo lường giá trị thị trường ⚫ Tỷ số PE (Price-Earnings ratio) Giá cổ phiếu LN ròng Tỷ số PE = EPS = EPS Số lượng cổ phiếu đang lưu hành ⚫ Tỷ số MB (Market-to-Book Ratio) Giá thị trường của cổ phiếu Tỷ số MB = Giá sổ sách của cổ phiều 39
  40. Tĩm tắt các loại tỷ số tài chính ⚫ Nhĩm các tỷ số đo lường khả năng thanh khoản ngắn hạn ⚫ Nhĩm tỷ số đo lường khả năng thanh khoản dài hạn ⚫ Nhĩm tỷ số đo lường hiệu quả sử dụng tài sản ⚫ Nhĩm tỷ số đo lường khả năng sinh lợi ⚫ Nhĩm tỷ số đo lường giá trị thị trường 40
  41. Hoạch định các báo cáo tài chính cơng ty ⚫ Nội dung trình bày ⚫ Quá trình hoạch định tài chính cơng ty ⚫ Dự báo doanh thu ⚫ Dự báo các báo cáo tài chính cơng ty ⚫ Xác định vốn cần thêm ⚫ Hướng dẫn ơn tập 41
  42. Quá trình hoạch định tài chính cơng ty ⚫ Quan hệ giữa phân tích và hoạch định tài chính cơng ty. ⚫ Các bước thực hiện hoạch định tài chính: ⚫ Bước 1: Dự báo các báo cáo tài chính và sử dụng dự báo này để phân tích ảnh hưởng của kế hoạch hoạt động lên lợi nhuận dự báo và các tỷ số tài chính. ⚫ Bước 2: Quyết định nguồn vốn cần thiết hỗ trợ cho kế hoạch hoạt động 5 năm, bao gồm nguồn vốn đầu tư vào máy mĩc thiết bị, tài sản lưu động, các chương trình nghiên cứu phát triển và các chiến dịch quảng cáo. ⚫ Bước 3: Dự báo các nguồn vốn cĩ thể huy động được trong 5 năm tới, bao gồm các nguồn vốn nội bộ lẫn nguồn vốn huy động bên ngồi. ⚫ Bước 4: Thiết lập và duy trì một hệ thống kiểm sốt để quản trị việc phân bổ và sử dụng các nguồn vốn trong cơng ty. ⚫ Bước 5: Phát triển các quy trình điều chỉnh kế hoạch cơ bản nếu tình hình kinh tế thay đổi so với lúc dự báo. ⚫ Bước 6: Thiết lập hệ thống lương thưởng dựa trên thành quả hoạt động của ban quản lý khi ban quản lý theo đuổi và đạt được mục tiêu cổ đơng đề ra. 42
  43. Dự báo các báo cáo tài chính ⚫ Dự báo doanh thu ⚫ Ước lượng tỷ lệ của các khoản mục làm căn cứ dự báo ⚫ Dự báo bảng báo cáo kết quả kinh doanh ⚫ Dự báo bảng cân đối kế tốn 43
  44. Dự báo doanh thu ⚫ Căn cứ dự báo: ⚫ Doanh thu của 5 – 10 năm trước ⚫ Các yếu tố ảnh hưởng dự báo doanh thu ⚫ Dự báo của các bộ phận sản xuất ⚫ Tình hình kinh tế và nhu cầu thị trường ⚫ Thị phần của cơng ty ⚫ Tình hình thị trường tiêu thụ trong và ngồi nước ⚫ Tình hình lạm phát ⚫ Chi phí cho quảng cáo và khuyến mãi ⚫ Dự báo doanh thu của từng bộ phận trong cơng ty. ⚫ Phương pháp dự báo: Tỷ lệ trên doanh thu quá khứ ⚫ Kết quả dự báo: ⚫ Doanh thu năm dự báo tăng 10% so với năm trước ⚫ Doanh thu bằng tiền 3300 triệu $ 44
  45. Dự báo doanh thu cơng ty MicroDrive Bảng 18.1: Dự báo doanh thu của MicroDrive (triệu $) Năm Doanh thu 1 2,058 2 2,534 3 2,472 4 2,850 5 3,000 6 3,300 (năm dự báo) (dự báo) 45
  46. Dự báo các báo cáo tài chính ⚫ Phương pháp dự báo: Phương pháp dự báo theo tỷ lệ doanh thu ⚫ Các bước tiến hành dự báo: ⚫ Bước 1: Phân tích tỷ trọng của từng khoản mục so với doanh thu trong quá khứ ⚫ Bước 2: Dự báo bảng báo cáo kết quả kinh doanh ⚫ Bước 3: Dự báo bảng cân đối kế tốn ⚫ Bước 4: Huy động nguồn vốn cần thêm (Additional Funds Needed – AFN) ⚫ Bước 5: Điều chỉnh ảnh hưởng của tài trợ 46
  47. Bước 1: Phân tích tỷ trọng của từng hoản mục so với doanh thu trong quá khứ Bảng 18.2: Tỷ trọng một số khoản mục so với doanh thu trong quá khứ Khoản mục Thực Thực T. T. Tỷ lệ tế tế bình bình áp 20X1 20X2 lịch sử ngành dụng Chi phí so với doanh thu 87,6% 87,2% 87,4% 87,1% 87,2% Khấu hao giá trị ròng máy móc TB 10,3 10,0 10,2 10,2 10,0% Tiền so với doanh thu 0,5 0,3 0,4 1,0 0,3% Khoản phải thu so với doanh thu 11,1 12,5 11,8 10,0 12,5% Tồn kho so với doanh thu 14,6 20,5 17,5 11,1 20,5% Giá trị máy móc TB so với doanh thu 30,5 33,3 31,9 33,3 33,3% Khoản phải trả người bán so với doanh thu 1,1 2,0 1,5 1,0 2,0% Khoản phải trả khác so với doanh thu 4,6 4,7 4,6 2,0 4,7% 47
  48. Bước 2: Dự báo bảng báo cáo kết quả kinh doanh Bảng 18.3: Dự báo bảng báo cáo KQKD năm 20X3 – Giai đoạn 1 (triệu đồng) 20X3 20X2 Cơ sở dự báo 1ST PASS 1. Doanh thu $3,000.0 Tăng trưởng 110.00% $3,300.00 2. Chi phí chưa kể khấu hao 2,616.2 % của doanh thu 87.21% $2,877.82 3. Khấu hao 100.0 % của TSCĐ rịng 10.00% $110.00 4. Tổng chi phí hoạt động 2,716.2 $2,987.82 5. EBIT 283.8 $312.18 6. Trừ lãi 88.0 Mang sang $88.00 7. Lợi nhuận trước thuế (EBT) 195.8 $224.18 8. Thuế (40%) 78.3 $89.67 9. Lợi nhuận rịng trước cổ tức ưu đãi 117.5 $134.51 10. Cổ tức ưu đãi 4.0 Mang sang $4.00 11. Lợi nhuận rịng cho cổ đơng thường $ 1 1 3 . 5 $ 1 3 0 . 5 1 12. Cổ tức cho cổ đơng thường $57.5 Tăng trưởng 108.00% $62.10 13. Lợi nhuận giữ lại tăng thêm ( RE) $56.0 $68.4 48
  49. Bước 3: Dự báo bảng cân đối kế tốn Bảng 18.4: Dự báo bảng cân đối kế toán năm 20X3 – Giai đoạn 1 (triệu đồng) 20X3 20X2 Cơ sở dự báo 1ST PASS Tài sản 1. Tiền $ 10.0 % của doanh thu 0.33% $ 11.0 2. Đầu tư ngắn hạn $ - mang sang $ - 3. Khoản phải thu $ 375.0 % của doanh thu 12.50% $ 412.5 4. Tồn kho $ 615.0 % của doanh thu 20.50% $ 676.5 5. Tồng tài sản lưu động $ 1,000.0 $ 1,100.0 6. Tài sản cố định rịng $ 1,000.0 % của doanh thu 33.33% $ 1,100.0 7. Tổng tài sản $ 2,000.0 $ 2,200.0 Nợ và vốn chủ sở hữu 8. Phải trả người bán $ 60.0 % của doanh thu 2.00% $ 66.0 9. Phải trả khác $ 140.0 % của doanh thu 4.67% $ 154.0 10. Vay ngắn hạn $ 110.0 mang sang $ 110.0 11. Tổng nợ ngắn hạn $ 310.0 $ 330.0 12. Nợ dài hạn $ 754.0 mang sang $ 754.0 13. Tổng nợ $ 1,064.0 $ 1,084.0 14. Vốn cổ phần ưu đãi $ 40.0 mang sang $ 40.0 15. Vốn cổ phần thường $ 130.0 mang sang $ 130.0 16. Lợi nhuận giữ lại $ 766.0 RE01 + RE02 $ 834.4 17. Tổng vốn chủ sở hữu $ 896.0 $ 964.4 49 18. Tổng nợ và vốn chủ sở hữu* $ 2,000 $ 2,088.4 19. Vốn cần thêm (AFN) $ 111.6
  50. Bước 4: Huy động nguồn vốn cần thêm (Additional Funds Needed – AFN) Bảng 18.5: Huy động vốn cần thêm Nhu cầu vốn cần thêm Tỷ trọng (%) Số tiền (triệu $) Lãi suất Vay ngắn hạn 25 28 8% Vay dài hạn 25 28 10% Vốn cổ phần thường 50 56 - Tổng cộng 100 112 50
  51. Dựa vào nguồn vốn huy động thêm điều chỉnh lại dự báo bảng cân đối kế tốn ở giai đoạn 1 => Dự báo BCĐKT giai đoạn 2 Bảng 18.6: Dự báo bảng cân đối kế toán năm 20X3 – Giai đoạn 2 (triệu đồng) 20X3 20X3 1ST 2ND 2001 Cơ sở dự báo PASS AFN a PASS Tài sản Tìền $10.0 % của doanh thu 0.33% $11.0 $11.0 Đầu tư ngắn hạn $ - Mang sang 0.0 0.0 Khoản phải thu 375.0 % của doanh thu 12.50% 412.5 412.5 Tồn kho 615.0 % của doanh thu 20.50% 676.5 676.5 Tổng tài sản lưu đ ộ ng 1 , 0 0 0 . 0 1 , 1 0 0 . 0 1 , 1 0 0 . 0 T à i s ả n c ố đ ị nh rịng 1 , 0 0 0 . 0 % c ủ a doanh thu 3 3 . 3 3 % 1 , 1 0 0 . 0 1 , 1 0 0 . 0 T ổ n g c ộ n g t à i s ả n $ 2 , 0 0 0 . 0 $ 2 , 2 0 0 . 0 $ 2 , 2 0 0 . 0 Nợ và vốn chủ sở hữu Khoản phải trả $ 60.0 % của doanh thu 2.00% $66.0 $66.0 Phải trả khác $ 140.0 % của doanh thu 4.67% 154.0 154.0 Vay ngắn hạn $ 110.0 Mang sang 110.0 $27.9 137.9 Tổng nợ ngắn hạn $ 310.0 330.0 357.9 Vay dài hạn $ 754.0 Mang sang 754.0 $27.9 781.9 Tổng cộng nợ $ 1,064.0 1,084.0 1,139.8 Vốn cổ phần ưu đãi $ 40.0 Mang sang 40.0 $0.0 40.0 Vốn cổ phần thường $ 130.0 Mang sang 130.0 $55.8 185.8 Lợi nhuận giữa lại $ 766.0 RE01 + RE02 $68.4 834.4 834.4 Tổng cộng vốn chủ sở hữu $ 896.0 964.4 1,020.2 Tổng cộng nợ và vốn chủ sở hữu $ 2,000.0 $2,088.4 $2,200.0 51 Vốn cần thêm (AFN) $111.6 $0.0
  52. Bước 5: Điều chỉnh ảnh hưởng của tài trợ (1) ⚫ Điều chỉnh ảnh hưởng lãi vay – Nguồn vốn 28 triệu $ từ vay ngắn hạn cĩ lãi suất 8%, chi phí lãi vay ngắn hạn sẽ là 28 x 8% = 2,24 triệu $. Tương tự, chi phí lãi vay dài hạn sẽ là 28 x 10% = 2,8 triệu $. Tổng cộng chi phí lãi vay năm tới tăng lên 2,24 + 2,8 = 5,04 triệu $. Khi xem xét điều chỉnh lãi vay thì dự báo bảng báo cáo kết quả kinh doanh năm 20X3 giai đoạn 2 phải điều chỉnh chi phí lãi vay tăng lên đến 88 + 5 = 93 triệu $. Chi phí lãi vay tăng lên này ảnh hưởng đến các khoản mục cịn lại của báo cáo kết quả kinh doanh. Cụ thể thuế sẽ giảm đi 5 x 40% = 2 triệu $ và thu nhập chịu thuế giảm 5 triệu $. 52
  53. Bước 5: Điều chỉnh ảnh hưởng của tài trợ (2) ⚫ Điều chỉnh ảnh hưởng cổ tức – Bảng 18.5 cho thấy kế hoạch tài trợ cần phát hành cổ phiếu thường để huy động thêm 56 triệu $. Giá cổ phiếu MicroDrive cuối năm 20X2 đang là 23$ và giả sử rằng cổ phiếu mới cũng bán ở mức giá này thì để cĩ 56 triệu $, cơng ty phải bán 56/23 = 2,4 triệu cổ phần. Mặt khác, cổ tức trên mỗi cổ phần dự kiến là 1,25$, cổ tức dự kiến tăng thêm sẽ là 2,4 x 1,25= 3 triệu $. Do đĩ, bảng báo cáo kết quả kinh doanh giai đoạn 2 phải điều chỉnh khoản mục cổ tức dành cho cổ đơng thường lên đến 63 + 3 = 66 triệu $. 53
  54. Bước 5: Điều chỉnh ảnh hưởng của tài trợ (3) ⚫ Điều chỉnh ảnh hưởng lợi nhuận giữ lại – Do ảnh hưởng của điều chỉnh cổ tức tăng lên như vừa phân tích, lợi nhuận giữ lại sẽ phải giảm xuống cịn 68 – 6 = 62 triệu $. Khoản điều chỉnh lợi nhuận giữ lại này khơng chỉ ảnh hưởng đến bảng báo cáo kết quả kinh doanh dự báo mà cịn ảnh hưởng đến cả bảng cân đối kế tốn dự báo. Do đĩ, trên bảng cân đối kế tốn dự báo, khoản mục lợi nhuận giữ lại cũng giảm đi 6 triệu $. 54
  55. Bước 5: Điều chỉnh ảnh hưởng của tài trợ (4) ⚫ Điều chỉnh bảng cân đối kế tốn giai đoạn 3 – Do ảnh hưởng của chi trả lãi vay và cổ tức nên lợi nhuận giữ lại giảm đi 6 triệu $ như vừa phân tích trên đây. Sự sụt giảm lợi nhuận giữ lại này làm cho nguồn vốn thiếu hụt đi 6 triệu $. Do đĩ, cần cĩ điều chỉnh giai đoạn 3 để tài trợ cho 6 triệu $ thiếu hụt này. Vẫn theo nguyên tắc của kế hoạch tài trợ, thiếu hụt 6 triệu $ được tài trợ 25% từ nợ vay ngắn hạn, 25% từ nợ vay dài hạn và 50% cịn lại từ vốn cổ phần thường. 55
  56. Dự báo bảng báo cáo kết quả kinh doanh Bảng 18.7: Dự báo bảng báo cáo kết quả kinh doanh năm 20X3 (triệu $) 20X3 20X3 20X3 20X2 Cơ sở dự báo 1ST PASS Điều chỉnh 2ND PASS FINAL Doanh thu $3,000.0 Tăng trưởng 110.00% $3,300.00 $3,300.00 $3,300.00 Chi phí chưa kể khấu hao 2,616.2 % của doanh thu 87.21% $2,877.82 $2,877.82 $2,877.82 Khấu hao 100.0 % của TSCĐ rịng 10.00% $110.00 $110.00 $110.00 Tổng chi phí 2,716.2 $2,987.82 $2,987.82 $2,987.82 EBIT 283.8 $312.18 $312.18 $312.18 Trừ lãi 88.0 Mang sang $88.00 $5.0 $93.02 $93.31 Thu nhập trước thuế (EBT) 195.8 $224.18 $219.16 $218.87 Thuế (40%) 78.3 $89.67 -$2.0 $87.66 $87.55 Thu nhập rịng trước cổ tức ưu đãi 117.5 $134.51 $131.50 $131.32 Cổ tức ưu đãi 4.0 Mang sang $4.00 $4.00 $4.00 Thu nhập rịng cho cổ đơng thường $113.5 $130.51 $127.50 $127.32 Cố tức cổ đơng thường $57.5 Tăng trưởng 108.00% $62.10 $3.0 $65.11 $65.28 Lợi nhuận giữ lại tăng thêm ( RE) $56.0 $68.4 -$6.0 $62.38 $62.04 56
  57. Dự báo bảng cân đối kế tốn Bảng 18.8: Dự báo bảng cân đối kế toán năm 20X3 (triệu $) Điều 2002 2002 chỉnh 2002 2002 2001 Cơ sở dự báo 1ST PASS AFN 2ND PASS tài trợ 3RD PASS FINAL Tài sản % của doanh Tìền $10.0 thu 0.33% $11.0 $11.0 $11.0 $11.0 Đầ u tư ngắn hạn $ - M a n g s a n g 0.0 0.0 0.0 0.0 % của doanh Khoản phải thu 375.0 thu 12.50% 412.5 412.5 412.5 412.5 % của doanh Tồn kho 615.0 thu 20.50% 676.5 676.5 676.5 676.5 Tổng tài sản lưu động 1,000.0 1,100.0 1,100.0 1,100.0 1,100.0 % của doanh Tài sản cố định rịng 1,000.0 thu 33.33% 1,100.0 1,100.0 1,100.0 1,100.0 Tổng cộng tài sản $2,000.0 $2,200.0 $2,200.0 $2,200.0 $2,200.0 Nợ và vốn chủ sở hữu $ - % của doanh Khoản phải trả $ 60.0 thu 2.00% $66.0 $66.0 $66.0 $66.0 % của doanh Phải trả khác $ 140.0 thu 4.67% 154.0 154.0 154.0 154.0 Vay ngắn hạn $ 110.0 Mang sang 110.0 $27.9 137.9 137.9 139.5 Tổng nợ ngắn hạn $ 310.0 330.0 357.9 357.9 359.5 Vay dài hạn $ 754.0 Mang sang 754.0 $27.9 781.9 781.9 783.5 Tổng cộng nợ $ 1,064.0 1,084.0 1,139.8 1,139.8 1,143.0 Vốn cổ phần ưu đãi $ 40.0 Mang sang 40.0 $0.0 40.0 40.0 40.0 Vốn cổ phần thường $ 130.0 Mang sang 130.0 $55.8 185.8 185.8 189.0 Lợi nhuận giữa lại $ 766.0 RE01 + RE02 $68.4 834.4 834.4 -$6.02 828.4 828.0 Tổng cộng vốn chủ sở hữu $ 896.0 964.4 1,020.2 1,014.2 1,017.0 Tổng cộng nợ và vốn chủ sở hữu $ 2,000.0 $2,088.4 $2,200.0 $2,194.0 $2,200.0 57 Vốn cần thêm (AFN) $111.6 $0.0 $6.0 $0.0
  58. Xác định nhu cầu vốn cần thêm Vốn cần = Nhu cầu vốn – Gia tăng nợ – Gia tăng lợi thêm cho gia tăng tài phải trả tương nhuận giữ lại sản ứng AFN = (A*/S0)ΔS – (L*/S0)ΔS – M(S1)(RR) AFN = (A*/S0)ΔS – (L*/S0)ΔS – M(S1)(RR) = 0,667(300) – 0,067(300) – 0,038(3300)(0,491) = 200 – 20 – 62 = 118 triệu $ AFN = Vốn cần thêm A* = Tài sản gia tăng khi tăng doanh thu, tức tài sản có quan hệ chặt chẽ và phải tăng nếu tăng doanh thu S0 = Doanh thu năm trước A*/S0 = Tỷ lệ tài sản so với doanh thu, thể hiện giá trị tài sản cần cho việc gia tăng 1 $ doanh thu. Trong ví dụ minh họa, A*/S0 = 2000/3000 = 0,6667. Do đó, cứ mỗi đồng doanh thu tăng lên đòi hỏi phải tăng tài sản 67 xu. L* = Nợ phải trả gia tăng tương ứng với tài sản gia tăng, bao gồm phải trả người bán, phải trả khác nhưng không kể nợ vay ngắn hạn và dài hạn. L*/S0 = Tỷ lệ nợ phải trả gia tăng so với doanh thu, thể hiện nguồn vốn phát sinh do tăng doanh thu. Trong ví dụ minh họa, L*/S0 = (60+140)/3000 = 0,0667. Do đó, cứ mỗi đồng doanh thu tăng lên tạo ra được khoản 7 xu tài trợ. S1= Doanh thu dự báo cho năm tới, bằng doanh thu năm nay nhân với (1+ tốc độ tăng doanh thu dự báo). ΔS = Mức thay đổi doanh thu, bằng S1 – S0 . Trong ví dụ minh họa ΔS = 3300 – 3000 = 300 triệu $. M = Tỷ lệ lãi gộp, hay lợi nhuận trên doanh thu. Trong ví dụ minh họa, M = 114/3000 = 0,0380, nghĩa là công ty kiếm được 3,8 xu trên mỗi đồng doanh thu. 58 RR = Tỷ lệ lợi nhuận giữ lại. Trong ví dụ minh họa, RR = 56/114 = 0,491. RR còn bằng 1 – Tỷ lệ chi trả cổ tức.
  59. Hướng dẫn ơn tập bài 2 ⚫ Nắm vững quan hệ giữa phân tích và hoạch định tài chính cơng ty ⚫ Nắm vững phương pháp và các bước tiến hành dự báo các báo cáo tài chính cơng ty, bao gồm: ⚫ Dự báp doanh thu ⚫ Ước lượng tỷ lệ các khoản mục làm căn cứ dự báo ⚫ Dự báo và điều chỉnh báo cáo kết quả kinh doanh ⚫ Dự báo và điều chỉnh bảng cân đối kế tốn ⚫ Điều chỉnh để cĩ dự báo các báo cáo tài chính sau cùng. 59