Bài giảng Thanh toán quốc tế - Bài 7: Tài trợ và bảo lãnh ngân hàng trong ngoại thương - Nguyễn Thị Lan Hương

pdf 33 trang Gia Huy 24/05/2022 3060
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thanh toán quốc tế - Bài 7: Tài trợ và bảo lãnh ngân hàng trong ngoại thương - Nguyễn Thị Lan Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_thanh_toan_quoc_te_bai_7_tai_tro_va_bao_lanh_ngan.pdf

Nội dung text: Bài giảng Thanh toán quốc tế - Bài 7: Tài trợ và bảo lãnh ngân hàng trong ngoại thương - Nguyễn Thị Lan Hương

  1. BÀI 7 TÀI TRỢ VÀ BẢOOGG LÃNH NGÂN HÀNG TRONG NGOẠI THƯƠNG ThS. Nguyễn Thị Lan Hương v2.0013107218 1
  2. TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG Công ty xuấtnhậpkhẩuAkýkếtmộthợp đồng xuấtkhẩu hàng may mặcchomộtcôngtytại Pháp. Để có vốn chuẩn bị thực hiện hợp đồng, công ty xuấtnhậpkhẩuAgửi đếnngânhàng thương mạiBhồ sơ xin vay bổ sung vốnlưu động và đã được ngân hàng B đồng ý. Trước khi giải ngân cho nhà xuấtkhẩu, ngân hàng B yêu cầunhàxuấtkhẩuphảichấphànhmộtsố điềukiệnnhất định. Những điều kiện đó là gì để ngân hàng B thực hiện tài trợ xuất khẩu cho công ty A? v2.0013107218 2
  3. MỤC TIÊU Hiểu rõ các loại tài trợ và quy trình tài trợ xuất khẩu; Hiểu rõ sự cần thiết của bảo lãnh ngân hàng trong ngoại thương; Nắmvm vững b ảnnch chấtcáclot các loạiib bảo lãnh ngân hàng . v2.0013107218 3
  4. NỘI DUNG 1 Điềukiện để ngân hàng thương mạitàitrợ ngoạithương 2 Các loạitàitrợ xuấtkhẩungắnhạn 3 Quy tìtrình tài trợ xuất khẩu 4 Khái niệm, các bên tham gia bảo lãnh ngân hàng 5 Chứcnăng củabảolãnhngân hàng 6 Phân loạibảolãnhngânhàng v2.0013107218 4
  5. 1. ĐIỀU KIỆN TÀI TRỢ NGOẠI THƯƠNG • Độingũ cánbộ kinh doanh ngânhàng phải đủ năng lựcvà tính chuyênnghiệpcao; •Xâydựng chu trình kinh doanh với các nghiệpvụ ngân hàng quốctế khép kín; •Cóhệ thống ngân hàng đạilý rộng, quan hệ chặtchẽ; •Bảo đảmmốiquanhệ chặtchẽ giữangânhàngvớicáccơ quan cung ứng dịch vụ hỗ trợ xuấtkhẩu; • Trang bị đầy đủ cơ sở vật chất, hệ thống kỹ thuật và công nghệ hiện đại. v2.0013107218 5
  6. 2. CÁC LOẠI TÀI TRỢ XUẤT KHẨU NGẮN HẠN •Tàitrợ vốnlưu động: Ngân hàng dựavào các báo cáo tài chính, nguồnthôngtin khác, đánh giá năng lực tài chính của khách hàng trong thờigianchovayđể làm cơ sở hoàn trả nợ vay. • Tài trợ ngoại thương: Liên quan đến từng thương vụ riêng lẻ hoặcmộtchuỗicác thương vụ củanhàxuấtkhẩu. Ngân hàng đặc biệt coi trọng tính hiệu quả của thương vụ tham gia tài trợ.Nguồntrả nợ cho các khoảntàitrợ xuấtkhẩulàsố tiền bán hàng mà ngân hàng thu được từ người mua nước ngoài; sau khi khấutrừ nợ,phầncònlạisẽ đượcchuyểnlại cho nhà xuấtkhẩu. v2.0013107218 6
  7. 2. CÁC LOẠI TÀI TRỢ XUẤT KHẨU NGẮN HẠN Phân loại: •Tàitrợ trước khi giao hàng: Tài trợ trựctiếp cho nhà xuất khẩu để trang trải phần tài sảnlưu động tăng thêm, như giá trị vậttư nguyên vậtliệu, sảnphẩmdở dang, dự trữ thành phẩmxuấtkhẩu. Hoặctàitrợ trực tiếp cho những nhà sảnxuất cung ứng hàng hóa phụcvụ xuấtkhẩu. • Tài trợ sau khi giao hàng: Gồm các công cụ phát sinh sau khi hàng hóa đã đượcgửi đi cho nhậpkhẩu: Bộ chứng từ hàng xuất, hối phiếu đã chấp nhận còn thờihạn. v2.0013107218 7
  8. 3. QUY TRÌNH TÀI TRỢ XUẤT KHẨU 3.1. Chính sách tài trợ xã hộicủanhànước 3.2. Giám sát tài trợ trước khi giao hàng v2.0013107218 8
  9. 3.1. CHÍNH SÁCH TÀI TRỢ XÃ HỘI CỦA NHÀ NƯỚC •Tiêuchuẩn khách hàng đượcxemxéttàitrợ; •Cáchoạt động xuấtkhẩu đượcngânhàng xem xéttàitrợ; •Những ưu đãi mà ngân hàng dành cho khách hàng; •Cácdịch vụ mà ngân hàng cung cấp cho khách hàng nhằmhỗ trợ xuấtkhẩu: Thông tin thị trường, khách hàng, thanh toán quốctế,kinhdoanhngoạitệ,bảo lãnh ngân hàng • Quy định nội dung tàitrợ. v2.0013107218 9
  10. CÂU HỎI THẢO LUẬN Các biện pháp bảo đảm tiền vay có thể là những biện pháp nào? v2.0013107218 10
  11. 3.2. GIÁM SÁT TÀI TRỢ XUẤT KHẨU TRƯỚC KHI GIAO HÀNG • Thủ tụchồ sơ:  Lậptờ trình thẩm định cho vay vốn;  Giấy đề nghị vay vốnkiêmphương án trả nợ ngắnhạn;  Hợp đồng tín dụng ngắn hạn–chovaytừng lần;  Hợp đồng tín dụng – cho vay theo hạnmức. • Điềukiệncầnthiếttrướckhigiảingân:  Trình bảngốc đơn đặt hàng hay HĐTM có hiệulựchoặcL/Cđã đượcmở;  Phương án bảo đảmthugomhàngxuấthoặcmuasắmvậttư nguyên liệu sản xuất từ các nhà cung cấp;  Giảitrìnhvề năng lựcquảntrị kinh doanh; v2.0013107218 Trình các chứng từ cầnthiết. 11
  12. 3.2. GIÁM SÁT TÀI TRỢ XUẤT KHẨU TRƯỚC KHI GIAO HÀNG (tiếp theo) •Giámsátquátrìnhsử dụng vốn:  Khâu xác nhận đơn đặthàng;  Khâu thu mua vậttư,hànghóa;  Quá trình sảnxuấthàngxuấtkhẩu;  Kho tàng và bảo quản hàng hóa;  Bao bì đóng gói hàng hóa;  Vậnchuyểnhàngđếnkhovàracảng;  Chuyên chở hàng hóa đếnbênmua;  Nhậntiềntừ bên mua hoặcngânhàngcủabênmua. • Giám sát và cập nhật thông tin từ khách hàng vay. v2.0013107218 12
  13. 4. BẢO LÃNH NGÂN HÀNG TRONG NGOẠI THƯƠNG TÌNH HUỐNG Công ty Vinafood xuất khẩu gạo sang Philipiness. Nhà nhập khẩu yêu cầu phải có bảolãnhthựchiệnhợp đồng do mộtngânhàngthương mạitại Philipiness phát hành. Vinafood yêu cầumộtngânhàngthương mạiViệtNamrachỉ thị cho một ngân hàng thương mạitại Philipiness phát hành bảolãnhthựchiệnhợp đồng cho ngườinhậpkhẩuhưởng. Vậy công ty Vinafood hành động đúng hay sai? v2.0013107218 13
  14. 4. BẢO LÃNH NGÂN HÀNG TRONG NGOẠI THƯƠNG • Khái niệm:  Là hình thứctíndụng chữ ký.  Là mộttrongcáchìnhthứccấptíndụng, đượcthựchiện thông qua sự cam kết bằng vănbảncủatổ chứctíndụng vớibêncóquyềnvề thựchiệnnghĩavụ tài chính thay cho khách hàng khi khách hàng không thựchiệnhoặcthựchiệnkhông đúng nghĩavụđãcamkếtvớibênnhậnbảo lãnh.  Là loạihìnhtàitrợ ngoạithương. •Cácbênthamgia:  Người bảo lãnh.  Người xin bảo lãnh hay người đượcbảolãnh. v2.0013107218 Ngườithụ hưởng. 14
  15. 5. CHỨC NĂNG CỦA BẢO LÃNH NGÂN HÀNG Chức năng pháp lý Chức năng Công cụ thúc đẩy tài trợ Chứcnc năng bồi thường v2.0013107218 15
  16. CÂU HỎI THẢO LUẬN Có phải ngân hàng trực tiếp cấp vốn cho khách hàng không? v2.0013107218 16
  17. 6. PHÂN LOẠI BẢO LÃNH 6.1. Căncứ vào phương thứcpháthành 6.2. Căncứ vào mục đích bảolãnh 6.3. Căncứ vào điềukiện thanh toán v2.0013107218 17
  18. 6.1. CĂC CỨ VÀO PHƯƠNG THỨC PHÁT HÀNH 6.1.1. Bảolãnhtrựctiếp 6.1.2. Bảolãnhgiántiếp v2.0013107218 18
  19. 6.1.1. BẢO LÃNH TRỰC TIẾP •Kháiniệm:  Ngân hàng củangười xin bảolãnh cam kết bồi thường không hủyngang trựctiếpchongườithụ hưởng.  Sau khi đóbồithường cho ngườithụ hưởng, ngân hàng truy đòi bồihoàn trựctiếptừ người xin bảolãnh. •Cácbênthamgia:  Ngân hàng phát hành;  Người xin bảo lãnh;  Người thụ hưởng. v2.0013107218 19
  20. 6.1.1. BẢO LÃNH TRỰC TIẾP Quy trình Ngân hàng phát hành Ngân hàng thông báo 3) 4) 2) Người thụ hưởng bảo Người xin bảo lãnh lãnh 1) 1. Hợp đồng gốc đượckýkếtbởingườixinbảolãnhvàngườithụ hưởng bảo lãnh. 2. Khách hàng yêu cầu ngân hàng phát hành thư bảo lãnh và cam kếthoàntrả. 3. Trường hợp không có ngân hàng đại lý, ngân hàng phát hành thư bảolãnhvàchuyểntrựctiếp cho ngườithụ hưởng. 4. Trường hợpcóngânhàngđại lý, ngân hàng phát hành thư bảolãnhvàchuyển cho ngườithụ hưởng thông qua ngân hàng đạilý. v2.0013107218 20
  21. 6.1.2 BẢO LÃNH GIÁN TIẾP • Khái niệm:  Ngườixinbảolãnhyêucầungânhàngphụcvụ mình (ngân hàng chỉ thị) đề nghị ngân hàng ở nướcngườithụ hưởng ((gngân hàng bảolãnh) phát hành thư bảo lãnh và chuyển cho ngườithụ hưởng.  Ngân hàng chỉ thị phảipháthànhthư bảo lãnh cho ngân hàng bảolãnhhưởng. • Các bên tham gia:  Người xin bảolãnh;  Ngân hàng chỉ thị;  Ngân hàng bảolãnh;  Ngườithụ hưởng. v2.0013107218 21
  22. 6.1.2. BẢO LÃNH GIÁN TIẾP Quy trình 3 Ngân hàng chỉ thị Ngân hàng bảo lãnh 24 Người thụ hưởng Người xin bảo lãnh bảo lãnh 1 1. Hợp đồng gốc. 2. Khách hàng yêu cầungân hàng phụcvụ mình chỉ thị cho ngân hàng đạilý phát hành thư bảo lãnh và chuyển cho ngườithụ hưởng. 3. Ngân hàng chỉ thị phát hành thư bảolãnhđối ứng cho ngân hàng bảolãnhhưởng. 4. Ngân hàng bảo lãnh phát hành thư bảo lãnh và chuyển cho người thụ hưởng. v2.0013107218 22
  23. 6.2. CĂN CỨ VÀO MỤC ĐÍCH BẢO LÃNH 6.2.1. Bảolãnhdự thầu 6.2.2.Bảo lãnh thực hiện hợp đồng 6.2.3. Bảolãnhtiền đặtcọcvàtiền ứng trước 6.2.4. Bảo lãnh thanh toán 6.2.5. Báo lãnh bảohành v2.0013107218 23
  24. 6.2.1. BẢO LÃNH DỰ THẦU •Mục đích: Bù đắpnhững thiệthạivề thờigianvàchiphíchochủ thầudonhững vi phạm của người dự thầu gây ra như: rút đơn thầu, trúng thầu nhưng bỏ không ký tiếphợp đồng cung ứng •Mứcbảo lãnh: 2% - 5% giá trị hợp đồng. •Cácbênthamgia:Chủ thầu(người mua, nhà nhậpkhẩu) là ngườithụ hưởng bảolãnh;Ngườidự thầu(ngườibán,nhàxuấtkhẩu). •Ngườidự thầuphảinộpkèmđơndự thầumộtthư bảolãnhdự thầudomột ngân hàng phát hành. v2.0013107218 24
  25. 6.2.2. BẢO LÃNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG •Mục đích:  Tạonghĩavụ cho nhà xuấtkhẩuphảithựchiện đúng những điều đãkýkết trong hợp đồng;  Bồithường cho nhà nhậpkhẩutrongtrường hợpnhàxuấtkhẩuviphạm hợp đồng. •Mứcbảo lãnh: 5-10% giá trị củahợp đồng. • Các bên tham gia nhà nhậpkhẩu(ngườithụ hưởng bảo lãnh); nhà xuấtkhẩu (người xin bảolãnh). v2.0013107218 25
  26. 6.2.3. BẢO LÃNH TIỀN ĐẶT CỌC VÀ TIỀN ỨNG TRƯỚC • Đặtcọclàviệcnhànhậpkhẩuchuyểnmộtsố tiềnkýquỹ nhằm đảmbảothựchiệnhợp đồng, đồng thời nhà nhậpkhẩucũng yêu cầu nhà xuấtkhẩu đề nghị ngân hàng phát hành thư bảolãnhkhoảntiền đặtcọc đó. •Mục đích: Đảmbảo cho nhà nhậpkhẩu được nhậnlạisố tiền đã đặtcọchayứng trước trong trường hợp nhà xuấtkhẩu không hoàn thành nghĩavụ thựchiệnhợp đồng. •Mức đặtcọc: 5 – 20% giá trị hợp đồng. • Các bên tham gia: Nhà nhậpkhẩu(ngườithụ hưởng bảolãnh); nhà xuấtkhẩu ((gngười yêu cầubảolãnh). v2.0013107218 26
  27. 6.2.4. BẢO LÃNH THANH TOÁN •Mục đích: Để hạnchế rủi ro không được thanh tátoán đầy đủ và đúng hạncủa ngườimua,ngườibányêucầumộtbảo lãnh trả chậmcủa ngân hàng. • Các bêntham gia: Nhà xuất khẩu (ngườithụ hưởng bảo lãnh); nhà nhập khẩu(ngườiyêucầubảolãnh). v2.0013107218 27
  28. 6.2.5. BẢO LÃNH BẢO HÀNH •Ápdụng: Trong đấuthầuxâydựng để bảohànhcôngtrìnhhoặcbảolãnhtrong các hợp đồng nhập thiết bị đồng bộ để bảohànhthiếtbị máy móc. •Mứcbảo lãnh: 5-10% giá trị hợp đồng. • Trường hợp người cung ứng hoặc người dự thầukhôngbảohànhthiếtbị,công trình thì ngân hàng bảolãnhsẽ trả tiền bảo lãnh cho người thụ hưởng để thuê công ty khác sửachữa, bảohành. v2.0013107218 28
  29. 6.3. CĂN CỨ VÀO ĐIỀU KIỆN THANH TOÁN 6.3.1. Bảo lãnh thanh toán vô điềukiện 6.3.2.Bảo lãnh thhhanh toán kèmchứng từ 6.3.3. Bảo lãnh thanh toán kèm theo phán quyếtcủatòaán v2.0013107218 29
  30. 6.3.1. BẢO LÃNH THANH TOÁN VÔ ĐIỀU KIỆN Bảo lãnh thanh toán vô điềukiện(Demand Guarantee): Là bảolãnhmàviệc thanh toán đượcthựchiện ngay khi ngân hàng phát hành nhận đượcyêucầu đầutiên bằng vănbảncủangườithụ hưởng và xem đây như mộtlệnh thanh toán đơngiản không đòi hỏiphảicóchứng từ kèm theo. v2.0013107218 30
  31. 6.3.2. BẢO LÃNH THANH TOÁN KÈM CHỨNG TỪ Bảo lãnh thanh toán kèm chứng từ (Documentary Guarantee): Là loạibảo lãnh có điềukiệnthanhtoánlàphảicó chứng từ xác nhậncủabênthứ ba, thường là mộtbênđộclậpcóđủ tư cách chuyên môn để xác nhận. v2.0013107218 31
  32. 6.3.3. BẢO LÃNH KÈM THEO PHÁN QUYẾT CỦA TÒA ÁN Điềukiện thanh toán: Ngườithụ hưởng phảixuấttrình mộtphánquyếtcủa Tòòa án hoặctrọng tài khẳng định việcviphạm nghĩavụ củangười đượcbảolãnhvàtrách nhiềm bồi hàhoànchongười thụ hưởng. v2.0013107218 32
  33. TÓM LƯỢC CUỐI BÀI • Hoạt động ngoại thương tiềm ẩnnhiềurủi ro, vì vậy để một ngân hàng thương mạicóthể tham gia tài trợ xuấtnhậpkhẩu được đảmbảoantoànvàhiệuquả thì cầnphảihộitụ mộtsố điều kiện nhất định. •Bảo lãnh ngân hàng có thểđượchiểu theo nhiềugócđộ khác nhau, song nhìn chung đềuthống nhất ở một điểm: Là một loại hình tín dụng của ngân hàng. v2.0013107218 33