Bài giảng Tài chính tiền tệ - Chương 4: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

ppt 28 trang cucquyet12 3700
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tài chính tiền tệ - Chương 4: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tai_chinh_doanh_nghiep_chuong_4_bao_cao_luu_chuyen.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tài chính tiền tệ - Chương 4: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

  1. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
  2. SỰ CẦN THIẾT ĐỐI VỚI BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ Rủi ro kinh doanh ngày càng tăng Hạn chế của cỏc bỏo cỏo trước Sự khỏc biệt rất lớn giữa kế toỏn trờn cơ sở tiền và kế toỏn trờn cơ sở dồn tớch
  3. CHUẨN MỰC KẾ TOÁN Chuẩn mực kế toỏn quốc tế số 7 (IAS 7- Cash Flow Statements) Chuẩn mực kế toỏn VN số 24 – bỏo cỏo lưu chuyển tiền tệ
  4. MỤC TIấU CỦA BÁO CÁO LCTT Giỳp chủ nợ, chủ đầu tư và cỏc đối tượng khỏc trong đỏnh giỏ n Khả năng của cụng ty trong việc thanh toỏn nợ và trả cổ tức n Nhu cầu của cụng ty đối với tài trợ từ bờn ngoài n Nguồn thu và chi tiền n Lý do về sự khỏc biệt giữa chỉ tiờu lợi nhuận rũng và luồng tiền rũng từ hoạt động kinh doanh n Nguyờn nhõn của sự thay đổi của tiền (và tương đương tiền) cuối kỳ so với đầu kỳ
  5. TIỀN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG VỚI TIỀN IAS 7 – mục tiờu n Mục tiờu của Chuẩn mực này là đũi hỏi phải cung cấp thụng tin về những thay đổi đó diễn ra của tiền và tương đương với tiền của một tổ chức dưới hỡnh thức bỏo cỏo lưu chuyển tiền tệ IAS 7, par.6 n (khoản) tương đương với tiền là những khoản đầu tư ngắn hạn, cú tớnh thanh khoản cao sẵn sàng chuyển đổi sang tiền với một số lượng xỏc định và rủi ro đối với sự thay đổi giỏ trị là rất thấp
  6. MỐIMỐI QUANQUAN HỆHỆ GIỮAGIỮA TIỀNTIỀN VÀVÀ LUỒNGLUỒNG TIỀNTIỀN Bảng cõn đối kế toỏn Tiền Nợ Tài sản khụng phải Vốn chủ sở hữu tiền Tài sản = Nợ + Vốn chủ sở hữu Tiền + Tài sản khụng phải tiền = Nợ + Vốn chủ sở hữu Tiền = Nợ + Vốn chủ sở hữu – Tài sản khụng phải tiền Lưu chuyển tiền được xỏc định bằng việc phõn tớch cỏc nghiệp vụ liờn quan đến nợ, vốn chủ sở hữu và cỏc tài sản khụng phải tiền
  7. CÁC LOẠI LUỒNG TIỀN Dựa trờn 3 loại hoạt động của doanh nghiệp n Luồng tiền từ hoạt động kinh doanh n Luồng tiền từ hoạt động đầu tư n Luồng tiền từ hoạt động tài chớnh
  8. LuồngLuồng tiềntiền Tăng tiền Giảm tiền HĐ kinh doanh HĐ Kinh doanh (Thu tiền từ (chi trả cho cỏc doanh thu) chi phớ) HĐ đầu tư TiềnTiền HĐ đầu tư (thu từ bỏn cỏc tài sản (chi trả mua cỏc tài dài hạn) sản dài hạn) HĐ tài chớnh HĐ tài chớnh (thu từ việc phỏt hành cổ (trả cổ tức, trả nợ vay) phiếu và vay nợ)
  9. BẢN CHẤT VÀ SỰ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI LÃI TIỀN VAY VÀ CỔ TỨC Chuẩn mực 24 n Trả lói tiền vay xếp trong luồng tiền từ hoạt động kinh doanh n Thu từ lói tiền vay và cổ tức được xem là luồng tiền từ hoạt động đầu tư n Tiền trả cổ tức xếp vào hoạt động tài chớnh
  10. BẢN CHẤT VÀ SỰ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI LÃI TIỀN VAY VÀ CỔ TỨC IAS 7 [Par. 31, 32, 33, 34] n Trả lói tiền vay và thu từ lói tiền vay và cổ tức được xếp trong luồng tiền từ hoạt động kinh doanh hoặc n Trả lói tiền vay xếp trong luồng tiền từ hoạt động tài chớnh cũn thu từ lói tiền vay và cổ tức được xem là luồng tiền từ hoạt động đầu tư n Tiền trả cổ tức xếp trong hoạt động tài chớnh hoặc hoạt động kinh doanh
  11. LUỒNGLUỒNG TIỀNTIỀN TỪTỪ HOẠTHOẠT ĐỘNGĐỘNG KINHKINH DOANHDOANH Luồng tiền vào Luồng tiền ra Thu tiền bỏn Tiền trả cho hàng/dịch vụ từ người cung cấp khỏch hàng hàng húa, dịch vụ Thu khỏc Trả lói tiền vay Chi khỏc
  12. LUỒNGLUỒNG TIỀNTIỀN TỪTỪ HOẠTHOẠT ĐỘNGĐỘNG ĐẦUĐẦU TƯTƯ Luồng tiền vào Luồng tiền ra Tiền thu từ bỏn tài sản Tiền trả mua tài sản cố cố định và cỏc khỏan định và đầu tư dài hạn đầu tư dài hạn Thu hồi cỏc khoản cho Tiền cho vay vay (gốc) Thu lói tiền vay, cổ tức nhận được
  13. LUỒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH Luồng tiền vào Luồng tiền ra Tiền thu từ phỏt hành Trả nợ (gốc) cổ phiếu Thu từ cỏc khoản đi Tiền trả cổ tức vay cả dài + ngắn hạn
  14. PHƯƠNG PHÁP LẬP BÁO CÁO Hai phương phỏp n Phương phỏp trực tiếp n Phương phỏp giỏn tiếp Khỏc nhau ở cỏch xỏc định luồng tiền rũng từ hoạt động kinh doanh Mục luồng tiền đầu tư và tài chớnh của hai phương phỏp giống nhau
  15. PHƯƠNG PHÁP LẬP BÁO CÁO Phương phỏp trực tiếp Luồng tiền rũng từ hoạt động kinh doanh được xỏc định thụng qua so sỏnh luồng tiền vào và luồng tiền ra Phương phỏp giỏn tiếp Luồng tiền rũng từ hoạt động kinh doanh được xỏc định trờn cơ sở điều chỉnh lói rũng (trờn cơ sở dồn tớch) từ hoạt động kinh doanh để xỏc định lói rũng trờn cơ sở tiền
  16. PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP
  17. LUỒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TIỀN THU TỪ KHÁCH HÀNG Thụng tin để xỏc định n Số liệu bỏn hàng (tài khoản Doanh thu bỏn hàng) n Tỡnh hỡnh biến động của phải thu (tài khoản Phải thu) ỡ + Giảm của phải thuỹ Tiền thu từ Doanh ù ù = Thu rũng ớ Hoặc ý khỏch hàng ù ù ợ - Tăng của phải thuỵ
  18. LUỒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TIỀN TRẢ CHO NGƯỜI CUNG CẤP Thụng tin để xỏc định n Tồn kho n Giỏ vốn hàng bỏn n Phải trả người cung cấp Tăng của Giảm của + + tồn kho phải trả Tiền trả cho Giỏ vốn người cung cấp = hàng bỏn Hoặc Và Hoặc Giảm của Tăng của - - tồn kho phải trả
  19. LUỒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TIỀN TRẢ CHO CÁC CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG KHÁC Cỏc khoản chi phớ khụng phải bằng tiền khụng tỏc động tới số tiền trả cho chi phớ trong kỳ Cỏc khoản chi phớ được trả trước Cỏc khoản chi phớ được trả bằng tiền ngay trong kỳ Cỏc khoản chi phớ được trả trong cỏc kỳ sau
  20. LUỒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TIỀN TRẢ CHO CÁC CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG KHÁC + tăng của chi phớ + giảm của nợ trả trước chi phớ -CF khụng = Chi phớ Hoặc Hoặc bằng tiền - giảm của chi phớ - tăng của nợ trả trước chi phớ
  21. ƯU ĐIỂM CỦA PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP Cung cấp thụng tin chi tiết về nguồn và việc sử dụng tiền của hoạt động kinh doanh Thụng tin dễ hiểu đối với người sử dụng thụng tin Được khuyến khớch sử dụng
  22. KHÁC BIỆT GIỮA TIỀN RềNG TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH VÀ LỢI NHUẬN RềNG Cỏc khoản khụng phải tiền chẳng hạn chi phớ khấu hao Sự khỏc biệt về thời gian (giữa sự phỏt sinh của khoản mục và thu, chi tiền liờn quan) Cỏc khoản lói, lỗ (thu nhập) từ hoạt động khỏc (khụng phải hoạt động kinh doanh)
  23. LUỒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP Cơ sở n Điều chỉnh sự khỏc biệt giữa kế toỏn dồn tớch và kế toỏn trờn cơ sở tiền Thực hiện cỏc điều chỉnh đối với lợi nhuận rũng, dựa trờn sự thay đổi của số dư của cỏc tài khoản tài sản lưu động (ngắn hạn) và tài khoản nợ ngắn hạn
  24. PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP QUY TRèNH Bắt đầu từ lợi nhuận rũng Cộng ngược trở lại cỏc chi phớ khụng phải tiền chẳng hạn khấu hao Cộng [trừ] lỗ [lói] từ hoạt động khỏc Điều chỉnh theo cỏc thay đổi của tài sản lưu động và nợ ngắn hạn n Tài sản lưu động n Tăng của tài sản lưu động tương đương với làm giảm tiền n Giảm của tài sản lưu động tương đương với làm tăng tiền n Nợ ngắn hạn n Tăng của nợ ngắn hạn tương đương với làm tăng tiền n Giảm của nợ ngắn hạn tương đương với làm giảm tiền
  25. ƯU ĐIỂM CỦA PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP Tập trung vào sự khỏc biệt giữa lợi nhuận rũng và tiền rũng từ hoạt động kinh doanh Cho thấy được mối quan hệ giữa bỏo cỏo kết quả hoạt động kinh doanh, bảng cõn đối kế toỏn và bỏo cỏo lưu chuyển tiền tệ Đơn giản, đỡ tốn kộm
  26. LUễNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ THU TỪ LÃI TIỀN VAY VÀ CỔ TỨC NHẬN ĐƯỢC Thụng tin để xỏc định n Doanh thu từ lói tiền vay và cổ tức n Phải thu lói tiền vay và cổ tức
  27. LUễNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TỪ TÀI SẢN DÀI HẠN VÀ CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ Xỏc định tiền thu từ bỏn cỏc tài sản cố định Xỏc định tiền thu từ bỏn cỏc khoản đầu tư Xỏc định tiền chi cho mua sắm tài sản cố định Xỏc định tiền chi mua cỏc khoản đầu tư
  28. LUỒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH Xỏc định tiền thu từ phỏt hành cổ phiếu/cổ phần hoặc đi vay nợ Xỏc định tiền trả cho nợ gốc Xỏc định tiền trả cổ tức n Dựa trờn phõn tớch mối quan hệ giữua cổ tức đó trả, cổ tức phải trả và cổ tức cụng bố