Bài giảng Quản trị dự án đầu tư - Chương 3: Quản lý thời gian & tiến độ dự án đầu tư - Nguyễn Xuân Quyết

pdf 28 trang Gia Huy 19/05/2022 3490
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị dự án đầu tư - Chương 3: Quản lý thời gian & tiến độ dự án đầu tư - Nguyễn Xuân Quyết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_tri_du_an_dau_tu_chuong_3_quan_ly_thoi_gian_t.pdf

Nội dung text: Bài giảng Quản trị dự án đầu tư - Chương 3: Quản lý thời gian & tiến độ dự án đầu tư - Nguyễn Xuân Quyết

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTP TPHCM LOGO KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH CHƯƠNG 3: QUẢN LÝ THỜI GIAN & TIẾN ĐỘ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Giảng viên: TS. Nguyễn Xuân Quyết Email: quyetan25@yahoo.com 1
  2. LOGO MỤC TIÊU CHƯƠNG q Khái niệm: Quản lý thời gian và tiến độ dự án là quá trình quản lý bao gồm thiết lập mạng công việc, xác định thời gian, tiến độ thực hiện dự án trên cơ sở nguồn lực giới hạn, đảm bảo chất lượng. q Mục đích: ü Hoàn thành đúng tiến độ. ü Giám sát chi phí và nguồn lực. PGS.TS Nguyễn Trường Sơn
  3. LOGO NỘI DUNG 3.1. MẠNG CÔNG VIỆC 3.2. PHƯƠNG PHÁP BIỂU ĐỒ GANTT 3.3. KỸ THUẬT TỔNG QUAN ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN (PERT) VÀ PHƯƠNG PHÁP (CPM) PGS.TS Nguyễn Trường Sơn
  4. LOGO 3.1. MẠNG CÔNG VIỆC 3.1.1. Khái niệm và tác dụng: v Khái niệm: Mạng công việc là kỹ thuật trình bày kế hoạch tiến độ, mô tả dưới dạng sơ đồ mối quan hệ liên tục giữa các công việc. v Tác dụng: - Phản ảnh mối quan hệ công việc. - Xác định thời gian công việc và tổng thể dự án - Lập kế hoạch, kiểm soát, theo dõi kế hoạch tiến độ và điều hành dự án. v Ví dụ: - Hạng mục cơ bản dự án mở rộng sản xuất bao gồm: 1) San lấp mặt bằng; 2) Hoàn thành hợp đồng cung ứng MMTB; 3) Xây dựng nhà xưởng; 4) Vận chuyển máy móc, thiết bị; 5) Lắp đặt máy móc, thiết bị; 6) Chạy thử và nghiệm thu.
  5. LOGO 3.1. MẠNG CÔNG VIỆC 3.1.2. Phương pháp biểu diễn mạng công việc v PP1: Đặt công việc trên mũi tên: – AOA (Activities on arrow). - Nguyên tắc: § Mỗi công việc là một mũi tên ( ) § Các mũi tên vẽ theo chiều từ trái sang phải ü Phản ánh mối quan hệ logic trước sau. ü Không có ý nghĩa phản ánh độ dài thời gian. ü Đường mũi tên thể hiện công việc liên tục § Sự kiện ký hiệu bằng nút tròn X § Sự kiện là điểm chuyển tiếp. ü Đánh dấu một công việc hoàn thành, công việc kế tiếp. ü Đánh số theo hướng từ trái sang phải, từ trên xuống § Chỉ duy nhất một sự kiện đầu và một sự kiện cuối
  6. LOGO 3.1. MẠNG CÔNG VIỆC 3.1.2. Phương pháp biểu diễn mạng công việc v PP1: Đặt công việc trên mũi tên: – AOA (Activities on arrow). Ký Thời gian thực Thời gian bắt Hoạt động hiệu hiện (tháng) đầu San lấp mặt bằng A 1 Ngay từ đầu Hợp đồng cung ứng máy móc thiết bị B 1 Ngay từ đầu Xây dựng nhà xưởng C 6 Sau A Chờ máy móc thiết bị về D 7 Sau B Lắp đặt máy móc thiết bị E 4 Sau C, D Mắc điện, nước F 2 Sau C Chạy thử và nghiệm thu G 1 Sau E, F F 2 C ? Sơ đồ mạng A 4 E 5 F 6 1 3 D B
  7. LOGO 3.1. MẠNG CÔNG VIỆC 3.1.2. Phương pháp biểu diễn mạng công việc v PP2: Đặt công việc trong các nút : – AON (Activities on Node) § Công việc: trong nút hình chữ nhật § Mũi tên: xác định thứ tự trước sau. § Các nút phải có ít nhất một nút đứng sau § Trong sơ đồ mạng chỉ có một điểm nút đầu tiên và một điểm nút cuối cùng. A: Start: 1/1/2013 Finish: 31/1/2013 Bắt đầu sớm Thời gian thực hiện tA Kết thúc sớm ESA EFA A Bắt đầu trễ Thời gian tự do Kết thúc trễ LSA RA LFA
  8. LOGO 3.1. MẠNG CÔNG VIỆC 3.1.2. Phương pháp biểu diễn mạng công việc v PP2: Đặt công việc trong các nút : – AON (Activities on Node) Tên công việc Ký hiệu Độ dài thời gian Thời gian bắt đầu 1.San lấp mặt bằng A 1 Ngay từ đầu 2.Hoàn thành hợp đồng cung ứng B 1 Ngay từ đầu 3.Xây dựng nhà xưởng C 6 Sau A 4.Vận chuyển máy móc , thiết bị D 7 Sau B 3.Lắp đặt máy móc, thiết bị E 4 Sau C,D 6.Chạy thử, nghiệm thu F 1 Sau E A: C: Start: 1/1/2013 Start: 1/2/2013 Finish: 31/1/2013 Finish: 31/7/2013 Bắt E: F: đầu Start: 1/8/2013 Start: 1/12/2013 B: D: Finish: 30/11/2013 Finish: 31/12/2013 Start: 1/1/2013 Start: 1/2/2013 Finish: 31/1/2013 Finish: 31/7/2013
  9. LOGO 3.1. MẠNG CÔNG VIỆC 3.1.2. Phương pháp biểu diễn mạng công việc vCác mối quan hệ: 1) Bắt đầu với bắt đầu 2) Hoàn thành với hoàn thành 3) Bắt đầu với hoàn thành 4) Kết thúc với bắt đầu A Bắt đầu với bắt đầu: Công việc B chỉ có thể bắt đầu khi công việc A đã bắt đầu được ít B nhất là 5 ngày ≥ 5 ngày
  10. LOGO 3.1. MẠNG CÔNG VIỆC 3.1.2. Phương pháp biểu diễn mạng công việc vCác mối quan hệ: A 6 ngày Hoàn thành với hoàn thành: Chậm nhất là 6 ngày sau khi B công việc A hoàn thành thì công việc B cũng phải hoàn thành A Bắt đầu với hoàn thành ≥ 3 ngày Công việc B chỉ có thể bắt đầu khi B công việc A đã hoàn thành được ít nhất là 3 ngày A Kết thúc với bắt đầu Thời gian phải hoàn thành 2 công B việc A và B là 10 ngày, tính từ khi công việc A bắt đầu cho đến khi 10 ngày công việc B hoàn thành
  11. LOGO 3.2. BIỂU ĐỒ THANH NGANG GANTT v Khái niệm: Biểu đồ GANTT là phương pháp trình bày tiến trình và thời hạn các công việc của dự án trên hệ trục tọa độ hai chiều - Trục tung: biểu diễn trình tự thực hiện các hoạt động - Trục hoành: biểu diễn thời gian thực hiện các hoạt động TT Công tác Thời gian (tuần) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 1 A 2 B 3 C 4 D 5 E 6 F 7 G 8 H 11 Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
  12. LOGO 3.2. BIỂU ĐỒ THANH NGANG GANTT Ưu điểm: - Dễ quan sát, nhận biết từng nhiệm vụ và tình hình chung cho dự án - Dễ xây dựng - Có thể nhận biết tính nhanh chậm của từng công việc và tính liên tục, làm cơ sở sắp xếp và tái phân phối nguồn lực Nhược điểm: - Khó bố trí nếu nhiều công việc - Khó nhận biết mối quan hệ giữa các công việc nếu phát sinh nhiều công việc liên tiếp nhau 12 Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
  13. LOGO 3.3. KỸ THUẬT PERT VÀ CPM Khái niệm: v PERT (Program Evalution and Review Technique) - Kỹ thuật tổng quan và đánh giá dự án: Là một mạng công việc, bao gồm các sự kiện và công việc. v CPM (Critical Path Method) - Phương pháp Đường găng: Là kỹ thuật sử dụng các phương pháp thống kê để xác định đường găng và tính toán các bài toán tối ưu trên mạng công việc. => Các bước cơ bản trong kỹ thuật PERT/CPM 1) Xác định các công việc quan trọng của dự án 2) Thiết lập mối quan hệ giữa các công việc 3) Vẽ sơ đồ liên kết các hoạt động với nhau. 4) Phân bổ thời gian và chi phí cho mỗi hoạt động. 5) Tính thời gian dài nhất qua sơ đồ (đường găng). 6) Sử dụng sơ đồ để lập kế hoạch, lên lịch thực hiện, giám sát và kiểm soát dự án. 13 Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
  14. LOGO 3.3. KỸ THUẬT PERT VÀ CPM v Xây dựng sơ đồ PERT/CPM § Mỗi công việc được biểu diễn bằng một đoạn thẳng nối 2 đỉnh (sự kiện) và có mũi tên. § Các sự kiện được đánh dấu bằng nút tròn. § Đánh số sự kiện từ trái sang phải và từ trên xuống dưới (theo thứ tự nhỏ - lớn) § Chỉ có một sự kiện đầu và một sự kiện cuối A (5 ngày) B (3 ngày) Công việc nối tiếp 1 2 A (5 ngày) 1 Công việc hội tụ B (3 ngày) 3 2 a (5 ngày) 2 c (2 ngày) a (5 ngày) X 1 Công việc biến giả 4 2 Công việc đồng thời b (3 ngày) d (6 ngày) b (3 ngày) 3 14 Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
  15. LOGO 3.3. KỸ THUẬT PERT VÀ CPM v Xây dựng sơ đồ PERT/CPM Chú ý: Không được sử dụng đường kín và đường cụt 2 2 1 3 4 1 3 4 Không được Được Đường cụt 3 1 2 3 4 1 2 4 5 Không được Được Đường kín 15 Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
  16. LOGO Ví dụ: xây dựng sơ đồ PERT cho dự án sau Thời gian thực hiện Thời gian bắt Ký hiệu Hoạt động (tháng) đầu San lấp mặt bằng A 1 Ngay từ đầu Hợp đồng cung ứng máy móc thiết bị B 1 Ngay từ đầu Xây dựng nhà xưởng C 6 Sau A Chờ máy móc thiết bị về (vận chuyển) D 7 Sau B Lắp đặt máy móc thiết bị E 4 Sau C, D Điện, nước F 2 Sau C Chạy thử và nghiệm thu G 1 Sau E, F C (6) 2 4 A (1) F (2) G (1) H (0) 6 7 1 E (4) B (1) 3 5 D (7)
  17. LOGO 3.3. KỸ THUẬT PERT VÀ CPM v Ưu điểm của sơ đồ PERT/CPM § Cung cấp nhiều thông tin chi tiết § Thấy rõ công việc nào là chủ yếu, có tính chất quyết định đối với tổng tiến độ của dự án để tập trung chỉ đạo. § Thấy rõ mối quan hệ phụ thuộc giữa các công việc và trình tự thực hiện chúng v Nhược điểm của sơ đồ PERT/CPM § Đòi hỏi nhiều kỹ thuật để lập và sử dụng § Khi khối lượng công việc của dự án lớn, lập sơ đồ này khá phức tạp Công việc Công việc trước Thời gian A - 5 Bài tập: B - 3 Dựa vào bảng công việc dưới, Anh/ chị hãy lập sơ C A 8 đồ Pert/ CPM D A,B 7 E - 7 F C,D,E 4 G F 5 17 Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
  18. LOGO 3.3. KỸ THUẬT PERT VÀ CPM v Đường Găng: (Critical Task) là đường xuyên mạng đi từ thời điểm khởi công dự án (khởi công) tới thời điểm kết thúc dự án (khánh thành) có chiều dài trên trục thời gian (tổng thời lượng thực hiện các công việc trên đường này dài nhất), có dự trữ toàn phần bằng 0 - gọi là công việc găng. v Ý nghĩa - TCPM – Chính là kỳ vọng thời hạn thực hiện dự án - Nếu một CV găng bị chậm trễ thì dẫn đến tòan bộ công trình bị chậm trễ - Các CV găng chiếm tỷ lệ nhỏ và nó là trọng tâm của quản lý tiến độ - Các CV không găng có thể co giãn được trong phạm vi dự trữ của chúng; Muốn rút ngắn thời gian thực hiện dự án phải rút ngắn đường găng Ch4 - 18 PGS.TS Nguyễn Trường Sơn
  19. LOGO 3.3. KỸ THUẬT PERT VÀ CPM v Vẽ PERT/ CPM và xác định Đường Găng: Công việc Độ dài thời gian Thời gian bắt đầu A 3 - B 4 - C 5 - D 6 A E 3 B,C F 4 B,C G 5 C H 2 C I 3 D,E K 3 D,E L 5 H M 5 K,F,G,H Ch4 - 19 PGS.TS Nguyễn Trường Sơn
  20. LOGO 3.3. KỸ THUẬT PERT VÀ CPM v Dự tính thời gian thực hiện công việc và tiến trình trong sơ đồ PERT a. Thời gian thực hiện dự tính (tei) của một công việc: t 0 4 t m t p t ei (1) § Thời gian bi quan (tp) 6 § Thời gian thường gặp (tm) 2 t 3 t t 0 p (2) § Thời gian lạc quan (t0) ei 5 Thời gian Công Thuận Bất Ký Hoạt động (tháng) việc lợi lợi hiệu t0 tm tp A 3 6 San lấp mặt bằng A 0.6 1 1.4 B 1 4 Hợp đồng cung ứng MMTB B 0.7 1 1.3 C Xây dựng nhà xưởng C 4.5 3.9 7.6 4 10 Chờ máy móc thiết bị về D 4.8 6.1 7.9 D 5 8 Lắp đặt máy móc thiết bị E 3 3.8 3.2 E 4 9 Điện, nước F 1.5 2 2.5 F 1 6 Chạy thử và nghiệm thu G 0.8 1 1.2 G 3 6
  21. LOGO 3.3. KỸ THUẬT PERT VÀ CPM v Xác định thời gian dự trữ của công việc Khái niệm: Tdự trữ toàn phần của công việc là thời gian công việc có thể kéo dài không ảnh hưởng thời gian kết thúc của dự án ta = LSa - ESa Trong đó: ta – Thời gian dự trữ công việc a LSa – Thời điểm bắt đầu muộn của a ESa – Thời điểm bắt đầu sớm của a Có hai cách xác định thời gian dự trữ: 1. Cách xác định thông qua lập bảng. 2. Cách xác định thông qua kỹ thuật PERT/CPM (sơ đồ PERT cải tiến). Ø ES(a): Thời gian bắt đầu sớm của công việc a (earliest start time) thời gian đạt đến sớm nhất of sự kiện trước nó. Ø EF(a): Thời gian kết thúc sớm của công việc a (earliest finish time) là thời gian sớm nhất của sự kiện đi sau nó. Ø t(a): Độ dài thời gian thực hiện công việc a Ø LS(a): Thời gian bắt đầu muộn của cv a (latest start time) chính là thời gian trễ nhất của sự kiện trước nó. Ø LF(a): Thời gian kết thúc muộn của cv a (latest finish time) chính là thời gian trễ nhất của sự kiện đi sau nó. LF(cc): Thời gian kết thúc muộn của công việc cuối cùng. (chính là thời gian thực hiện dự án)
  22. LOGO Bài tập 2: Lập tiến độ cho dự án với các thông số sau: Công Độ dài thời gian Sau CV việc Lạc quan Bi quan A 5 8 - B 7 12 - C 6 8 - D 5 8 A E 4 7 B F 3 7 B G 6 8 C I 5 9 D, E H 4 9 D, E K 7 10 F,G,H M 3 5 I,K www.themegallery.com Company Logo
  23. LOGO 3.3. KỸ THUẬT PERT VÀ CPM v Biểu diễn thông tin trên nút sự kiện § j: Sự kiện đang xét. § i: Sự kiện đứng trước, đi đến j bằng đường dài nhất. (hoặc ghi thời gian dự trữ sự kiện) § Ej, Lj: Thời gian bắt đầu sớm, muộn của sự kiện đang xét. v Tính thời gian dự trữ trên sơ đồ mạng theo thông tin nút sự kiện, thời gian tiến hành công việc Dự trữ R = L – E – t ij j i ij Công việc Độ dài thời gian Sau CV Lj: thời điểm trễ của sự kiện sau Lạc quan Bi quan Ei: thời điểm sớm của sự kiện trước A 5 8 - tịj: thời gian công việc đang xét Tính thời gian dự trữ: B 7 12 - C 6 8 - Công việc Công việc trước Thời gian D 5 8 A A - 5 E 4 7 B B - 3 F 3 7 B C A 8 G 6 8 C D A,B 7 I 5 9 D, E E - 7 H 4 9 D, E F C,D,E 4 K 7 10 F,G,H G F 5 M 3 5 I,K
  24. LOGO 3.3. KỸ THUẬT PERT VÀ CPM vXác suất thời gian hoàn thành dự án PERT: kỹ thuật xác suất, cho phép tính đựợc xác suất hoàn thành dự án trong 1 thời gian định sẵn. Xác suất hoàn thành dự án phụ thuộc vào phương sai và độ lệch chuẩn các công việc Găng vPhương sai và độ lệch chuẩn thời gian thực hiện dự tính của một công việc vPhương sai và độ lệch chuẩn thời gian thực hiện dự tính của một tiến trình => vTính xác suất của khả năng hoàn thành dự án trước và sau thời hạn vXác định thời gian hoàn thành dự án khi cho trước một giá trị xác suất Định nghĩa: Phương sai phản ánh độ biến động (cũng tức là độ phân tán) về thời gian thực hiện dự tính của công 2 việc đó. Phương sai thời gian thực hiện dự tính của công việc i (S ei) là bình phương của độ lệch chuẩn 2 (Sei). Công thức tính phương sai và Độ lệch chuẩn 2 t p t 0 t t 2 p 0 S ei S S ei 6 ei 6 Ví dụ: Dự án xây dựng một bệnh viện với nhiều công việc khác nhau, trong đó có công việc làm móng nhà (ký hiệu là X, đơn vị tính: tuần lễ). Các loại thời gian và kết quả tính toán phương sai, độ lệch chuẩn của công việc làm móng nhà (X) thể hiện trong bảng: Công việc Thời gian lạc quan (t0) Thời gian thường gặp (tm) Thời gian bi quan (tp) A 3 4 5 2 2 Phương sai của công việc A (S eA)= [(5-3)/6] = 0,1111 Độ lệch chuẩn của công việc: A (SeA)= √0,1111 =(5-3)/6 = 0,33333
  25. LOGO 3.3. KỸ THUẬT PERT VÀ CPM v Tính xác suất của khả năng hoàn thành dự án trước và sau thời hạn: Thời gian hoàn thành dự án có thể xảy ra ba khả năng, đó là: trước hạn, đúng hạn hoặc sau thời hạn đã dự tính: Quy trình tính xác suất thời gian hoàn thành: § B1. Vẽ sơ đồ PERT với các công việc đã cho § B2. Xác định tiến trình tới hạn (đường găng) và thời gian của nó (Tcp) § B3. Xác định thời gian mong muốn hoàn thành dự án (ký hiệu X). (1) X =Tcp § B4. Tính phương sai (S2cp) và độ lệch chuẩn (Scp) của tiến trình tới hạn. 2 (Scp= √ S cp) § B3. Tính hệ số phân bố xác suất GAUSS (Z). X T Trong đó: Z cp Z: Hệ số phân bố xác suất GAUSS S X: Thời gian mong muốn hoàn thành dự án cp Tcp: Thời gian dự tính của tiến trình tới hạn Scp: Độ lệch chuẩn về thời gian của tiến trình tới hạn § B6. Căn cứ vào giá trị Z để xác định xác suất hoàn thành dự án bằng cách tra bảng phân phối xác suất. Các trường hợp có thể xảy ra: Z 0 / Z=0 § B7. Xác định xác suất hoàn thành dự án thực tế xảy ra trong khoảng giữa thời gian hoàn thành trước thời hạn với thời gian của tiến trình tới hạn
  26. LOGO 3.3. KỸ THUẬT PERT VÀ CPM v Tính xác suất của khả năng hoàn thành dự án trước và sau thời hạn: v TRƯỜNG HỢP Z>0 Ø Tcp X) = 0.5 – Giá trị tra bảng v TRƯỜNG HỢP Z X) = 0.5 + Giá trị tra bảng Ø P(T<X) = 0.5 – Giá trị tra bảng
  27. LOGO CÂU HỎI THAM KHẢO? 1. Tính xác suất hoàn thành dự án trước thời hạn tiến trình tới hạn đã tính 3 tuần, sau thời hạn tới hạn 2 tuần 2. Tính khoảng thời gian để dự án hoàn thành với xác suất 85% 27
  28. LOGO Giảng viên: TS. Nguyễn Xuân Quyết Email: quyetan25@yahoo.com