Bài giảng Thanh toán quốc tế - Bài 2: Cơ sở của thanh toán quốc tế - Nguyễn Thị Lan Hương
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thanh toán quốc tế - Bài 2: Cơ sở của thanh toán quốc tế - Nguyễn Thị Lan Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_thanh_toan_quoc_te_bai_2_co_so_cua_thanh_toan_quoc.pdf
Nội dung text: Bài giảng Thanh toán quốc tế - Bài 2: Cơ sở của thanh toán quốc tế - Nguyễn Thị Lan Hương
- BÀI 2 CƠ SỞ CỦA THANH TOQUOÁN QUỐC TẾ ThS. Nguyễn Thị Lan Hương 1 v2.0013107218
- TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG NàNgày 14/7/2011, Công ty TNHH Phương Nam chuẩnbịđàm phán hai hợp đồng có đặc điểm như sau: Hợp đồng nhậpkhẩumáylạnh trị giá 360.000 USD, mua của công ty Conan tại Tokyo, dự kiến giao hàng ngày 24/7/2011, trả chậmsau3thángtừ ngày giao hàng. Hợp đồng xuất khẩu hàng may mặc trị giá 170.000 USD, bán cho công ty Kita tạiSeoul,dự kiến giao hàng ngày 29/8/2011, thanh toán ngay khi nhận hối phiếu. Nếuanh(chị)làngười đượcgiaotráchnhiệm đàm phán hợp đồng, anh (chị) sẽ soạnthảo điềukhoảngiaohàngvàđiềukhoản thanh toán như thế nào? 2 v2.0013107218
- MỤC TIÊU Phân biệtgiữahợp đồng ngoạithương và hợp đồng nộithương; Lập được Hợp đồng ngoại thương với những điều khoản chặt chẽ; Nắmvững đượccácđặc điểm, phân loạihợp đồng; Nắmvững đượccácđiềukiệncơ sở giao hàng trong thương mạiquốctế,lựa chọnnhững điềukiệnthíchhợp; Hiểu đượcbảnchất, công dụng củamộtsố chứng từ sử dụng trong thương mạiquốctế; Phân biệt đượcsự khác nhau giữacácloạichứng từ. 3 v2.0013107218
- NỘI DUNG 1 Hợp đồng ngoạithương 2 Chứng từ thương mại 3 Điềukiệnthương mạiquốctế 4 v2.0013107218
- 1. HỢP ĐỒNG NGOẠI THƯƠNG 1.1. Khái niệm, đặc điểm, phân loại 1.2.Kếtcấu, nội dung của hợp đồng thương mại 5 v2.0013107218
- 1.1. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM, PHÂN LOẠI •Kháiniệm: Hợp đồng ngoạithương là sự thoả thuậngiữacácđương sự có trụ sở kinh doanh ở các quốc gia khác nhau, theo đómộtbêngọi là bên bán (bên XK) có nghĩavụ chuyểnquyềnsở hữuchomộtbênkhácgọilàbênmua(bênNK)mộttài sảnnhất định gọilàhànghoá,bênmuacónghĩavụ nhậnhàngvàtrả tiềnhàng. • Đặc điểm: Chủ thể củahợp đồng; Đốitượng củahợp đồng; Đồng tiền thanh toán; Hợp đồng phảicócácđiềukhoảnmàluậtyêucầu; 6 v2.0013107218 Hợp đồng có hình thứcmàluậtyêucầu.
- CÂU HỎI THẢO LUẬN Lợithế nếulựachọn đồng tiềntrongnướclàmđồng tiền để thanhtoánhànghóa nhập khẩulàgì? 7 v2.0013107218
- 1.1. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM, PHÂN LOẠI (tiếp theo) Phân loại: •Xétvề thờigianthựchiệnhợp đồng: Hợp đồng ngắnhạn; Hợp đồng dài hạn. •Xétvề nội dung quan hệ kinh doanh trong hợp đồng: Hợp đồng xuất, nhập khẩu; Hợp đồng tạmnhập-táixuất, tạmxuất-táinhập, chuyểnkhẩu; Hợp đồng gia công; Hợp đồng chuyểngiaocông nghệ •Xétvề hình thứchợp đồng: Hình thứcvănbản (Hợp đồng trựctiếp; Hợp đồng gián tiếp); Hình thứcmiệng. 8 v2.0013107218
- 1.2. KẾT CẤU, NỘI DUNG CỦA HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI Kết cấu: Số, ký hiệu, tên hợp đồng (1) Địa điểm, ngày tháng (2) •Phầnmởđầu(3):Cơ sở,tênchủ thể,người đạidiện. • Nội dung (4): Các điềukhoảnbắtbuộc; Các điềukhoảntuỳ ý. Ngườibán Ngườimua Ký (5) Ký (5) 9 v2.0013107218
- 1.2. KẾT CẤU, NỘI DUNG CỦA HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI (tiếp theo) Nội dung: • Điềukhoảnvề tên hàng (Commodity); • Điều khoản về phẩm chất (Quality); • Điềukhoảnvề số lượng (Quantity); • Điềukhoản giao hàng (Shipment/Delivery); • Điềukhoản thanh toán (Settlement payment); • Điềukhoảnvề bao bì và ký mã hiệu (Packing and Marking); • Điều khoản về bảo hành (Warranty); • Điềukhoảnvề phạtvàbồithường thiệthại(Penalty); •Bảohiểm(Insurance); •Bấtkhả kháng (Force majeure); •Khiếunại(Claim); • Trọng tài (()Arbitration). 10 v2.0013107218
- CÂU HỎI THẢO LUẬN Hãy nêu ý nghĩa của điều khoản tên hàng? 11 v2.0013107218
- 1.2.1. ĐIỀU KHOẢN VỀ TÊN HÀNG (COMMODITY) • Ghi tên hàng bao gồmtênthôngthường, tên thương mại, tên khoa học; • Ghi tên hàng kèm theo tên địaphương sản xuấtranó; •Ghitênhàngkèmvớiquycáchcủachính hàng hoá đó; •Ghitênhàngkèmvới tên nhà sảnxuấtranó; •Ghitênhàngkèmvớicôngdụng củahàng; • Ghi tên hàng kèm theo nhãn hiệucủanó; • Ghi tên hàng kèm theo mã số hàng trong Quả thanh long ruột trắng, vỏ đỏ danh mụchànghoáthống nhất–danhmục Tên khoa học: Hylocereus Undatus hàng hoá dựatrêncông ướcquốctế về hệ thống điềuhòamôtả và mã hàng hóa (Harmonized System – HS). 12 v2.0013107218
- 1.2.2. ĐIỀU KHOẢN VỀ PHẨM CHẤT (QUALITY) •Dựavàotiêuchuẩnphẩmcấp; • Dựa vào nhãn hiệu hàng hoá; •Dựavàotàiliệukỹ thuật; •Dựavàohàmlượng chấtchủ yếuquyết định phẩm chất của hàng; •Dựa vào dung trọng; •Dựavàoviệc xem hàng trước; •Dựavàosự mô tả hàng hoá; •Dựavàomẫuhàng. 13 v2.0013107218
- 1.2.3. ĐIỀU KHOẢN VỀ SỐ LƯỢNG (QUANTITY) • Đơn vị tính số lượng; •Phương pháp quy định số lượng, trọng lượng: Trọng lượng cả bì; Trọng lượng tịnh; Trọng lượng thương mại: Là trọng lượng củahànghoáởđộẩmtiêuchuẩn. 100 + Wtc GTM = Gtt x 100 + Wtt Trong đó:GTM:Trọng lượng thương mại; Gtt: Trọng lượng thựctế; Wtc: Độ ẩmtiêuchuẩn (%); Wtt: Độ ẩmthựctế (%). Trọng lượng lý thuyết: Là trọng lượng tính toán đơnthuầndựa vào lý thuyếthay thiết kế. 14 v2.0013107218
- 1.2.4. ĐIỀU KHOẢN VỀ GIAO HÀNG (SHIPMENT/DELIVERY) • Thời gian giao hàng: Thờihạngiaohàngcóđịnh kỳ; Thờihạn giao hàng không định kỳ; Thờihạngiaohàngngay. • Địa điểmgiaohàng: Qui định cảng (ga): Giao hàng, đến, thông qua; Qui định mộtvànhiềucảng (ga); Qui định cảng (ga): Đếnvàlựachọn. •Phương thứcgiaohàng: Quy định việcgiaonhận đượctiếnhànhở mộtnơinàođó; QQyuy định việc giao nhậnvề số lượng và chấtlượng; Giao hàng thựcsự và giao hàng tượng trưng. • Thông báo giao hàng. 15 v2.0013107218
- 1.2.5. ĐIỀU KHOẢN VỀ GIÁ CẢ (PRICE) • Đồng tiềntínhgiá; •Phương pháp qui định giá: Giá cốđịnh; Giá linh hoạt; Giá qui định sau; Giá di động: Theo Uỷ ban kinh tế Châu âu củaLiênhợpquốc, giá di động được tính bằng công thức: bc11 PP(AB10 C) bc00 Trong đó: P1:Giácuối cùng dùng để thanh toán; b1: Giá nguyên vậtliệu ở thời điểmxácđịnh; P0:Giácơ sở qui định khi ký kếthợp đồng; b0: Giá nguyên vậtliệu ở thờikỳ ký kếthợp đồng; A, B, C: Thực hiện cơ cấu giá cả bằng mức c1: Tiền lương hoặc chỉ số tiền lương ở thời điểm %củacácyếutố mà tổng số là 1; xác định; A: Tỷ trọng chi phí cốđịnh; c0:Tiềnlương hoặcchỉ số tiềnlương ở thờikỳ ký B: Tỷ trọng các chi phí về nguyên vậtliệu; kết hợp đồng. C: Tỷ trọng củacácchiphívề nhân công; 16 v2.0013107218
- 1.2.5. ĐIỀU KHOẢN VỀ GIÁ CẢ (PRICE) (tiếp theo) • Điều kiệncơ sở giao hàng có liênquantới giá cả; •Giảmgiá: Xét theo nguyên nhân giảmgiá,cócácloại giảmgiánhư: . Giảmgiádotrả tiềnsớm; . Giảm giá do nhân tố thời vụ; . Giảmgiáđổihàngcũđểmua hàng mới; . Giảmgiádomuavớisố lượng lớn. Xéttheocáchtínhtoángiảmgiá: . Giảmgiáđơn; . Giảm giá kép (giảm giá liên hoàn); . Giảm giá luỹ tiến; . Giảmgiátặng thưởng. 17 v2.0013107218
- 1.2.6. ĐIỀU KHOẢN THANH TOÁN (SETTLEMENT PAYMENT) Đồng tiền thanh toán Bộ chứng từ Thời hạn thanh toán thanh toán Phương thức thanh toán 18 v2.0013107218
- 1.2.7. MỘT SỐ ĐIỀU KHOẢN KHÁC • Điềukhoản bao bì và ký mã hiệu; • Điềukhoảnvề phạtvàbồithường thiệthại; • Điềukhoảnbảohiểm; • Điềukhoảnbấtkhả kháng; • Điều khoản tòa án, trọng tài (Tham khảogiáotrình) 19 v2.0013107218
- 2. CHỨNG TỪ THƯƠNG MẠI TRONG THANH TOÁN QUỐC TẾ •Kháiniệm: Chứng từ là những vănbảnchứa đựng thông tin (về hàng hóa, về vậntải, bảohiểm ) dùng để chứng minh sự việc, làm cơ sở cho việc thanh toán tiềnhànghoặckhiếunại đòi bồithường. •Cácloạichứng từ: Chứng từ thương mại: . Chứng từ vậntải; . Chứng từ bảohiểm; . Chứng từ hàng hóa. Chứng từ tài chính: Hốiphiếu; Séc; Kỳ phiếu; thẻ ngân hàng (Xem giáo trình). 20 v2.0013107218
- 2.1. CHỨNG TỪ VẬN TẢI •Chứng từ vậntảilàchứng từ do ngườichuyên chở cấp để xác nhậnrằng mình đã nhậnhàngđể chở. •Baogồm: Vận đơn đường biển; Vận đơn đường sắt(thamkhảogiáotrình); 21 v2.0013107218 Vận đường đường không.
- 2.1.1. VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN Chứcnăng: •Làbiênlainhậnhàngđể chở của người chuyên chở; •Làchứng từ sở hữunhững hàng hoá mô tả trên vận đơn; • Là bằng chứng của hợp đồng vận tải đã đượckýkếtgiữacácbên. 22 v2.0013107218
- 2.1.1. VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN (tiếp theo) Phân loạivận đơn đường biển: •Căncứ vào việc đãxếp hàng hay chưa: Vận đơn đãxếphàng(Shippedon Board B/L); Vận đơn nhận để xếp (Received for Shipment B/L). •Căncứ vào khả năng lưu thông: Vận đơn theo lệnh (Orde r B/L); Vận đơn đích danh (Straight B/L); Vận đơnvôdanh(Vận đơncho ngườicầm-TobearerB/L). 23 v2.0013107218
- 2.1.1. VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN (tiếp theo) •Căncứ vào nhậnxét,ghichútrênvận đơn: Vận đơnsạch hay hoàn hảo(CleanB/L); Vận đơn không hoàn hảo(UncleanB/L). •Căncứ vào hành trình vậnchuyển: Vận đơn đi thẳng (Direct B/L); Vận đơnchở suốt(ThroughB/L); Vận đơn(chứng từ) đaphương thức (vậntải liên hợp). 24 v2.0013107218
- 2.1.2. VẬN ĐƠN ĐƯỜNG KHÔNG (AWB) Chứcnăng: •Làbằng chứng củahợp đồng vận tải được ký kết giữa người chuyên chở và ngườigửihàng; •Làbằng chứng chứng nhậnviệc nhận hàng của người chuyên chở hàng không; •Làhoáđơnthanhtoáncướcphí (Freight Bill); •Làgiấychứng nhậnbảohiểm (Insurance Certificate); •Làchứng từ khai Hảiquan; •Làbảnhướng dẫn đốivớinhân viên hàng không. 25 v2.0013107218
- 2.2. CHỨNG TỪ BẢO HIỂM Chứng từ bảohiểmlàchứng từ do tổ chứcbảohiểmcấpnhằmhợpthứchoá hợp đồng bảohiểmvàđượcdùngđể điềutiếtquanhệ giữatổ chứcbảohiểm vớingười đượcbảohiểm. 26 v2.0013107218
- CÂU HỎI THẢO LUẬN Tại sao nhà kinh doanh phải bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu? 27 v2.0013107218
- 2.2. CHỨNG TỪ BẢO HIỂM (tiếp theo) Bao gồm: • Đơn bảo hiểm: Các điềukhoảnchungcótính chấtthường xuyên; Các điều khoản riêng biệt về đối tượng bảohiểmvàvề việctính toán phí bảohiểm. • Giấychứng nhận bảo hiểm. 28 v2.0013107218
- 2.3. CHỨNG TỪ HÀNG HÓA •Hoáđơnthương mại(Commercialinvoice); •Bảng kê chi tiết (Specification); •Phiếu đóng gói (Packing list); •Giấychứng nhậnphẩmchất(Certificateof quality); •Giấychứng nhậnsố lượng (Certificate of quantity); • Giấy chứng nhận trọng lượng (Certificate of weight); •Hợp đồng nhậpkhẩu (Purchase contract); •Hợp đồng xuấtkhẩu (Sale contract); •Giấychứng nhậnxuấtxứ (Certificate of Origin – C/O). 29 v2.0013107218
- TÌNH HUỐNG Mộtlôhàngnhậpkhẩu theo giá CFR Incoterms 2000. Trên đường vậnchuyển, do tránh bão phải đi đường vòng mất nhiều ngày nên hàng bị giảm chất lượng. Vậy người mua và người bán phải cùng chịu rủi ro về những mất mát, hư tổn đối với hàng hóa? 30 v2.0013107218
- 3. ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (INCOTERMS) 3.1. Khái niệm 3.2. Mục đích 3.3. Nộidung 31 v2.0013107218
- 3.1. KHÁI NIỆM • Điềukiệncơ sở giao hàng là thuậtngữ ngắngọn đượchìnhthànhtừ thựctiễn thương mạiquốctếđểxác định rõ những cơ sở có tính nguyên tắccủaviệc giao nhận hàng hoá giữa bên bán với bên mamua. •Những cơ sởđólà: Sự phân chia giữabênbánvàbênmuacáctráchnhiệmtiếnhànhviệcgiao nhậnhàng; Sự phân chia giữa hai bên chi phí về giao hàng; Sự di chuyển từ người bán sang người mua những rủi ro và tổn thất về hàng hoá. 32 v2.0013107218
- 3.2. MỤC ĐÍCH •Cungcấpbộ quy tắcnhằmgiảithích các điềukiệnthương mạithôngdụng nhấttrongthương mạiquốctế; •Giúptránhđượchoặchạnchế rủiro: các bên xác định đượcrõràng nghĩa vụ tương ứng và hạnchế rắcrốivề mặtpháplý; • Tạo điều kiện thuận lợi và thúc đẩy giao dịch thương mạiquốctế. 33 v2.0013107218
- 3.3. NỘI DUNG Nhóm E Nơi đi EXW Giao tại xưởng ( địa điểm quy định) Nhóm F Tiền vận chuyển chưa trả FCA Giao cho người chuyên chở ( địa điểmquym quy định) FAS Giao dọc mạn tàu ( cảng bốc hàng quy định) FOB Giao lên tàu ( cảng bốc hàng quy định) Nhóm C Tiềnvn vận chuyển đãtrã trả CFR Tiền hàng và cước ( cảng đến quy định) CIF Tiền hàng bảo hiểm và cước ( cảng đến quy định) CPT Cướcphítc phí trả tớii( ( n ơi đếnnq quy định) CIP Cước phí và bảo hiểm trả tới ( nơi đến quy định) Nhóm D Nơi đến DAF Giao tạiibiê biên gi iới(i ( địa điểm quy định) DES Giao tại tàu ( cảng đến quy định) DEQ Giao tại cầu cảng ( cảng đến quy định) DDU Giao chưa nộp thuế ( nơi đến quy định) DDP Giao đã nộp thuế ( nơi đến quy định) 34 v2.0013107218
- 3.3. NỘI DUNG (tiếp theo) Giao hàng tạiix xưởng Người bán giao hàng khi đã đặthàngdướisựđịnh đoạtcủa 1 EXW (Ex Works) ngườimuatạicơ sở củamìnhhoặctạimột địa điểmquyđịnh khác, nhưng người bán không làm thủ tụcxuấtkhẩuvà không bốc hàng lên phương tiện nhận hàng. Giao hàng cho người chuyên chở 2 FCA (Free Carrier) Ngườibánsaukhithựchiệnxongcácthủ tụcXK,giaohàng cho ngườichuyên chở do ngườimuachỉđịnh tạinơi qqyuy định. Giao dọcmạntàu 3 FAS (Free Alongside Ship) Giao hàng khi hàng được đặtdọctheomạntàutạicảng bốc hàng qui định. Giao hàng lên tàu 4 FOB (Free On Board) Giao hàng khi hàng đãquakhỏilancantàutạicảng bốchàng qui định. Tiền hàng và cước phí Giao hàng khi hàng đãquakhỏilancantàutạicảng bốchàng 5 CFR (Cost and Freight) qui định. Ngườibánphảichịumọichiphí và cước phí vậntảicầnthiết để vận chuyểnhàngtớicảng đích quy định. 35 v2.0013107218
- 3.3. NỘI DUNG (tiếp theo) 6 CIF (Cost, Insurance and Tiềnhàng,bảohiểmvàcướcphí: Freight) Ngườibánphảimuabảohiểm cho ngườimuađốivớirủiro về mất mát và hư hỏng hàng tongtrong qáquá tìnhtrình vận chuyển. 7 CPT (Carriage Paid To) Cướcphítrả tới Người bán giao hàng cho ngườichuyênchở do ngườibán chỉ định, người bán phải trả thêm cước phí vận chuyển để đưahàngtớinơi đếnquiđịnh. 8 CIP (Carriage and Cướcphívàphíbảohiểmtrả tới Insurance Paid To) Người bán phải mua bảo hiểm cho người mua đối với rủi ro về mấtmátvàhư hỏng hàng trong quá trình vận chuyển. 9 DAF (Delivered At Giao hàng tạibiêngiới Frontier) Giao hàng tại địa điểm cụ thể trên biên giới qui định, nhưng chưalàmthủ tụcnhậpkhẩu. 36 v2.0013107218
- 3.3. NỘI DUNG (tiếp theo) 10 DES (Delivered Ex Ship) Giao hàng tại tàu Giao hàng khi hàng được đặt trên boong tàu tại cảng đích quy định. 11 DEQ (Delivered Ex Quay) Giao tại cầu cảng Giao hàng trên cầu cảng tại cảng đích quy định, nhưng chưalàmtha làm thủ tụcnhc nhậpkhp khẩu. 12 DDU (Delivered Duty Unpaid) Giao hàng chưa trả thuế Giao hàng tại nơi đích qui định. 13 DDP (D eli vere d Du ty Pa id) Giao hà ng đããt trả thuế Giao hàng cho người mua tại nơi đích qui định, thực hiện thông quan nhập khẩu. 37 v2.0013107218
- TÓM LƯỢC CUỐI BÀI • Cơ sở hình thành hoạt động than h tátoánquốc tế là hoạt động ngoại thương, hoạt động xuấtnhậpkhẩu; •Hoạt động ngoạithương chứa đựng nhiềurủiro,vìvậy để đảmbảo quyềnlợichocácbên,cầnphảikýkếthợp đồng ngoạithương; •Chứng từ sử dụng trong thương mại và thanh toán quốctế có nhiều loại, mỗi loại có nội dung và hình thức khác nhau. Tùy theo đặc điểm, nộidungvàmốiquanhệ giữacácbêntronghợp đồng, tùy theo phương thứcthanhtoán,màlậpbộ chứng từ vớinộidung,số lượng, số loại và tính chất khác nhau. 38 v2.0013107218