Bài giảng Hệ thống đo và điều khiển công nghệ - Chương 6: Các giao thức công nghiệp tiêu biểu - Nguyễn Thị Huế (Phần 2)

pdf 149 trang haiha333 08/01/2022 3830
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hệ thống đo và điều khiển công nghệ - Chương 6: Các giao thức công nghiệp tiêu biểu - Nguyễn Thị Huế (Phần 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_he_thong_do_va_dieu_khien_cong_nghe_chuong_6_cac_g.pdf

Nội dung text: Bài giảng Hệ thống đo và điều khiển công nghệ - Chương 6: Các giao thức công nghiệp tiêu biểu - Nguyễn Thị Huế (Phần 2)

  1. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC BÁCH KHOA HÀ N ỘI VI ỆN ĐIỆN BÀI GI ẢNG ĐO VÀ ĐIỀU KHI ỂN CƠNG NGHI ỆP Nguy ễn Th ị Hu ế Bộ mơn Kĩ thu ật đo và Tin học cơng nghi ệp 4/21/2015 1
  2. NỘI DUNG MƠN HỌC Gi ới thi ệu chung và lịch sử phát tri ển của các hệ th ống đo 1 và điều khi ển cơng nghi ệp 2 Các thi ết bị đo lườ ng và ch ấp hành trong cơng nghi ệp 3 Các bộ điều khi ển kh ả trình 4 Các thi ết bị giám sát trong cơng nghi ệp 5 Cơ sở kĩ thu ật truy ền tin cơng nghi ệp ứ ệ ể 6 Các giao th c cơng nghi p tiêu bi u ộ ố ệ ố ệ ự ế 7 M t s h th ng cơng nghi p th c t 4/21/2015 2
  3. Tài li ệu tham khảo V Giáo trình “Màng thơng tin cơng nghi ệp” Hồng Minh Sơn, nhà xu ất bản Khoa học và Kĩ thu ật V Giáo trình “Hệ th ống thơng tin cơng nghi ệp’ Ph ạm Th ượ ng Hàn (ch ủ biên) Nhà xu ất bản giáo dục V Giáo trình “Cảm bi ến cơng nghi ệp” V Bài gi ảng “ Đo và điều khi ển cơng nghi ệp” Đào Đứ c Th ịnh, bộ mơn Kĩ thu ật đo và Tin học cơng nghi ệp. V . 4/21/2015 3
  4. NỘI DUNG CHƯƠNG 6 6 Các giao th ức cơng nghi ệp tiêu bi ểu 1. MODBUS 2. AS-I 3. PROFIBUS 2. CAN 5. DEVICE NET 6. INTERBUS 7. FOUNDATION FIELDBUS 8. ETHERNER 4/21/2015 4
  5. Khái ni ệm chung v ề giao thức V Trong quá trình trao đổ i thơng tin trên mạng, các đố i tác truy ền thơng cần thi ết ph ải tuân theo các quy tắc th ủ tục chung để ph ục vụ cho vi ệc giao ti ếp gọi là giao th ức, giao th ức chính là cơ sở cho vi ệc th ực hi ện và sử dụng các dịch vụ truy ền thơng 4/21/2015 5
  6. Khái ni ệm chung v ề giao thức V Giao th ức thi ết lập một tiêu chu ẩn chung cho vi ệc trao đổ i dữ li ệu gi ữa ph ần thu và phát trên mạng V Điều khi ển một khung bản tin chung cho tất cả các thi ết bị trên mạng 4/21/2015 6
  7. Quy đị nh một giao thức V Kh ởi tạo: Ph ần này kh ởi tạo các thơng số của giao th ức và bắt đầ u truy ền dữ li ệu trên đườ ng truy ền V Tạo khung và đồ ng bộ khung: Ph ần này đị nh ngh ĩa th ời điểm kh ởi đầ u và th ời điểm kết thúc của khung để bên nh ận cĩ th ể đồ ng bộ dữ li ệu khi nh ận. V Điều khi ển lu ồng dữ li ệu: để đả m bảo rằng với tốc độ này thì bên thu cĩ th ể nh ận số li ệu mà khơng bị thi ếu. V Điều khi ển truy cập đườ ng truy ền. V Phát hi ện và sửa lỗi. V Điều khi ển Time Out: áp dụng với các bộ truy ền khi nĩ khơng nh ận đượ c dữ li ệu trong kho ảng th ời gian đị nh tr ướ c và bộ nh ận khơng th ể nh ận đượ c các bản tin tr ướ c đĩ. Quá trình xử lí giao th ức cĩ th ể là mã hố ho ặc gi ải mã, nh ư vậy vi ệc xử lí giao th ức chính là vi ệc th ực hi ện một quá trình truy ền thơng dựa trên cơ sở của giao th ức đị nh sẵn. 4/21/2015 7
  8. Các yêu c ầu cho các giao thức cơng nghi ệp V Đơ n gi ản nh ất, cĩ th ể dễ kh ắc ph ục sự cố:  Cơng nghi ệp địi hỏi ho ạt độ ng liên tục  Mức độ yêu cầu của các hệ th ống truy ền thơng cơng nghi ệp ở cấp độ phân xưở ng là ở cấp th ấp.  Ch ọn các giao th ức đơ n gi ản nh ất cĩ th ể, ví dụ giao th ức ASCII. V Tính bảo tồn dữ li ệu khi truy ền là cao  Trong mơi tr ườ ng cơng nghi ệp cĩ rất nhi ều nhi ễu điện từ  Các thiêt bị cơng su ất lớn tập trung với mật độ cao  Cần thi ết ph ải truy ền số li ệu sao cho khơng cĩ lỗi  Giao th ức đượ c ch ọn ph ải cĩ kh ả năng ki ểm sốt lỗi hi ệu qu ả ch ẳng hạn nh ư ph ươ ng pháp sốt lỗi CRC. 4/21/2015 8
  9. Các yêu c ầu cho các giao thức cơng nghi ệp V Chu ẩn hố các giao th ức:  Xu ất phát từ yêu cầu trao đổ i thơng tin gi ữa các đố i tác trao đổ i thơng tin (PLC, PC ) đượ c sản xu ất bởi các hãng khác nhau, cần thi ết ph ải cĩ giao th ức truy ền thơng cơng nghi ệp chung.  Cần chu ẩn hĩa các giao th ức V Tốc độ truy cập các thơng số cao:  Khơng địi hỏi số lượ ng thơng số lớn  Yêu cầu với vi ệc cập nh ật thơng số từ các thi ết bị tr ườ ng nối ti ếp nhau là gần nh ư đồ ng th ời. 4/21/2015 9
  10. Các giao thức cơng nghi ệp 4/21/2015 10
  11. 6.1 MODBUS V Ki ến trúc giao th ức V Cấu trúc mạng và kĩ thu ật truy ền dẫn V Cơ ch ế giao ti ếp, truy cập bus V Cấu trúc bức điện V Mã hĩa dữ li ệu V Các hàm ch ức năng V Bảo tồn dữ li ệu 4/21/2015 11
  12. 6.1 MODBUS V MODBUS là một protocol ph ổ bi ến bậc nh ất đượ c sử dụng hi ện nay cho nhi ều mục đích. MODBUS đơ n gi ản, rẻ, ph ổ bi ến và dễ sử dụng 4/21/2015 12
  13. MODBUS V MODBUS do Modicon (hi ện nay thu ộc Schneider Electric) phát tri ển năm 1979, là một ph ươ ng ti ện truy ền thơng với nhi ều thi ết bị thơng qua một cặp dây xo ắn đơ n. V Ban đầ u, nĩ ho ạt độ ng trên RS232, nh ưng sau đĩ nĩ sử dụng cho cả RS485 để đạ t tốc độ cao hơn, kho ảng cách dài hơn và mạng đa điểm (multi-drop) V MODBUS là một hệ th ống “ch ủ - tớ”, “ch ủ” đượ c kết nối với một hay nhi ều “tớ”. “Ch ủ” th ườ ng là một PLC, PC, DCS, hay RTU. “Tớ” MODBUS RTU th ườ ng là các thi ết bị hi ện tr ườ ng, tất cả đượ c kết nối với mạng trong cấu hình multi-drop 4/21/2015 13
  14. 6.1.3 Cơ chế giao ti ếp V Các lo ại modbus  Modbus chu ẩn  Modbus plus  Modbus TCP/IP 4/21/2015 14
  15. 6.1.1 Ki ến trúc giao thức V Modbus th ực ch ất là một chu ẩn giao th ức và dịch vụ thu ộc lớp ứng dụng, vì vậy nĩ đượ c th ực hi ện trên các cơ ch ế vận chuy ển cấp th ấp nh ư: TCP/IP, MAP (Manufacturing Message Protocol). 4/21/2015 15
  16. Ki ến trúc giao thức 4/21/2015 16
  17. 6.1.2 Cấu trúc mạng 4/21/2015 17
  18. 6.1.2 Cấu trúc mạng  Modbus đẽ dàng cấu hình với mọi cấu trúc mạng 4/21/2015 18
  19. 6.1.2 Cấu trúc mạng V Mọi thi ết bị PLC, HMI, Control Panel, Driver, Motion control, I/O Device cĩ th ể kết nối trong mạng 4/21/2015 19
  20. Kĩ thuật truy ền dẫn V Modbus nối ti ếp 4/21/2015 20
  21. Kĩ thuật truy ền dẫn V Modbus serial  Cấu hình daisy/chain 4/21/2015 21
  22. Modbus - Cơ chế giao ti ếp V Chu trình yêu cầu và đáp ứng của modbus chu ẩn 4/21/2015 22
  23. Modbus - Cơ chế giao ti ếp V Nguyên lí truy cập trong ModBus nĩi chung là Master/Slave, giao th ức này cho 1 tr ạm ch ủ cĩ th ể giao ti ếp với 247 tr ạm tớ. Phân chia đị a ch ỉ đượ c trình bày trên hình sau : 0 Từ 1 đế n 247 Từ 248 đế n 255 Đị a ch ỉ gửi đồ ng Đị a ch ỉ riêng bi ệt Dành cho tươ ng lo ạt của các tr ạm tớ lai (bản tin qu ảng bá) 4/21/2015 23
  24. Modbus - Cơ chế giao ti ếp Trong giao th ức ModBus chu ẩn dữ li ệu cĩ th ể đượ c truy ền ở một trong 2 ch ế độ sau: V ASCII: Rõ ràng, ch ẳng hạn sử dụng nĩ trong các th ử nghi ệm V RTU:Gọn nh ẹ và nhanh hơn, sử dụng trong các ch ế độ thơng th ườ ng. 4/21/2015 24
  25. Modbus - Chế độ truy ền ASCII V Ch ế độ truy ền ASCII (American Standard Code for Information Interchange). Cấu trúc khung kí tự gửi đi th ể hi ện nh ư sau: Start 0 1 2 3 4 5 6 P Stop V Khi các bộ điều khi ển sử dụng ch ế độ ASCII mỗi byte 8 bit truy ền nh ư hai kí tự ASCII. V Ưu điểm chính là th ời gian truy ền gi ữa các kí tực lên đế n 1s mà khơng gây ra lỗi, V Bít trên kí tự: 1 Start bit; 7 bit data; 1,0 Parity bit; 1, 2 Stop bit V Ki ểm tra lỗi Parity 4/21/2015 25
  26. Modbus - Chế độ truy ền RTU V Trong ch ế độ truy ền RTU (Remote Terminal Unit) mỗi byte trong thơng báo đượ c gửi thành 1 ký tự 8 bít ưu điểm là hiêu su ất truy ền cao, nh ưng mỗi thơng báo ph ải đượ c truy ền thành một dãy liên tục. Start0 1 2 3 4 5 6 7 P Stop V Khi gửi các bộ điều khi ển ho ạt độ ng ở ch ế độ RTU, mỗi byte -8bit gửi nh ư hai số Haxadecimal – 4bit V Ưu điểm của ph ươ ng pháp này là một độ kí tự lớn cho phép truy ền tốt hơn ch ế độ ASCII với cùng tốc độ bit V Mỗi bản tin cần truy ền thành chu ỗi liên tục V Số bit trên Byte: 1 Start bit; 8 bit data; 1,0 Parity bit; 1, 2 Stop bit V Ki ểm tra lỗi Parity 4/21/2015 26
  27. ModBus – Cu trúc khung bn tin V Một bản tin của Modbus bao gồm nhi ều thành ph ần và cĩ chi ều dài khác nhau. V Trong ch ế độ Modbus chu ẩn cĩ hai ch ế độ truy ền (ASCII và RTU), mỗi bản tin sẽ đượ c đĩng khung, mỗi khung cĩ nhi ều kí tự cĩ cấu trúc khác nhau tùy theo ch ế độ truy ền.  Ở ch ế độ RTU các kí tự truy ền thành dịng liên tục  Ở ch ế độ ASCII truy ền gián đoạn, kho ảng cách truy ền tối đa là 1s V Hai ch ế độ truy ền khác nhau ở mã hĩa thơng tin gửi đi, cấu trúc bức điện và bi ện pháp ki ểm tra lỗi. 4/21/2015 27
  28. ModBus – Cu trúc khung bn tin V Trong cả hai ch ế độ truy ền ASCII và RTU thì các bản tin ph ải đặ t trong khung bản tin cĩ điểm đầ u và kết thúc V Đị nh dạng bản tin trong giao th ức ModBus đượ c trình bày trên hình sau Bắt Tr ườ ng đị a Mã hàm Dữ li ệu Ki ểm sốt lỗi CRC ho ặc Kết đầ u thúc ch ỉ LRC (Start ) (Function) (data) (Stop ) (Address) (Error check) PDU ADU 4/21/2015 28
  29. ModBus – Cu trúc khung bn tin Với bản tin gửi từ tr ạm ch ủ: V Đị a ch ỉ tr ạm nh ận: (0-247) trong đĩ 0 tức là gửi đồ ng lo ạt V Mã hàm: gọi ch ỉ th ị ho ạt độ ng tr ạm tớ cần th ực hi ện theo yêu cầu. Ví dụ: mã hàm 03 yêu cầu tr ạm tớ đọ c nội dung các thanh ghi lưu tr ữ và tr ả lại kết qu ả. V Dữ li ệu: Ch ứa các thơng tin bổ xung mà tr ạm tớ cần cho vi ệc th ực hi ện tr ạm gọi. V Thơng tin ki ểm tra lỗi: Giúp tr ạm tớ ki ểm tra sự tồn vẹn của nội dung thơng báo. Thơng báo tr ả lời từ Slave: V Đị a ch ỉ: tr ạm nh ận là tr ạm ch ủ V Mã hàm: Tr ả lời từ tr ạng thái của chính mình 4/21/2015 29
  30. ModBus – Cu trúc khung bn tin V Đị nh dạng bản tin trong ch ế độ ASCII đượ c trình bày trên hình sau; Bắt đầ u Tr ườ ng đị a ch ỉ Mã hàm Dữ li ệu Ki ểm sốt lỗi LRC Kết thúc 1 ký tự 2 kí tự 2 kí tự N kí tự 2 kí tự 2 kí tự : CR+LF V Bắt đầ u bằng đấ u hai ch ấm (:) tức 3A V Kết thúc bằng hai đấ u quay lại và xu ống dịng (CR-LF), tức hai kí tực ASCII 0D và 0A V Ph ươ ng pháp ki ểm tra lỗi LRC 4/21/2015 30
  31. ModBus – Cu trúc khung bn tin V Đị nh dạng bản tin trong ch ế độ RTU đượ c trình bày trên hình sau; Bắt đầ u Tr ườ ng đị a ch ỉ Mã hàm Dữ li ệu Ki ểm sốt lỗi CRC Kết thúc ( ) 8 bit 8 bit nx8 bit 16 bit ( ) V Thơng báo bắt đầ u truy ền là kho ảng tr ống 3.5 kí tự, th ườ ng lấy là số nguyên lần th ời gian kí tự V Tồn bộ khung ph ải truy ền liên tục, nếu kho ảng tr ống lớn hơn 1,5 th ời gian kí tực thì thi ết bị nh ật sẽ hủy bổ thơng báo. V Kết thúc của khung truy ền cũng lại là kho ảng tr ống rỗi 4/21/2015 31
  32. ModBus – Cu trúc khung bn tin 4/21/2015 32
  33. Modbus – các chức năng của Modbus Các thu ộc tính của Modbus/ASCII và Modbus/RTU Modbus/ASCII Modbus/RTU Ký tự ASCII 0 9 and A F Binary 0 255 LRC Longitudinal CRC Cyclic Redundancy Error check Redundancy Check Check Framestart character ':' 3.5 chars silence Frameend characters CR/LF 3.5 chars silence Các Gap trong 1 sec 1.5 times char length message Start bit 1 1 Data bits 7 8 Parity even/odd none even/odd none Stop bits 1 2 1 2 4/21/2015 33
  34. Modbus – Cấu trúc khung bản tin Tr ng đ a ch V Ch ứa 2 kí tự ASCII ho ặc 8 bít V Giá tr ị từ 0 đế n 247 (0 - F7h) V Từng salver đị a ch ỉ hịa từ 1-247 V Master đị a ch ỉ hĩa slave bằng cách đặ t đị a ch ỉ của nĩ vào tr ườ ng đị a ch ỉ V Slave tr ả lời cho master bi ết Slave nào đã tr ả lời V Đị a ch ỉ 0 sử dụng cho ch ế độ qu ảng bá 4/21/2015 34
  35. Modbus – Cấu trúc khung bản tin Tr ng mã hàm (Function) V Bao gồm 2 kí tự ASCII ho ặc 1 byte tong RTU V Giá tr ị từ 1-255 V Một vài mã áp dụng cho các bộ điều khi ển. Một vài mã ch ỉ áp dụng cho một số mơ hình nào đĩ, một số dành cho tươ ng lại V Master -> Slave ch ỉ ra salve ph ải làm gì? V Slave -> Master báo là ho ạt độ ng bình th ườ ng hay lỗi. Nếu bình th ườ ng thì ph ản hồi về mã ch ức năng ban đầ u. Nếu cĩ lỗi thì ph ản hồi về mã ch ức năng ban đầ u với bit cao nh ất bằng 1. 4/21/2015 35
  36. Modbus – Cấu trúc khung bản tin Tr ng d li u: V Master -> Slave các dữ li ệu cần cho ho ạt độ ng đượ c đị nh ngh ĩa bởi mã ch ức năng  Trong một số thơng báo, ph ần dữ li ệu nĩi lên chi ti ết ho ạt độ ng mà bên nh ận cần th ực hi ện, ví dụ yêu cần đọ c thanh ghi ch ức năng thì tr ườ ng dữ li ệu ch ứa thơng tin về đị a ch ỉ thanh ghi đầ u tiên và số lượ ng thanh ghi cần đọ c. V Slave -> Master nếu khơng cĩ lỗi nĩ ch ứa các dữ li ệu tr ả về, nếu cĩ lỗi thì nĩ ch ứa mã lỗi V Tr ườ ng dữ li ệu cĩ th ể khơng cĩ trong một số bản tin 4/21/2015 36
  37. Modbus – Ki ểm tra lỗi Ki ểm sốt LRC (Longitudinal Redundancy Chek) V Dùng trong ch ế độ truy ền ASCII V Dãy bit ngu ồn đượ c áp dụng để tính mã LRC bao gồm ph ần đị a ch ỉ, mã hàm và ph ần dữ li ệu. V Các ơ kh ởi đầ u cũng nh ư kết thúc khung khơng tham gia vào tính tốn. V Mã LRC dài 8 bit (truy ền bằng 2 kí tự ASCII) đượ c tính bằng cách cộng đạ i số tồn bộ các byte của dãy bít ngu ồn (khơng quan tâm đế n trịn), sau đĩ lấy ph ần bù 2 của kết qu ả 4/21/2015 37
  38. Modbus – Ki ểm tra lỗi - Ki ểm sốt CRC (Cyclic Redundancy Check) V Áp dụng trong ch ế độ RTU dài 16 bit. V Đa th ức sinh sử dụng G = 1010 0000 0000 0001. Khi đặ t vào khung thơng báo, byte th ấp của mã CRC đượ c gửi đi tr ướ c. 4/21/2015 38
  39. Modbus – các chức năng của Modbus V Modbus cung cấp một lo ạt các ch ức năng sau: 4/21/2015 39
  40. Modbus – các chức năng của Modbus V Tr ườ ng mã hàm 4/21/2015 40
  41. Modbus – các chức năng của Modbus V Tr ườ ng mã hàm 4/21/2015 41
  42. Modbus – các chức năng của Modbus V Bản tin hỏi 4/21/2015 42
  43. Modbus – các chức năng của Modbus V Bản tin tr ả lời 4/21/2015 43
  44. Modbus – các chức năng của Modbus V Bên trong một Modbus device 4 ki ểu dữ li ệu V Các bi ến vào ra là 1bit V Các thanh ghi là 2byte V Mỗi mã ch ức năng gắn với một ki ểu dữ li ệu 4/21/2015 44
  45. Modbus – các chức năng của Modbus V Bảng sau trình bày các dải đị a ch ỉ cho các coil, các input, Inputs registers và các holding register và cách đị a ch ỉ trong Modbus message đượ c tính cho tr ướ c đị a ch ỉ th ực của item trong slave device. Device and Modbus address ranges Device address Modbus address Description 00001 09999 address –1 Coils (outputs) 10001 19999 address -10001 Inputs 30001 39999 address -30001 Inputsregisters 40001 49999 address -40001 Holding registers 4/21/2015 45
  46. Modbus – các chức năng của Modbus V Cấu trúc bản tin gửi đi và bản tin tr ả lời với mã hàm 01-Đọ c tr ạng thái lõi (read coil status) Function 01 Query Format Function 01 Response Format Byte Value Description Byte Value Description 1 01h-F7h Slave device address 1 01h-F7h Slave device address 2 01h Function code 2 01h Function code 3 00h-FFh Number of bytes of data (n) 3 00h-FFh Start address (high byte) 4 to 4 00h-FFh Start address (low byte) 00h-FFh Data n+3 5 00h-FFh Number of coils (high byte) n+4/ 6 00h-FFh Number of coils (low byte) n+4 LRC/ Error detection code 7/7 LRC/ to CRC Error detection code - 8 CRC n+5 4/21/2015 46
  47. Modbus – các chức năng của Modbus V Ví dụ mã hàm 01 4/21/2015 47
  48. Modbus – các chức năng của Modbus V Cấu trúc bản tin gửi đi và bản tin tr ả lời với mã hàm 02-Đọ c tr ạng thái vào (Read input status) 4/21/2015 48
  49. Modbus – các chức năng của Modbus V Ví dụ mã hàm 02 4/21/2015 49
  50. Modbus – các chức năng của Modbus V Lưu đồ 4/21/2015 50
  51. Modbus – các chức năng của Modbus V Ví dụ mã hàm 03: đọ c tr ạng thái thanh ghi gi ữ 4/21/2015 51
  52. Modbus – các chức năng của Modbus V Ví dụ mã hàm 03: đọ c tr ạng thái thanh ghi gi ữ 4/21/2015 52
  53. Modbus – các chức năng của Modbus V Lưu đồ 4/21/2015 53
  54. Modbus – các chức năng của Modbus V Ví dụ mã hàm 04: đọ c tr ạng thái thanh ghi đầ u vào 4/21/2015 54
  55. Modbus – các chức năng của Modbus V Ví dụ mã hàm 04: đọ c tr ạng thái thanh ghi đầ u vào 4/21/2015 55
  56. Modbus – các chức năng của Modbus Mã hàm 05 : Force Single Coil V Khi đặ t tr ạng thái ON/OFF cho coil. Giá tr ị FF00 hex đặ t cho choil ON. Giá tr ị 0000h đặ t cho OFF. Mọi giá tr ị khác khơng đượ c ch ấp nh ận 4/21/2015 56
  57. Modbus – các chức năng của Modbus V Mã hàm 05 : Force Single Coil V Đặ t dữ li ệu ON (1) lên coil 173 của slave 17 4/21/2015 57
  58. Modbus – các chức năng của Modbus V Function 15 (0x0F) Write Multiple Coils 4/21/2015 58
  59. Modbus – các chức năng của Modbus V Function 15 (0x0F) Write Multiple Coils 4/21/2015 59
  60. Modbus – các chức năng của Modbus 4/21/2015 60
  61. Modbus – các chức năng của Modbus Bản tin lỗi Exception Codes: Đị a ch ỉ của coil khơng tồn tại trong slave thì Exception Codes sẽ tr ả về là 02 4/21/2015 61
  62. Modbus – các chức năng của Modbus V Ý ngh ĩa của các Exception Codes đượ c cho trong bảng sau: 4/21/2015 62
  63. Modbus – các chức năng của Modbus V Ý ngh ĩa của các Exception Codes đượ c cho trong bảng sau: 4/21/2015 63
  64. Modbus - Giao di ện vật lí 4/21/2015 64
  65. Modbus - Giao di ện vật lí V Modbus cịn đư a ra các ph ươ ng th ức để chuy ển đổ i cấu hình mạng qua lại gi ữa các chu ẩn RS 485 3 dây và 5 dây V Chuy ển đổ i RS 485 5 dây và hệ th ống 3 dây 4/21/2015 65
  66. Modbus - Giao di ện vật lí V Chuy ển đổ i RS 485 3 dây và hệ th ống 5 dây 4/21/2015 66
  67. ModBus TCP/IP 4/21/2015 67
  68. ModBus TCP/IP V Cấu trúc khung bản tin 4/21/2015 68
  69. ModBus TCP/IP 4/21/2015 69
  70. ModBus TCP/IP 4/21/2015 70
  71. ModBus plus V Là một hệ th ống bus dựa trên modbus nh ưng giá thành th ấp, dễ lắp đặ t, cài đặ t V Cho phép đánh đị a ch ỉ 64 nút trên mạ, tốc độ truy ền 1Mbps V Mạng peer to peer V Sửa dụng MAC là tocken passing 4/21/2015 71
  72. ModBus plus V Cấu trúc khung bản tin 4/21/2015 72
  73. ModBus plus 4/21/2015 73
  74. ModBus plus 4/21/2015 74
  75. 6.4 AS-I ( Actuator Sensor Interface ) V AS-i (Actuator Sensor Interface) là kết qu ả phát tri ển hợp tác của 11 hãng sản xu ất các thi ết bị cảm bi ến và cơ cấu ch ấp hành cĩ tên tu ổi trong cơng nghi ệp, trong đĩ cĩ Siemens AG, Festor KG, Pepperl & Fuchs. AS-i dùng để kết nối các thi ết bị cảm bi ến, cơ cấu ch ấp hành với cấp điều khi ển V AS-I là giao di ện kết nối các cảm bi ến và cơ cấu ch ấp hành ở tầng th ấp nh ất (field level) trong một hệ th ống tự độ ng. 4/21/2015 75
  76. AS-I ( Actuator Sensor Interface ) V Th ế mạnh của AS-i là sự đơ n gi ản trong thi ết kế, lắp đặ t và bảo dưỡ ng cũng nh ư giá thành th ấp.  Chi ếm kho ảng 15% th ị tr ườ ng fielbus  Đượ c cung cấp với hơn 100 hãng sản xu ất khác nhau  Đượ c đị nh ngh ĩa bởi chu ẩn IEC62026 và EN50295. 4/21/2015 76
  77. Vị trí của AS-I V Cĩ th ể kết nối tr ực ti ếp với các bộ điều khi ển ho ặc thơng qua các bus tr ườ ng control level: PLC, PC, IPC, Master field level: CAN DeviceNet FIP Interbus Profibus etc. AS-Interface level: Slave Slave Slave Slave Slave Slave Slave Slave Slave Slave Slave Slave Slave Slave Slave Slave small sensors and actuators
  78. Vị trí của AS-I 4/21/2015 78
  79. AS-I V AS-I làm gi ảm đáng kể sự ph ức tạp của dây nối, vì th ế hệ th ống dây song song thơng th ườ ng của mỗi cảm bi ến ho ặc thi ết bị ch ấp hành đế n bộ điều khi ển sẽ khơng cịn cần thi ết. Điều này ti ết ki ệm cho ng ườ i sử dụng rất nhi ều đầ u nối, hộp chia tách, cards vào/ra và dây điện. 4/21/2015 79
  80. Nối dây truy ền thống 4/21/2015 80
  81. Nối dây trong hệ AS-I 4/21/2015 81
  82. Sự phát tri ển của AS-I V Phiên bản đầ u tiên ra đờ i vào kho ảng nh ững năm 1994 (V2.0) V Phiên bản mở rộng đượ c sản xu ất năm 2002 (V2.1) V Phiên bản 3.0 đượ c ra đờ i tháng 9 năm 2004 4/21/2015 82
  83. Cấu trúc mạng V Cấu hình đa dạng star line branch lines tree controller controller controller controller Master Master Master Master Slave Slave Slave Slave Slave Slave Slave Slave Slave Slave Slave Slave Slave Slave Slave Slave Slave Slave Slave Slave
  84. Customer Benefits of AS-Interface = Sensor = AktorActuator
  85. Sơ đồ kết nối ASI 4/21/2015 85
  86. Đặ c điểm của mạng AS-I V AS-I là mạng Single Master/Multi Slaver. Trong mạng AS-I ch ỉ cĩ một master trao đổ i dữ li ệu với các Slaver trong mạng thơng qua cơ ch ế polling các Slaver liên ti ếp và ch ờ đợ i tr ả lời 4/21/2015 86
  87. Đặ c điểm của mạng AS-I V Kỹ thu ật mã hĩa ch ọn dải tần số truy ền, tự đồ ng bộ hĩa theo cơ ch ế APM (Alternate Pulsse Modulation) bản ch ất là kết hợp Manchester và AFP cho phép lo ại nhi ễu, cĩ độ tin cậy cao 4/21/2015 87
  88. Đặ c điểm của mạng AS-I V Bên truy ền:  Một dãy bit tr ướ c khi đượ c gửi đi ph ải đượ c mã hĩa Manchester với mục đích tạo thơng tin đồ ng bộ nh ịp và trung hịa sự xu ất hi ện của các bít 0 và 1.  Dịng điện tươ ng ứng từ bộ phát nh ờ tác dụng của các cu ộn cảm trong mạch cách ly dữ li ệu sẽ tạo ra mức tín hi ệu điện áp mong mu ốn trên đườ ng truy ền.  Mỗi 1 sườ n lên của dịng tạo 1 điện áp âm và ng ượ c lại mỗi 1 sườ n xu ống của dịng tạo 1 điện áp dươ ng. V Bên nh ận  Các xung âm và xung dươ ng của tín hi ệu điện áp sẽ đượ c phát hi ện. Dựa vào kho ảng cách xu ất hi ện gi ữa các xung bộ thu cĩ th ể phân bi ệt các bit 0 ho ặc 1 và tái tạo lại dãy ngu ồn. 4/21/2015 88
  89. Đặ c điểm của mạng AS-I V Ưu điểm của ph ươ ng pháp mã hĩa APM  Do các xung điện áp tạo ra cĩ dạng gần gi ống xung hình sin nên dải tần của tín hi ệu rất hẹp và tần số tín hi ệu tươ ng đươ ng tần sỗ nh ịp bus nên tác độ ng bức xạ nhi ễu đượ c gi ảm.  Mẫu di ễn bi ến đặ c bi ệt của tín hi ệu trên đườ ng truy ền một mặt cĩ th ể giúp bên nh ận tái tọa tín hi ệu ngồi ra cịn cĩ th ể phát hi ện lỗi trong 1 số tr ườ ng hợp.  Sự thay đổ i tu ần tự gi ữa xung âm và xung dươ ng sẽ làm tri ệt tiêu dịng 1 chi ều ngồi mong mu ốn tạo kh ả năng xếp ch ồng dịng nuơi cung cấp cho các thi ết bị. 4/21/2015 89
  90. Đặ c điểm của mạng AS-I V Sử dụng cáp 2 dây (2x1.5mm2) vừa cấp ngu ồn, vừa truy ền dữ li ệu với ngu ồn lên đế n 8A. 4/21/2015 90
  91. HỆ THỐNG AS-I V Thành ph ần mút mạng: Mỗi nút mạng cĩ th ể kết nối với các Sensor/Actuator cĩ tích hợp AS-I connector ho ặc thơng qua các AS-I module. 4/21/2015 91
  92. Đặ c điểm của mạng AS-I V Đị a ch ỉ điện tử:Mỗi slaver cĩ một đị a ch ỉ riêng V Đễ dàng cài đặ t hệ th ống V Ho ạt độ ng tin cậy và linh ho ạt và an tồn 4/21/2015 92
  93. Đặ c điểm của mạng AS-I
  94. Đặ c điểm của mạng AS-I V Chu kì quét của mạng AS-i  5ms đố i với các Slaver chu ẩn V2.0 (31 node)  10ms đố i với các Slaver mở rộng V2.1(62 node)  20ms đố i với các Slaver mở rộng V3.0(62 node) 4/21/2015 94
  95. Đặ c điểm của mạng AS-I V Ch ế độ đị a ch ỉ thơng th ườ ng (V2.0), 1 Master cĩ th ể qu ản lý 31 Slaver (4I/4O), cho phép kết nối với 124 Sensor/124 Actuator D0 = sensor 1 one connection D1 = sensor 2 D2 = actuator 1 AS- D3 = actuator 2 Interface P0 1 module Slave IC Watchdog enclosure up to 4 energy sensors or/and 4 actuators 4/21/2015 95
  96. Đặ c điểm của mạng AS-I V Ch ế độ đị a ch ỉ  Ch ế độ mở rộng (A/B) (V2.1), 1 Master cĩ th ể qu ản lý 62 Slaver (4I/3O), cho phép kết nối với 248 Sensor/186 Actuator  V3.0 mỗi master cĩ th ể qu ản lý 62 slaves (8I/8O) cho phép kết nối với 496 Sensor/496 Actuator  Mỗi Slaver AS-I đượ c gán một đị a ch ỉ, đị a ch ỉ đượ c lưu trong EPROM của salver đĩ. Đị a ch ỉ cĩ th ể đượ c đặ t do AS- I Master ho ặc dùng một thi ết bị đặ t đị a ch ỉ chuyên dụng 4/21/2015 96
  97. Đặ c điểm của mạng AS-I V Cĩ th ể cấu hình tr ộn các version 4/21/2015 97
  98. Cơ chế giao ti ếp V AS-I ho ạt độ ng ki ểu Master/Slaver. Trong một chu kỳ quét bus, master th ực hi ện trao đổ i dữ li ệu với slaver một lần. V Vì kho ảng cách truy ền tươ ng đố i nh ỏ, trong khi tốc độ truy ền cố đị nh là 167 kbps nên th ời gian một chu kì bus ph ụ thu ộc hồn tồn vào số lượ ng tr ạm tớ ghép nối V Một chu kì quét bus ph ụ thu ộc vào số lượ ng slaver. 4/21/2015 98
  99. Cơ chế giao ti ếp Ad=4 Ad=3 Ad=1 Ad=2 Mise à jour des sorties Etat des entrées 1 cycle AS-i Echanges des données d'entrées / sorties Paramètres Services Q. Ad1 R.1 Q. Ad2 R.2 Q. Ad3 R.3 Q. Ad4 R.4 P. Adx R.x S. Ady R.y Q. Ad1 R.1 Maỵtre Esclaves
  100. Cơ chế giao ti ếp AS-Interface Master Slave 1 output data V Master gửi bản tin input data (message) Slave 2 14 bít (5 output data bít đị a ch ỉ cycle time: -max. 5 ms input data và 5 bit (standard mode) -max 10 ms . thơng tin (A/B-mode) . dữ li ệu . output Slave n output data ho ặc mã hàm) rồi input data ch ờ tr ả lời V Messsage tr ả lời của master request slave response Slaver cĩ 7 0 SB A4 A3 A2 A1 A0 1 D3 D2 D1 D0 PB 1 0 SB D3 D2 D1 D0 PB 1 bít. ST EB ST EB ST start bit A0, , A0 adress bit PB parity bit SB control bit D3, , D0 information EB end bit
  101. Cơ chế giao ti ếp V Ưu điểm của cơ ch ế giao ti ếp  Cơ ch ế giao ti ếp ch ủ tớ của AS-I một mặt cho phép th ực hi ện vi mạch ghép nối cho các tr ạm tớ rất đơ n gi ản, dẫn đế n giá thành th ực hi ện th ấp, mặt khác tạo độ linh ho ạt của hệ th ống.  Trong tr ườ ng hợp xảy ra sự cố nh ất th ời trên bus, tr ạm ch ủ cĩ th ể gửi riêng từng bức điện mà nĩ khơng nh ận đượ c tr ả lời, ch ứ khơng cần thi ết ph ải lặp lại cả một chu trình. 4/21/2015 101
  102. Cấu trúc bản tin V Master cĩ th ể gửi kèm một số thơng báo khác, cĩ tất cả 9 lo ại message  2 lo ại để truy ền dữ li ệu và tham số  2 lo ại để đặ t đị a ch ỉ cho slave  5 lo ại để nh ận dạng và các đị nh trang thái ho ạt độ ng của các slave 4/21/2015 102
  103. Cấu trúc bản tin V Cấu trúc message từ Master V Cấu trúc message từ Master 4/21/2015 103
  104. Cấu trúc bức điện truy ền Lời g ọi tr ạm ch ủ Ngh ỉ Tr ạm t ớ tr ả l ời . . . . 0 CB A4 A3 A2 A1 A0 I4 I3 I2 I1 I0 P 1 0 S3 S2 S1 S0 P 1 . . . ST EB ST EB ST: BIT start. Bit điều khi ển CB kí hi ệu lo ại A4 A0: Đị a ch ỉ slaver thơng báo dữ li ệu, tham số, đị a ch ỉ hay lệnh gọi P: Bít ki ểm tra ch ẵn lẻ. CB: CONTROL BIT. - Gi ữa lời gọi tr ạm ch ủ và lời gọi tr ạm tớ cĩ một kho ảng th ời gian EB: END BIT. ngh ỉ I4 I0 : ph ần thơng tin. 4/21/2015 104
  105. 4/21/2015 105
  106. Hệ thống AS-I cĩ 9 lệnh gọi Trao đổ i dữ li ệu . 0 0 A4 A3 A2 A1 A0 0 D3 D2 D1 D0 P 1 Đặ t tham số . 0 0 A4 A3 A2 A1 A0 0 P3 P2 P1 P0 P 1 Đặ t đị a ch ỉ . 0 0 0 0 0 0 0 A4 A3 A2 A1 A0 P 1 Reset tr ạm tớ . 0 1 A4 A3 A2 A1 A0 1 1 1 0 0 P 1 Xĩa đị a ch ỉ mặc đị nh . 0 1 A4 A3 A2 A1 A0 0 0 0 0 0 P 1 Đọ c cấu hình vào /ra . 0 1 A4 A3 A2 A1 A0 1 0 0 0 0 P 1 Đọ c mã căn cướ c . 0 1 A4 A3 A2 A1 A0 1 0 0 0 1 P 1 Đọ c tr ạng thái . 0 1 A4 A3 A2 A1 A0 1 1 1 1 0 P 1 Đọ c và xĩa tr ạng thái . 0 1 A4 A3 A2 A1 A0 1 1 1 1 1 P 1 4/21/2015 106
  107. Cơ chế giao ti ếp gi ữa Master - Slave V Interface 1: between the slave and the sensors and actuators; V Interface 2: between the devices (power supply, master and slave) and the transmission medium; V Interface 3: between the master and the host, in other words, any entity that accesses the AS-i network from an upper level. 4/21/2015 107
  108. Cơ chế giao ti ếp gi ữa Master - Slave Nguyên tắc ho ạt độ ng của Master – Slaver. V AS-I master kết nối với các Slaver qua cáp AS-I, điều khi ển trao đổ i dữ li ệu với các Slaver qua cáp AS-I PLC/PC AS-I slave CPU AS-I master CP I/O User program Interface to the user program Configuration Address AS-I cable 4/21/2015 108
  109. Cơ ch ế giao ti ếp gi ữa Master - Slave  Các lệnh gán tham số và dữ li ệu đượ c truy ền qua giao ti ếp gi ữa CPU và CP Master  Ch ươ ng trình sử dụng dùng nh ững hàm thích hợp để đọ c và ghi qua giao ti ếp này MASTER CHỌN HÀM ĐỂ CHỌN CHẾ ĐỘ, XÁC NHẬN ĐỊA CHỈ, ĐỂ ĐỌC VÀ GHI DỮ LIỆU VÀO SLAVE TƯƠNG ỨNG 4/21/2015 109
  110. Cơ chế giao ti ếp gi ữa Master - Slave Cấu trúc thơng tin dữ li ệu PLC/PC Slave CPU AS-I master CP User Data Images I/O data program I/O data Act.params Act. Config Parameters LDS LAS Config data Config.data Address (EEPROM) Expected config data Parameters LPScable 4/21/2015 110
  111. Thơng số của AS-MASTER V Data image: Ch ứa thơng tin tạm th ời  I/0 data: Dữ li ệu các slave active  Act.params: các thơng số của slave dang active  Atc.config: ch ứa cấu hình I/O và các mã ID của nh ững slave khi đượ c đọ c  LDS: danh sách các slave hi ện cĩ  LAD: Danh sách các slave tích cực của ASI master V Config.data: Dữ li ệu cố đị nh khơng thay đổ i, đượ c lưu trong EFROM  ExpecteaDATA: dữ li ệu so sánh ch ọn lựa đượ c  LPScable: Danh sách các ASI slave vĩnh cửu đượ c ASI master yêu cầu trên cáp ASI 4/21/2015 111
  112. Thơng số của AS-I SLAVE V Dữ li ệu I/O:Dữ li ệu ra cấp cho thiêt bị ngo ại vi, đữ li ệu vào cấp cho master khi salve đượ c yêu cầu. V Parameters (các tham số): Sử dụng các ngõ ra của AS-I slave, AS-I master truy ền dữ li ệu để điều khi ển ch ế độ làm vi ệc của AS-I slave V Config data (cấu hình): cấu hình I/O ch ỉ ra nh ững đườ ng dữ li ệu cĩ ch ức năng vào hay ra. V Address (đị a ch ỉ): từ 1 đế n 31 4/21/2015 112
  113. Các giai đoạn hoạt động V Cĩ ba giai đoạn: Kh ởi tạo, kh ởi độ ng và trao đổ i dữ li ệu InitalizationOffline phase Starup phase Giai đoạn bảo vệ Giai đoạn kích ho ạt ở ch ế độ Giai đoạn kích ho ạt ở ch ế độ bảo vệ ” Kh ởi độ ng với dữ li ệu cấu hình ” Kh ởi độ ng khơng cần đã đượ c cấu hình” dữ li ệu đã đượ c cấu hình” Normal mode Giai đoạn chuy ển dữ li ệu Giai đoạn qu ản lý Giai đoạn bao hàm 4/21/2015 113
  114. Chức năng giao ti ếp 4/21/2015 114
  115. Bảo tồn dữ li ệu V Theo ph ươ ng pháp điều ch ế APM mơ tả ở trên, trong mỗi chu kỳ bus ph ải cĩ 1 ho ặc 2 xung và các xung kết hợp ph ải đả o chi ều, ch ỉ các tín hi ệu dạng này mới đượ c cơng nh ận và gi ải mã tr ở lại, ng ượ c lại sẽ đượ c coi là nhi ễu và bị lo ại bỏ. V Mỗi bức điện cĩ chi ều dài cố đị nh, cĩ bít đầ u, bít cu ối và đượ c ng ăn cách bằng một th ời gian ngh ỉ, nên một số sai lệch trong tín hi ệu cũng đượ c phát hi ện. Cu ối cùng nội dung thơng tin dử dụng trong mỗi bức điện ( ch ủ ho ặc tớ ) đượ c ki ểm tra bằng một bít ch ẵn/lẻ. 4/21/2015 115
  116. Bảo tồn dữ li ệu V Theo lý thuy ết kho ảng cach hamming của bít ch ẵn/lẻ là 2, nh ưng tỉ lệ cịn lại (xác xu ất một bức điện bị lỗi khơng xác đị nh đượ c) đượ c đánh giá rất th ấp. ví dụ: ngay cả khi tỉ lệ bít lỗi là 0,0012 (tức kho ảng 200 lỗi/s) thì kho ảng cách trung bình gi ữa 2 lần lỗi của các bức điện tr ạm ch ủ lớn hơn 10 năm. V Mỗi bức điện bị lỗi sẽ ph ải gủi lại, vì lý do các bức điện ng ắn nên vi ệc gửi lại các bức điện lỗi ch ỉ gây ảnh hưở ng đáng kể đế n th ời gian chu kỳ bus. 4/21/2015 116
  117. Các thành phần của AS-I V Các thành ph ần của AS-I 4/21/2015 117
  118. Các thành ph ần của AS-I AS-I - Master V AS-I Master: Đĩng vai trịn ki ểm sốt tồn bộ ho ạt độ ng của hệ th ống trong mạng V Các lo ại PLC S7-200, S7-300, Gateway cĩ th ể sử dụng làm AS-I Master. V Cĩ hai lo ại Standard AS-I Master và Extended AS-I Master .  Extended AS-I Master kết nối đượ c với 62 Slave với ch ế độ đị a ch ỉ mở rộng, Standard AS-I Master ch ỉ hỗ tr ợ 32 Slave  Nối mạng với Extended AS-I Master ph ải là các slaver cĩ đị a ch ỉ mở rộng, Nối mạng với Standard AS-I Master ph ải là các Standard slaver. 4/21/2015 118
  119. Các thành phần của AS-I V Kết nối tr ực ti ếp từ cấp điều khi ển giám sát xu ống cấp tr ườ ng 4/21/2015 119
  120. AS-Interface Masters V Masters for Simatic  Up to 62 AS-Interface slaves can be connected  Integrated analog value transmission  For an S7-300 master, the AS-Interface can be configured and uploaded in Step 7 C 7 for CP 243-2 for  Configuring is not required SIMATIC C7 SIMATIC S7-200  Simple operation in the I/O address range  The power supply voltage on the AS- Interface profiled cable is monitored Your advantage: Simple coupling to the SIMATIC CP142-2 for CP 343-2P for S7-300, S7-200, ET 200S or SIMATIC C7 SIMATIC ET 200X SIMATIC S7-300
  121. PLC S7-200 kết hợp với CP 242-2 làm ASI-MASTER 4/21/2015 121
  122. Đặ c điểm kĩ thuật của 343-2 Đặ c tính Gi ải thích Chu kỳ AS-I 5 ms với 31 slave 10 ms với 62 slave dùng ở ch ế độ đị a ch ỉ mở rộng Cấu hình của giao di ện AS-I Bằng một nút nh ấn ở trên mặt tr ướ c của panel ho ặc là dùng lệnh cấu hình (xem ph ần mơ tả các lệnh AS-I) Các profile AS-I master đượ c hỗ tr ợ M1e Cáp AS-I Qua kh ối đầ u cu ối S7-200 Dịng điện tối đa cho phép tải từ đầ u cu ối 1 đế n 3 hay từ đầ u cu ối 2 đế n 4 là 3A Đị a ch ỉ Một moudle số 8 vào/8 ravà một module tươ ng tự 8 vào/ 8 ra Ngu ồn cung cấp cho SIMATIC backplane 5 V DC Dịng tổng từ ngu ồn 5 V DC tối đa 220 mA Ngu ồn cung cấp từ cáp AS-I tu ỳ thu ộc vào đặ c tính kỹ thu ật của AS-I Dịng tổng từ cáp AS-I tối đa 100 mA Cơng su ất tổng 3.7 W Nhi ệt độ ho ạt độ ng 00 đế n 45 0 C Nhi ệt độ vận chuy ển và tích tr ữ -40 0 đế n +70 0 C Độ ẩm Tối đa 95% ở nhi ệt độ +25 0 C Lo ại bảo vệ IP 20 Dạng module Module mở rộng S7-200 Kích th ướ c (W x H x D) hệ mm 71x80x62 Kh ối lượ ng Sắp xỉ 220 g 4/21/2015 122
  123. PLC S7-200 kết hợp với CP 242-8 làm ASI-MASTER 4/21/2015 123
  124. PLC S7-300 kết hợp với CP 342-2 làm ASI-MASTER 4/21/2015 124
  125. Các thành phần của AS-I V AS-I kết nối với hệ th ống bus thơng qua Gateway 4/21/2015 125
  126. Các thành phần của AS-I AS-i Gateway V AS-i Gateway (Distributed I/O) tạo ra sự kết nối từ giao th ức AS-interface đế n các hệ th ống bus cấp cao hơn, bởi vậy lợi th ế của 2 hệ th ống đề u cĩ th ể đượ c phát huy. V AS-i Gateway đĩng vai trị là master đố i với mạng AS-I bên dướ i nh ưng là Slave đố i với mạng trên (th ườ ng là Profibus) V Một số hệ th ống cài đặ t AS-I cĩ th ể kết nối với phịng điều khi ển với kho ảng cách dài bằng Fielbus gateways. Khi tốc độ các mạng tr ườ ng đa ph ần là ch ậm, các dữ li ệu phân vùng đượ c ti ền xử lý tại Gateways th ườ ng xuyên đượ c yêu cầu 4/21/2015 126
  127. AS-Interface Masters V Links to PROFIBUS / PROFINET  PROFIBUS slave and AS-Interface master  Up to 62 AS-Interface slaves can be connected  CPs for the AS-Interface do not have to be Link 20E DP/ASi Link configured Advanced  integrated analog value transfer  possibility to configure and upload the AS- Interface configuration in STEP 7 Your advantage: Optimum transition to PROFIBUS integrated in STEP 7 4/21/2015 127
  128. AS-Interface Power Supplies V AS-i Power Supplies in IP 20  Ngu ồn cấp một chi ều (DC) ổn đị nh , tin cậy cho mọi thi ết bị mạng AS-I chu ẩn và các sensor nối vào mạng.  Dải ngu ồn dịng rộng (from 3 A to 8 A)  Điện áp đầ u vào: 120 500V AC  Connected using spring-loaded terminals 3A 5A  Removable terminal blocks  Tích hợp phát hi ện lỗi ch ạm đấ t  Tích hợp cảnh báo quá tải  Normal Actuator khơng lấy ngu ồn từ AS-I cable mà th ườ ng đượ c cấp ngu ồn riêng 8A Your advantage: Optimum power for every power supply application
  129. AS-Interface Field Modules AS-I Slaver gồm 2 lo ại: Slaver tích cực và Slaver th ụ độ ng. V Slaver tích cực: Module đượ c tích hợp sẵn nên tất cả các cảm bi ến, cơ cấu ch ấp hành lo ại th ườ ng cĩ th ể nối tr ực ti ếp với mang AS-I V AS-I th ụ độ ng: Khơng tích hợp sẵn do đĩ ch ỉ nối đượ c với các cảm bi ến, cơ cấu ch ấp hành cĩ tích hợp sẵn chíp điện tử 4/21/2015 129
  130. AS-Interface Field Modules V AS-I tích cực cĩ 4 đầ u nối 4/21/2015 130
  131. AS-Interface Field Modules V AS-I tích cực cĩ 4 đầ u nối kết nối đượ c S/A th ườ ng 4/21/2015 131
  132. AS-Interface Field Modules V AS-I th ụ độ ng: Khơng tích hợp sẵn do đĩ ch ỉ nối đượ c với các cảm bi ến, cơ cấu ch ấp hành cĩ tích hợp sẵn chíp điện tử 4/21/2015 132
  133. AS-Interface Field Modules V Compact Modules K45 and K60  Degree of protection IP65/IP67, IP68/69K  ATEX-certified modules are available for hazardous Zone 22  M8/M12 connection sockets  Up to 8 inputs and 4 outputs  Contacts are established that are protected against incorrect polarity  Rail mounting and wall mounting are possible  The module can be mounted to a baseplate using just one screw K45 K60  Diagnostic LEDs Your advantage: The installation and commissioning times are reduced by up to 40%
  134. AS-Interface Field Modules V Analog Modules  Degree of protection IP65/IP67  Directly senses or supplies analog signals locally  2/4 channel  Input modules for up to 4 current transducers, voltage transducers or  thermo-resistance transducers  Output modules for current or voltage Your advantage: Analog values easily managed 4/21/2015 134
  135. AS-Interface control cabinet modules V SlimLine and Flat modules  Degree of protection IP20  Up to 16 inputs  SlimLine modules starting at a width of 22.5 mm SlimLine  SlimLine modules, removable terminal blocks, that are protected against finger touch and cannot be accidentally interchanged  Low-profile flat modules for small control cabinets  Connected using either screw or Cage Clamp terminals F90  Rail and panel mounting possible  Diagnostic LEDs Your advantage: Modules can be accommodated in control Flat module cabinets and small local cabinets in the field
  136. AS-Interface control cabinet modules V Counter modules  Degree of protection IP20  They evaluate pulses  Connected using either screw or Cage Clamp terminals Your advantage: Pulses can be evaluated that even exceed the clock cycle frequency of AS-Interface 4/21/2015 136
  137. AS-Interface motor starters V 24 V DC Starters  Degree of protection IP65/IP67  Direct starter, double starter or reversing starter  Up to 70 W  Quick stop function Basic motor starters in a well-proven module design for 24 V DC motors V Compact Starters  Degree of protection IP65/IP67  Up to 5.5 kW at 400/500 V AC  Electromechanical or electronic design  Optionally with brake contact pre-wired load feeders in IP65 replace local control cabinets
  138. AS-Interface motor starters V Motor Starters for ECOFAST  Degree of protection IP65/IP67  Standardized interface according to the ECOFAST specifications (in conformance with DESINA)  Switching function – mechanical or electronic for soft starting Starters can either be installed close to the motor V Load Feeders or plugged-onto the motor  Degree of protection IP20  Available either completely pre-wired or as individual components  Power range up to max. 7.5 kW  Power bus in combination with a busbar system (> 200 A) complete individual Complete, pre-assembled load feeders simplify load feeder module wiring with AS-Interface 4/21/2015 138
  139. Integrated ASI slaves V Pushbuttons / Indicator Lights  Can be mounted in a modular fashion according to individual requirements  Metal and plastic versions  Extended address mode (A-B technique)  With LEDs or incandescent lamps Complete 3SB3 operator system with simple AS-Interface connection 4/21/2015 139
  140. Integrated ASI slaves V Signaling Columns  Many optical and acoustic elements can be combined  Up to 4 signal elements can be connected using adapter elements  With LEDs or incandescent lamps Signaling columns to monitor production sequences and to visually an alarm in emergency situations with a simple AS-Interface connection V Communications-capable Contactors 55 to 250 kW  Contactors from 55 to 250 kW  Control and message signals via the AS-Interface  Indication of remaining lifetime (RLT) via the AS-Interface Enables quickly and simply change over from automatic to local control; this means that automatic control via AS-i can be disabled and a contactor can be manually controlled
  141. System components and accessories V Increasing network distance  Extend an AS-i segment by 100 m with the extension plug Extension Plug  Extend one bus segment to another via repeater Infrastructure costs are reduced and more applications can be addressed Repeater / extender V Hanheld Prgrammer  Addresses all AS-Interface network nodes  Reads-out the I/O and ID codes of the slaves  Parameterizes the slave (ID1 or analog parameter)  Measures the AS-Interface voltage  Saves the complete plant/system configuration Extremely simple way of addressing and parameterizing a slave
  142. System components and accessories V Analyzer  Completely checks the quality and function of an AS-Interface installation  Transfers the retrieved data to a PC via RS232 interface – this data is evaluated using software  Simple and user-friendly  Test logs are automatically generated  Advanced trigger functions permit precise analysis Network can be analyzed for faults and preventive maintenance – trace logs simplify remote diagnostics 4/21/2015 142
  143. AS-I Cable AS-I Cable: V Ki ểu riêng, để kết nối với các thi ết bị mạng, khơng cần tách vỏ, bắt vít ho ặc hàn V Truy ền đượ c cả năng lượ ng và số li ệu trên cùng một cáp 2 dây V Khơng truy ền đượ c kho ảng cách xa (tối đa 100m cần 1 repeater) V Cũng cĩ th ể dùng bất kì hai cáp thơng th ườ ng cĩ kích th ướ c 2x1,5mm2 trong mạng AS-I, khơng cần vở ch ống nhi ễu 4/21/2015 143
  144. AS-I Cable V Hình dáng cáp 4/21/2015 144
  145. AS-I safety 4/21/2015 145
  146. Traditional Safety Circuit Interlock Interlock Safety E-Stop E-Stop E-Stop Switch Switch Relay Traditional hard wired safety circuits require additional wiring home runs of signaling contacts. This adds cost, labor and complicates maintenance.
  147. New Safety Circuit Using ASIsafe Interlock Safety E-Stop E-Stop Switch Monitor Zone 1 Zone 2 With an AS-Interface network, reduced cabling costs, reduced labor and simplified maintenance are just the beginning of the benefits AS-Interface provides .
  148. MỘT SỐ ỨNG DỤNG MẠNG ASI V Dây chuy ền đĩng chai 4/21/2015 148
  149. MỘT SỐ ỨNG DỤNG MẠNG ASI V Dây truy ền sản xu ất bánh 4/21/2015 149