Bài giảng Thanh toán quốc tế - Bài 3: Phương tiện thanh toán quốc tế - Nguyễn Thị Lan Hương
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thanh toán quốc tế - Bài 3: Phương tiện thanh toán quốc tế - Nguyễn Thị Lan Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_thanh_toan_quoc_te_bai_3_phuong_tien_thanh_toan_qu.pdf
Nội dung text: Bài giảng Thanh toán quốc tế - Bài 3: Phương tiện thanh toán quốc tế - Nguyễn Thị Lan Hương
- BÀI 3 PHƯƠNG TIỆN THANH TOÁO N QUỐC TẾ ThS. Nguyễn Thị Lan Hương 1 v2.0013107218
- TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG Công ty Savimex vừa hoàn thành giao lô hàng xuấtkhẩutrị giá 48.285 USD theo hợp đồng trả ngay số 21/2010HDXK ký ngày 02/09/2010 cho nhà nhậpkhẩulàcôngtySTTrầnCổ,có trụ sởở26 Greenfield Street, Bankstown NSW 2200, Australia. Địa điểmgiaohànglàcảng Sài Gòn và thanh toán qua Ngân hàng Thương mại Á Châu. AhAnh (h(chị) có thể sử dụng công cụ nào để thanh tátoán tiền hàng? 2 v2.0013107218
- MỤC TIÊU Hiểurõđượccácphương tiện thanh toán đượcsử dụng trong thanh toán quốctế; Nắmvững đượcbảnchất, đặc điểmcủatừng loạiphương tiện; Phân biệt đượcsự khác nhau giữacácphương tiệnthanhtoán; Sử dụng có hiệuquả từng phương tiện thanh toán trong những trường hợpnhất định. 3 v2.0013107218
- NỘI DUNG 1 Hốiphiếu 2 Kỳ phiếu 3 Séc 4 Thẻ ngân hàng 4 v2.0013107218
- 1. HỐI PHIẾU 1.1. Khái niệm 1.2. Nội dung 1.3. Đặc điểm 1.4. Phân loại 1.5. Các nghiệpvụ liên quan 5 v2.0013107218
- 1.1. KHÁI NIỆM •Hốiphiếulàgiấytờ có giá do ngườikýphátlập, yêu cầungườibị ký phát thanh toán không điềukiện mộtsố tiềnxácđịnh khi có yêu cầuhoặcvàomộtthời điểmnhất định trong tương lai cho ngườithụ hưởng. •Cácbênthamgia: Người ký phát (drawer); Ngườibị ký phát (drawee); Ngườichấpnhận (acceptor); Ngườithụ hưởng (beneficiary); Người chuyểnnhượng (endorser or assignor); Người bảo lãnh (ava liseu r) . 6 v2.0013107218
- 1.2. NỘI DUNG •Về hình thức: Theo mẫuinsẵn, đượclậpthành 2bảngiống nhau, đánh số trên bề mặt. • Tiêu đề: Bill of Exchange hoặc Draft. •Lệnhthanhtoánhoặcchấpnhậnthanhtoánvô điềukiệnmộtsố tiềnnhất định. • Tên và địachỉ củangườibị ký phát: Phương thứcnhờ thu, ứng trước, ghi sổ, chuyểntiền; Phương thứctíndụng chứng từ; Trách nhiệmngườibị ký phát; Quyền lợi của người bị ký phát. 7 v2.0013107218
- 1.2. NỘI DUNG (tiếp theo) • Thời hạn thanh toán: Thanh toán ngay; Thanh toán có k ỳ hạn: . Thanh toán vào một ngày nhất định sau khi nhìn thấy; . Thanh toán tại một ngày nhất định sau ngày ký phát; . Thanh toá n tại một ngàhày nhất địnhàh sau ngày vận đơn; . Thanh toán tại một ngày cụ thể trong tương lai. • Địa điểm thanh toán; •Tên người thụ hưởng; • Ngày, tháng và nơi phát hành; • Tên, địacha chỉ và chữ ký củanga ngườikýpháthi ký phát hốiphii phiếu. 8 v2.0013107218
- 1.3. ĐẶC ĐIỂM TÍNH TRỪU TƯỢNG TÍNH BẮT BUỘC TÍNH LƯU THÔNG 9 v2.0013107218
- 1.4. PHÂN LOẠI TT Căn cứ Phân loại Hốiphiếutrả tiềnngay 1Thờihạntrả tiền Hốiphiếucókỳ hạn Hốiphiếutrơn 2 Chứng từ kèm theo khi thanh toán Hốiphiếukèmchứng từ Hốiphiếu đích danh 3Tínhchất chuyểnnhượng Hốiphiếuvôdanh Hốiphiếutrả theo lệnh Hốiphiếuthương mại 4Ngườikýphát Hốiphiếungânhàng Hốiphiếuchưa đượckýchấpnhận 5Trạng thái chấpnhận Hốiphiếu đã đượcngườitrả tiềnkýchấpnhận Hối phiếu nội tệ 6 Loại tiền ghi trên hối phiếu Hối phiếu ngoại tệ Hốiphiếuthực 7Cơ sở hình thành hốiphiếu Hốiphiếukhống Hốiphiếunội địa 8 Không gian lưu thông hốiphiếu Hốiphiếuquốctế 10 v2.0013107218
- 1.5. NGHIỆP VỤ LIÊN QUAN ĐẾN HỐI PHIẾU • Phát hành hối phiếu; •Chấpnhậnhốiphiếu; •Chuyểnnhượng hốiphiếu; •Kýhậuhốiphiếu; •Bảolãnhhốiphiếu; • Cầm cố và nhờ thu hối phiếu; • Kháng nghị không trả tiền; •Giảitrái: Ngườichấpnhậnlàngườicầmphiếukhiđếnhạn; Hốiphiếuhếthiệulực pháp lý do quá thờihạn; Người cầm phiếu tuyên bố bằng văn bản từ bỏ quyền lợi về hối phiếu và tuyên bố hủybỏ hốiphiếu; Ngườibị ký phát thanh toán hốiphiếutrướckhiđếnhạn. 11 v2.0013107218
- 1.5. NGHIỆP VỤ LIÊN QUAN ĐẾN HỐI PHIẾU (tiếp theo) Người ký phát hối phiếu (3) Người hưởng lợi (Beneficiary) Xuất khẩu (Drawer) (4) (1) (2) NNgười được chuyển nhượng (thứ 1) Ngườitri trả tiềnnh hốiphii phiếu Nhập khẩu (Drawee) (5) Người được chuyển nhượng (thứ 2, 3, ) 12 v2.0013107218
- CÂU HỎI THẢO LUẬN Tại sao nói hối phiếu được đảm bảo thanh toán hai lần? 13 v2.0013107218
- 2. KỲ PHIẾU TÌNH HUỐNG Công ty B nhậpkhẩumộtlôhàngđồ dùng gia dụng từ công ty A ở Trung Quốc, vớitrị giá 120,000 USD/Lô. GiữacôngtyAvàBđócónhiều giao dịch thường xuyên với nhau. Công ty B là bạn hàng truyềnthống củacôngtyA.Vớikhả năng tài chính hạnchế,côngtyBmuốn thanh toán trả sau cho công ty A. Vậygyy công ty B có thể sử dụnggg công cụ thanh toán nào để chi trả cho côngyg ty A? 14 v2.0013107218
- 2. KỲ PHIẾU (tiếp theo) Kỳ phiếulàmộtcamkếttrả tiềnvôđiềukiệndo ngườilậpphiếukýpháthứatrả mộtsố tiềnnhất định cho một người khác, hoặc trả theo lệnh của ngườinàyhoặctrả cho ngườicầmphiếu. Nộidung: Tiêu đề; Lờihứavôđiềukiệntrả mộtsố tiềnnhất định; Thờihạntrả tiền; Địa điểmtrả tiền; Ngườithụ hưởng; Ngày và nơi phát hành; Chữ ký củangườikýphát. 15 v2.0013107218
- 3. SÉC 3.1. Khái niệmvànộidung 3.2.Những người liênquanđếnséc 3.3. Các loạiséc 3.4. Quy trình thanh toán séc 16 v2.0013107218
- 3.1. KHÁI NIỆM VÀ NỘI DUNG Khái niệm: Séc là mộtmệnh lệnh vô điềukiệndomộtngười(chủ tài khoản), ra lệnh cho ngân hàng trích từ tài khoảncủamìnhmộtsố tiềnnhất định để trả cho người đượcchỉđịnh trên séc, hoặctrả theo lệnh củangườinày,hoặctrả cho ngườicầmséc. 17 v2.0013107218
- 3.1. KHÁI NIỆM VÀ NỘI DUNG (tiếp theo) Nộidung: •Phảicótiêuđề SÉC. Nếukhôngcótiêuđề này, Ngân hàng sẽ từ chốiviệcthựchiện lệnh củangườikýphát; • Ghi rõ ràng cụ thể số tiềnnhất định; • Ngày tháng, địa điểmkýphátséc; •Tên,địachỉ ngườitrả tiền, ngườihưởng lợi; • Tài khoản tíhtrích tiền, ngân hàng mở tài khoản; •Chữ ký củangườikýphátséc. 18 v2.0013107218
- CÂU HỎI THẢO LUẬN Trên tờ séc, có ấn định kỳ hạn trả tiền không? 19 v2.0013107218
- 3.2. NHỮNG NGƯỜI LIÊN QUAN ĐẾN SÉC •Người ký phát (Drawer): Là ngườicótàikhoản phát hành séc ở ngân hàng. • Người trả tiền (Drawee): Khi nhận được séc, ngân hàng phảichấphànhlệnh trả tiềnvô điềukiện. • Người thụ hưởng (Beneficiary): Là người nhận tiềntừ tờ séc do ngườikýphátchỉđịnh đích danh hay thông qua thủ tục chuyểnnhượng. 20 v2.0013107218
- 3.3. CÁC LOẠI SÉC • Séc vô danh (cheque to bearer); •Sécđích danh (nominal cheque); •Séctheolệnh (cheque to order); •Sécchuyểnkhoản (transferable cheque); •Sécbảochi(certified cheqq)ue); •Sécdulịch (traveller’s cheque); •Sécgạch chéo (crossed cheque); Séc gạch chéo thông thường; Séc gạch chéo đặcbiệt. 21 v2.0013107218
- 3.4. QUY TRÌNH THANH TOÁN SÉC 4Thuh4. Thu hộ tiền Ngân hàng bên xuất khẩu Ngân hàng bên nhập khẩu 6. Thanh toán cho người 3N3. Nộpsécp séc 5Ghin5. Ghi nợ, báo n ợ xuất khẩu 1. Hàng Người xuất khẩu Người nhập khẩu Người thụ hưởng Người ký phát séc 2. Séc 1. Giao hàng và bộ chứng từ; 4. Chuyển séc sang ngân hàng phụcvụ ngườimua; 2. Phát hành Séc thanh toán; 5. Ghi nợ và báo nợ cho người mua; 3. NộpSécvàongânhàngphụcvụ 6. Ghi có và báo có cho ngườibán. ngườibán; 22 v2.0013107218
- 4. THẺ NGÂN HÀNG •Kháiniệm: Công cụ thanhtoándongânhàng phát hành cấp cho khách hàng sử dụng để thanhtoántiền mua hàng hóa, dịch vụ hoặc rút tiềnmặttrongphạmvisố dư tiềngửicủa mình hoặchạnmứctíndụng đượccấp. •Phânloại: Thẻ tín dụng; Thẻ thanh toán; Thẻ ATM; Thẻ ghi nợ. 23 v2.0013107218
- 4.1. THẺ TÍN DỤNG •Kháiniệm: Là loạithẻ tín dụng đặcbiệt, phụcvụ khách hàng có thu nhậpcao,có khả năng tài chính vững vàng và có mức chi tiêu lớn. • Đặc điểm: Chủ thẻ phải thanh toán toàn bộ số tiền phát sinh cho ngân hàng khi vào ngày đếnhạn. Khách hàng đượchưởng mộthạnmức tín dụng đặcbiệtcaohoặckhôngbị chi phốibởihạnmứctíndụng. 24 v2.0013107218
- 4.2. THẺ THANH TOÁN •Kháiniệm: Là loạithẻ tín dụng đặcbiệt, phụcvụ khách hàng có thu nhập cao, có khả năng tài chính vững vàng và có mứcchitiêulớn. • Đặc điểm: Chủ thẻ phải thanh toán toàn bộ số tiền phát sinh cho ngân hàng khi vào ngày đếnhạn; Khách hàng được hưởng một hạnmức tín dụng đặcbiệtcaohoặc không bị chi phốibởihạnmứctíndụng. 25 v2.0013107218
- 4.3. THẺ ATM •Kháiniệm: Là hình thứcpháttriển đầu tiên củathẻ ghi nợ,chophépchủ thẻ tiếp cậntrựctiếptớitàikhoảntạingânhàng từ máy rút tiềntựđộng. • Đặc điểm: Thực hiện nhiều giao dịch khác nhau tạimáyrúttiềntựđộng ATM; Tiệnlợi: Giao dịch ngoài giờ làm việc, ngoài trụ sở ngân hàng và khả năng tự phụcvụ. 26 v2.0013107218
- 4.4. THẺ GHI NỢ •Kháiniệm: Là phương tiện thanh toán không dùng tiềnmặt, cho phép khách hàng tiếpcận vớisố dư trong tài khoảnquahệ thống kếtnối trựctuyến để thanhtoánhànghóa,dịch vụ tại các đơnvị chấpnhậnthẻ hoặcthựchiệncác giao dịch liên quan tớitàikhoảntạimáyATM. • Đặc điểm: Không diễnraquátrìnhchovaygiữa ngân hàng và khách hàng. Ngân hàng giữ vai trò cung cấpdịch vụ và thu phí Mức chi tiêu của chủ thẻ phụ thuộc vào số dư trong tài khoản. 27 v2.0013107218
- TÓM LƯỢC CUỐI BÀI •Hiệnnay,cácphương tiện thanh toán nói chung đang đượcsử dụng chủ yếu gồm rất nhiều loại. Tuy nhiên, việc sử dụng công cụ nào cũng phụ thuộcvàođặc điểmcủagiaodịch thương mại, phương thứcthanhtoán, thỏathuậngiữangườimua,người bán và pháp luậtcủatừng nước; • Hối phiếu được hình thàn h chủ yếuvẫn têtrêncơ sở tín dụng thương mại, tuy nhiên, hốiphiếucũng đượcsử dụng trong quan hệ vay mượn, cho tặng và thanh toán; •Quytắclưuthông,hốiphiếuvà kỳ phiếu giống nhau. Có thể coi, kỳ phiếulàmộthốiphiếu đã đượcchấpnhậnbởingườitrả tiền. 28 v2.0013107218