Đánh giá tác động môi trường Dự án đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi

pdf 212 trang Gia Huy 19/05/2022 4880
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đánh giá tác động môi trường Dự án đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdanh_gia_tac_dong_moi_truong_du_an_duong_cao_toc_da_nang_qua.pdf

Nội dung text: Đánh giá tác động môi trường Dự án đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi

  1. 2010 Bộ Giao Thông Vận Tải Tổng Công Ty Đầu Tư Và Phát Triển Đường Public Disclosure Authorized Cao Tốc Việt Nam Public Disclosure Authorized Public Disclosure Authorized ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG (Bản dự thảo d{nh cho công bố thông tin, đang chờ thẩm định từ Ng}n h{ng thế giới) Public Disclosure Authorized DỰ ÁN ĐƯỜNG CAO TỐC ĐÀ NẴNG – QUẢNG NGÃI Th|ng 12 năm 2010
  2. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i Đ|nh gi| t|c động môi trường MỤC LỤC MỤC LỤC i MỤC LỤC BẢNG vi MỤC LỤC HÌNH ix TÓM TẮT NỘI DUNG CHÍNH xi NHỮNG CHỮ VIẾT TẮT xiii LỜI NÓI ĐẦU xiv GIỚI THIỆU 1 CĂN CỨ PHÁP LÝ CHÍNH LẬP BÁO CÁO ĐTM 3 Phạm vi lập b|o c|o ĐTM 4 MIÊU TẢ DỰ ÁN 6 Cấu trúc đường cao tốc 8 Nền v{ mặt đường 8 Hệ thống tho|t nước v{ thiết bị bảo vệ an to{n 11 Cầu 12 Hầm 12 Nút giao 12 Đường nối 13 Công trình phụ trợ 13 Đường tạm 14 Vật liệu x}y dựng, mỏ khai th|c, vị trí đổ thải v{ vận chuyển 15 Vị trí c|c b~i thải 19 Vị trí x}y dựng công trình tạm 19 Kế hoạch x}y dựng 20 PHÂN TÍCH HƯỚNG TUYẾN 21 Ph}n tích trường hợp không có dự |n 21 Trường hợp có dự |n đường cao tốc 21 C|c phương |n hướng tuyến được đề xuất trên phạm vi vĩ mô 22 Ph}n tích lựa chọn trên phương diện vi mô 24 C|c thay đổi chính trong b|o c|o của NK so với nghiên cứu của TEDI v{ JETRO 28 Kết luận về lựa chọn hướng tuyến. 34 MÔI TRƯỜNG NỀN 36 Môi trường tự nhiên 36 i
  3. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i Đ|nh gi| t|c động môi trường Vị trí địa lý của tuyến đường 36 Địa hình v{ địa mạo 36 Địa tầng, Địa chất v{ chuyển động kiến tạo 37 Khí hậu 38 T{i nguyên nước v{ chế độ thuỷ văn 39 Chất lượng môi trường 45 Chất lượng nước mặt 45 Chất lượng nước ngầm 45 Môi trường tiếng ồn 46 Chất lượng không khí 48 Hệ động thực vật dọc tuyến 49 Sự đa dạng của c|c lo{i thực vật 49 Hiện trạng ph}n bố thảm thực vật dọc tuyến lựa chọn 50 Hệ động vật trên cạn 51 C| nước ngọt 54 Thực vật nổi Phytoplankton 55 Động vật nổi (ĐVN) - Zooplankton 56 Động vật đ|y (ĐVĐ) tại c|c thủy vực nước ngọt 56 Khu bảo tồn thiên nhiên Phú Ninh. 56 Điều kiện kinh tế, x~ hội 57 Nhóm d}n tộc thiểu số v{ cơ cấu d}n số 59 Mức sống 59 Hiện trạng sử dụng đất trong khu vực dự |n 60 Cơ sở hạ tầng 64 Giao thông vận tải 64 Hệ thống cấp điện 65 Hệ thống thủy lợi 65 Nh{ ở 65 Gi|o dục, y tế 65 Di sản văn hóa 66 ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC BIỆN PHÁP GIẢM NHẸ 67 Loại v{ mức độ t|c động 67 Giai đoạn trước v{ trong khi thi công công trình. 67 Giai đoạn vận h{nh 69 T|c động lên môi trường nước v{ biện ph|p giảm nhẹ 71 ii
  4. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i Đ|nh gi| t|c động môi trường T|c động đến nước mặt trong giai đoạn thi công 71 T|c động đến nước ngầm trong giai đoạn thi công 72 T|c động đến môi trường nước trong giai đoạn vận h{nh 72 Biện ph|p giảm nhẹ 74 T|c động đến lũ lụt 76 T|c động đến môi trường }m thanh v{ giải ph|p giảm nhẹ 78 C|c nguồn ô nhiễm tiếng ồn v{ đặc điểm trong giai đoạn thi công 78 Đ|nh gi| t|c động tiếng ồn trong giai đoạn thi công 80 T|c động tiếng ồn trong giai đoạn vận h{nh 81 Biện ph|p giảm thiểu 81 T|c động đến chất lượng không khí xung quanh 87 T|c động đến chất lượng không khí xung quanh trong giai đoạn thi công 87 T|c động lên không khí xung quanh trong giai đoạn vận h{nh 89 C|c biện ph|p giảm thiểu đối với t|c động ô nhiễm không khí 92 T|c động đến xói mòn đất v{ c|c biện ph|p giảm nhẹ 93 Tình trạng xói mòn đất 93 Ph}n tích t|c động xói mòn đất 93 Ước tính khối lượng đất đ| thải 94 C|c biện ph|p bảo vệ đất 94 T|c động sinh học v{ c|c biện ph|p giảm nhẹ 97 T|c động đối với thực vật 97 C|c t|c động lên động vật sống trên cạn 98 C|c t|c động lên động thực vật sống dưới nước trong giai đoạn thi công 99 C|c t|c động lên hồ chứa Phú Ninh v{ khu vực được bảo vệ của nó 100 C|c t|c động lên c}y nông nghiệp 101 C|c biện ph|p giảm nhẹ trong giai đoạn thiết kế 101 C|c biện ph|p giảm nhẹ trong giai đoạn x}y dựng 101 C|c biện ph|p giảm thiểu trong giai đoạn vận h{nh 102 C|c t|c động lên môi trường kinh tế x~ hội v{ c|c biện ph|p giảm thiểu 102 C|c t|c động tích cực v{ những thay đổi sử dụng đất 102 C|c t|c động tiềm ẩn do việc chiếm dụng đất 103 C|c nguy cơ đối với cộng đồng địa phương 105 C|c biện ph|p giảm nhẹ 107 C|c t|c động lên c|c nguồn văn hóa 108 Cường độ t|c động 109 iii
  5. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i Đ|nh gi| t|c động môi trường C|c giải ph|p đối với c|c địa điểm bị ảnh hưởng trực tiếp 110 C|c giải ph|p cho những địa điểm bị ảnh hưởng gi|n tiếp 111 C|c giải ph|p d{nh cho bờ sông Tr{ Bồng 111 Giảm thiểu t|c động văn hóa trong thời gian x}y dựng v{ khai quật 111 C|c t|c động lên cảnh quan 112 Đ|nh gi| về c|c t|c động tới thị gi|c 112 C|c biện ph|p giảm thiểu 113 C|c t|c động v{ c|c biện ph|p giảm nhẹ của c|c công trình tạm thời 114 C|c t|c động v{ sự lựa chọn b~i đổ đất đ| thải 114 C|c biện ph|p giảm nhẹ 115 T|c động của đường v{o công trình 115 C|c t|c động chính 115 C|c biện ph|p giảm nhẹ 116 C|c t|c động của c|c đường nối v{ c|c biện ph|p giảm nhẹ 117 C|c t|c động chính 117 C|c biện ph|p giảm nhẹ 118 T|c động của c|c chất thải rắn, chất thải nguy hại v{ c|c biện ph|p Giảm thiểu 134 T|c động chính 134 C|c biện ph|p giảm thiểu 134 C|c t|c động do bom mìn t{n dư 134 C|c biện ph|p giảm thiểu 135 C|c biện ph|p giảm thiểu môi trường tại công trường cụ thể cho đường cao tốc DQEP 136 HỒ CHỨA PHÚ NINH VÀ KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN: MỘT CÁCH TIẾP CẬN ĐỀN BÙ 179 THAM VẤN CỘNG ĐỒNG VÀ CÔNG BỐ THÔNG TIN 181 Ý kiến của người d}n 190 Ý kiến của người d}n sống hai bên lề đường dọc theo tuyến đường đề xuất 190 Những mối quan t}m h{ng đầu được x|c định trong việc điều tra hiện trường 192 Ý kiến từ c|c trường học dọc hướng tuyến đề xuất 192 Ý kiến từ c|c trường học dọc c|c đường nối 193 Ý kiến từ 5 bệnh viện, cơ sở y tế v{ 9 Nh{ Thờ, Chùa dọc theo 6 đường nối 193 Ý kiến từ c|c ban ng{nh địa phương 193 Phản hồi trước những ý kiến đóng góp của cộng đồng 194 Việc công bố thông tin 196 iv
  6. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i Đ|nh gi| t|c động môi trường KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 197 T|c động về mặt môi trường 197 T|c động đến nước mặt 197 T|c động đến môi trường }m thanh 198 T|c động đến môi trường không khí xung quanh 198 T|c động đến hệ sinh th|i nông nghiệp 199 T|c động đến môi trường kinh tế x~ hội 199 T|c động đến di tích lịch sử 200 Tham vấn công chúng v{ công bố thông tin 200 Kết luận chính 201 PHỤ LỤC 202 Phụ lục 1. Kết quả nghiên cứu tầng nước mặt 202 Phụ lục số 2. Kết quả ph}n tích chất lượng nước ngầm 203 Phụ lục 3 Kết quả quan tr|c hiện trạng tiếng ồn tại c|c khu d}n cư 204 Phụ lục 4. Kết quả điều tra tiếng ồn tại khu vực trường học v{ chùa 207 v
  7. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i Đ|nh gi| t|c động môi trường MỤC LỤC BẢNG Bảng 1. Phạm vi đ|nh gi| t|c động môi trường dự |n 4 Bảng 2. C|c thông số kỹ thuật chính của tuyến cao tốc Đ{ Nẵng –Quảng Ng~i 6 Bảng 3. Miêu tả dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng –Quảng Ng~i 7 Bảng 4. C|c thông số điển hình của mặt cắt ngang tuyến chính 8 Bảng 5. C|c thông số điển hình của mặt cắt ngang tuyến nối với QL1A 11 Bảng 6. Một số thông tin về c|c cầu lớn dọc tuyến cao tốc 12 Bảng 7. Tổng kết số liệu của hầm 12 Bảng 8. C|c nút giao 13 Bảng 9. Thống kê c|c đường nối 13 Bảng 10. Vị trí c|c mỏ đ| phục vụ x}y dựng 15 Bảng 11. Vị trí c|c mỏ c|t khu vực dự |n 16 Bảng 12. Hiện trạng c|c mỏ đất 17 Bảng 13. C|c điểm khống chế chính trong phương |n tuyến của NK v{ phướng |n điều chỉnh của TEDI 4/2010 26 Bảng 14. C|c phương |n tuyến (km21+000 - km28+000 ) 29 Bảng 15. C|c phương |n tuyến (km64+000 - km90+000) 30 Bảng 16. Nội dung điều chỉnh hướng tuyến của NIPPON KOEI 30 Bảng 17. Thông số khí hậu chính trong vùng dự |n 38 Bảng 18. Đặc điểm của c|c sông chính 40 Bảng 19. Vị trí lấy mẫu tầng nước mặt trong vùng 45 Bảng 20. Vị trí lấy mẫu nước ngầm trong khu vực thực hiện dự |n 45 Bảng 21. Kết quả nghiên cứu hiện trạng chất lượng không khí tại c|c khu d}n cư 48 Bảng 22. Vùng điều tra trong dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng – Quảng Ng~i 49 Bảng 23. Một số lo{i lưỡng cư khu vực dự |n 52 Bảng 24. Sự đa dạng sinh học c|c lo{i c| trong hệ thống sông Vu Gia - Thu Bồn 54 vi
  8. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i Đ|nh gi| t|c động môi trường Bảng 25. Cấu trúc th{nh phần lo{i thực vật nổi (TVN) vùng dự |n năm 2007 55 Bảng 26. Chỉ số kinh tế của vùng trực tiếp bị ảnh hưởng 58 Bảng 27. Cơ cấu d}n số trong vùng thực hiện dự |n 59 Bảng 28. Sự kh|c nhau giữa thu nhập của nông d}n v{ d}n sống ở th{nh thị 59 Bảng 29. Hiện trạng sử dụng đất khu vực thực hiện dự |n 60 Bảng 30. Vị trí đất thổ cư dọc tuyến dự |n 60 Bảng 31. Ph}n bố c|c di sản phé tích văn hóa Chămpa dọc theo tuyến đường 66 Bảng 32. Loại v{ mức độ t|c động lên môi trường từ dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i 68 Bảng 33. Những t|c động về mặt môi trường của dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng – Quảng Ng~i 70 Bảng 34. Tóm lược c|c Phương tiện phụ trợ v{ dòng nước thải 73 Bảng 35. Th{nh phần nước thải từ c|c phương tiện dịch vụ 73 Bảng 36. Mức ồn điển hình từ thiết bị thi công 79 Bảng 37. Phạm vi tiếng ồn của c|c thiết bị thi công trong giai đoạn thi công 80 Bảng 38. Mức ồn dự đo|n được tại trường học v{ chùa (DB) 83 Bảng 39. C|c biện ph|p giảm nhẹ tiếng ồn điển hình 86 Bảng 40. Khói thải của nh{ m|y bê-tông nhựa đường 100 tấn/giờ (đơn vị: mg/m3) 88 Bảng 41. Bảng tóm tắt chất thải không khí thải của xe cộ theo WHO 89 Bảng 42. Khí thải dự b|o (2010-2025) của xe cộ trên đường cao tốc 89 Bảng 43. H{m lượng dự đo|n của khí thải v{o năm 2010, 2020 trên đường cao tốc Đ{ Nẵng, Quảng Ng~i v{o mùa đông, hướng gió vuông góc với đường (đơn vị: mg/m3) 90 Bảng 44. H{m lượng dự đo|n của khí thải v{o năm 2010, 2020 trên đường cao tốc Đ{ Nẵng, Quảng Ng~i v{o mùa hè, hướng gió vuông góc với đường (đơn vị: mg/m3) 90 Bảng 45. H{m lượng dự đo|n của khí thải v{o năm 2010, 2020 trên đường cao tốc Đ{ Nẵng, Quảng Ng~i v{o mùa hè, hướng gió nghiêng 45o so với đường (đơn vị: mg/m3) 90 Bảng 46. H{m lượng dự đo|n của khí thải v{o năm 2010, 2020 trên đường cao tốc Đ{ Nẵng, Quảng Ng~i v{o mùa đông, hướng gió nghiêng 45o so với đường (đơn vị: mg/m3) 91 vii
  9. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i Đ|nh gi| t|c động môi trường Bảng 47. Số diện tích bị ảnh hưởng của c|c loại đất kh|c nhau 103 Bảng 48. Tóm tắt c|c t|c động về việc chiếm dụng đất từ Km 0 tới Km 140 104 Bảng 49. C|c đặc điểm của c|c đường nối dự |n 130 Bảng 50. Biện ph|p giảm nhẹ môi trường với từng khu vực cụ thể cho dự |n đường cao tốc QDEP 138 Bảng 51. Tóm tắt tham vấn cộng đồng 182 Bảng 52. Tóm tắt c|c c}u hỏi v{ trả lời 190 Bảng 53. Tóm tắt kế hoạch công bố thông tin 196 viii
  10. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i Đ|nh gi| t|c động môi trường MỤC LỤC HÌNH Hình 1. Mặt cắt tuyến chính đường cao tốc 8 Hình 2. Mặt cắt tuyến nối với QL 1A 8 Hình 3. Mặt cắt điển hình to{n tuyến cao tốc 9 Hình 4. Bản đồ vị trí địa lý to{n tuyến đường cao tốc DQEP 10 Hình 5. Bản đồ Mạng lưới giao thông khu vực dự |n 11 Hình 6. Vị trí c|c công trình phụ trợ dọc tuyến cao tốc 14 Hình 7. Hệ thống đường ngang - The distribution of Access roads 15 Hình 8. Mặt cắt ngang khu vực dự |n 22 Hình 9. Sơ đồ hướng tuyến v{ c|c đường khống chế hiện hữu, bao gồm cả đường bờ biển v{ núi 23 Hình 10. Hướng tuyến được cập nhật từ nghiên cứu NK 5/2009 32 Hình 11. Thay đổi điều chỉnh hướng tuyến đoạn Km 0+00- Km 20+00 34 Hình 12. Thay đổi điều chỉnh hướng tuyến đoạn Km 60 - Km 73 35 Hình 13. Thay đổi điều chỉnh hướng tuyến đoạn Km 107 – Km 129 35 Hình 14. Địa hình địa mạo khu vực dự |n 37 Hình 15. Mạng lưới sông suối khu vực dự |n 41 Hình 16. Trận lũ xảy ra v{o th|ng 11 năm 2009 ở khu vực dự |n 43 Hình 17. Bản đồ ngập lụt trên hệ thống sông Thu Bồn 44 Hình 18. Tình hình ngập lụt trên hệ thống sông Tr{ Khúc 44 Hình 19. Vị trí khu vực nhạy cảm v{ điểm lấy mẫu không khí, ồn rung, nước mặt, nước ngầm (Từ Km 0 đến Km 67) 47 Hình 20. Vị trí khu vực nhạy cảm v{ điểm lấy mẫu không khí, ồn rung, nước mặt, nước ngầm (Từ Km67 đến cuối tuyến) 47 Hình 21. Ph}n bố thảm thực vật dọc tuyến 52 Hình 22. Vị trí Hồ chứa Phú Ninh v{ mói liên quan của hồ với đường cao tốc 57 Hình 23. Sơ đồ quy trình xử lý nước thải tại khu dịch vụ 74 ix
  11. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i Đ|nh gi| t|c động môi trường Hình 24. Sơ đồ xử lý nước thải trong qu| trình thi công 75 Hình 25. Ý tưởng thiết kế phương |n cấu trúc đối với khu vực lũ 78 Hình 26. Vị trí c|c đối tượng tiếp nhận nhạy cảm với tiếng ồn (từ điểm bắt đầu đến Km67) 84 Hình 27. Vị trí c|c đối tượng tiếp nhận nhạy cảm với tiếng ồn (từ Km 67- cuối) 85 Hình 28. Kế hoạch ph|t triển sử dụng đất của th{nh phố Đ{ Nẵng đến năm 2010 103 Hình 29. Sự ph}n bố c|c dấu tích Chăm pa ở thung lũng Chiêm Sơn T}y tại đường giao của đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i 109 x
  12. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i Đ|nh gi| t|c động môi trường TÓM TẮT NỘI DUNG CHÍNH Tỉnh Đ{ Nẵng, Quảng Nam v{ Quảng Ng~i đang ph|t triển nhanh chóng nhưng những hạn chế của khu vực trong lĩnh vực cơ sở hạ tầng giao thông đ~ góp phần thúc đẩy chi phí tăng nhanh trong nền kinh tế của khu vực. Việc mở rộng NH1A sẽ l{m tăng chi phí x~ hội, với sự ph|t triển của mật độ dải băng chữ d{y đặc suốt dọc đường cao tốc v{ khoảng c|ch giao thông ng{y c{ng xa thì giao thông khu vực cần hỗ trợ cung cấp những trang thiết bị cho những nút giao thông khoảng c|ch xa như thế n{y. Việc cung cấp trang thiết bị cho đường cao tốc nối Đ{ Nẵng với Quảng Ng~i sẽ đ|p ứng nhu cầu theo ý (i) cung cấp năng lực tăng cường, v{ (ii) ph}n c|ch giao thông khu vực với giao thông đường d{i, do đó góp phần ph|t triển khu vực. Hệ thống đường cao tốc sẽ n}ng cao mối liên kết giữa Miền trung Việt Nam với Miền Bắc v{ Miền Nam của đất nước v{ từ đó giúp cho chính phủ giảm sự chênh lệch trong việc ph|t triển khu vực. Hệ thống đường cao tốc được mong đợi sẽ góp phần thúc đẩy mạnh mẽ sự ph|t triển của th{nh phố Đ{ Nẵng l{ một cửa ngõ khu vực kết nối thị trường quốc tế thông qua H{nh lang kinh tế Đông-T}y nối Đ{ Nẵng với Cộng hòa d}n chủ Nh}n d}n L{o v{ Th|i Lan. Hệ thống đường cao tốc được thiết kế theo nguyên lý giảm dần lần lượt l{ tr|nh, giảm thiểu, giảm thiểu, v{ bồi thường. Tổng chiều d{i đường cao tốc l{ 131,5 km bắt đầu từ Đ{ Nẵng, ở phía Bắc, v{ kết thúc tại Quảng Ng~i, ở phía Nam. Dự |n sẽ bao gồm 8,0 km đường nối giao thông hơn được kéo d{i từ cuối đường cao tốc đến đường giao nhau với quốc lộ 1A (NH1A) về phía nam của Quảng Ng~i. Dự |n sẽ được thực hiện bởi Tập đo{n Đầu tư v{ Ph|t triển đường cao tốc Việt Nam (VEC) l{ nh{ thầu chính với tổng vốn đầu tư 26578 nghìn tỷ đồng (tương đương1,363 tỷ USD). Đường cao tốc sẽ được x}y dựng với bốn l{n đường, hạn chế loại xe đi lại, đường cao tốc thu lệ phí với chín nút giao thông v{ bao gồm 132 c}y cầu, với tổng chiều d{i 15,5 km, v{ 540 m mỗi đường hầm. Đường cao tốc n{y sẽ được trang bị một hệ thống giao thông thông minh l{ một phần của quản lý giao thông v{ phương tiện thu phí. Hoạt động, quản lý, bảo trì đường cao tốc sẽ được thông qua một trung t}m kiểm so|t v{ một trung t}m bảo dưỡng, dự |n bao gồm việc cung cấp c|c trang thiết bị cần thiết cho bảo trì đường cao tốc. Hệ thống n{y cũng bao gồm việc thu hồi đất v{ t|i định cư cần thiết để x}y dựng đường cao tốc. Dự |n x}y dựng tạo dải đất cố định gi{nh cho lộ giới v{ thường dẫn đến t|c động tiêu cực quan trọng về việc sử dụng đất đặc biệt l{ đất nông nghiệp. Dự |n dẫn đến việc loại bỏ c|c c}y v{ mất đi một phần của môi trường sống (hệ sinh th|i nông nghiệp), bao gồm thảm thực vật dọc theo nguồn nước, dẫn đến việc gia tăng một số t|c động tiêu cực, nhưng không l{m ảnh hưởng tới những lo{i đang có nguy cơ tiệt chủng đang được bảo vệ hay có gi| trị n{o. T|c động của tiếng ồn v{ bụi trong suốt qu| trình x}y dựng đường, cầu, v{ hầm có thể rất lớn do hoạt động x}y dựng nói chung v{ đặc biệt l{ từ c|c hoạt động của m|y móc hạng nặng. Một số lượng lớn vật liệu đổ mượn sẽ được lấy từ mỏ đ| địa phương, hố c|t, v{ những ngọn đồi dọc theo h{nh lang x}y dựng. Nếu không được bảo vệ hoặc bị quản lý không tốt, c|c khu vực mượn bị xói mòn nghiêm trọng, g}y bồi m~n tính, tạo ra bụi, v{ trở th{nh một vết sẹo vĩnh viễn trên đất. Do lượng mưa lớn trong những th|ng cao điểm mùa x}y dựng, tỷ lệ xói mòn sẽ rất cao. C|c đường được đề xuất đòi hỏi phải có 132 c}y cầu, 26 cầu cạn bị ngập lụt h{ng năm, 23 cầu vượt qua đường địa phương v{ c|c nút giao ở cấp, 107 đường hầm cống hộp, cống tho|t nước v{ 492 cấp nước tập trung. Việc x}y dựng hệ thống nói trên yêu cầu chuyển hướng cho c|c dự |n lớn hơn, thiết bị x}y dựng trong lòng sông, v{ vận xi
  13. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i Đ|nh gi| t|c động môi trường chuyển v{ sử dụng vật liệu x}y dựng trong v{ trên bề mặt nước. Ngo{i ra, có tới 1.500 người được dự kiến l{m việc to{n thời gian cho dự |n trong thời gian bốn năm v{ sẽ tạo ra khối lượng lớn nước thải / ng{y. Việc nạo vét v{ khoan lỗ tiêu thụ r|c chất thải vật liệu, hóa chất độc hại trong c|c trầm tích, đổ tr{n, xói mòn nghiêm trọng, v{ c|c chất g}y ô nhiễm kh|c có thể nhập v{o dòng nước vô tình g}y t|c động mạnh lên trên bề mặt nước v{ nước ngầm. Hệ thống tho|t nước tự nhiên của khu vực n{y sẽ được sửa đổi đ|ng kể bởi c|c con đường, m{ sẽ hoạt động như đập đất d{i, truyền dòng chảy đến c|c khu vực cụ thể nông nghiệp, lũ lụt v{ c|c con sông. Theo kết quả kiểm kê thiệt hại 6.194 hộ gia đình sẽ bị ảnh hưởng trong phạm vi 38 x~ của 12 huyện trong tỉnh, dự |n ba. Vấn đề t|i định cư l{ mối quan t}m cấp thiết nhất thể hiện qua c|c cộng đồng địa phương trong qu| trình tham vấn công chúng. Việc đập ph| công trường cho thi công l{m mất đi truyền thống di cư của họ v{ c|c mô hình đời sống cộng đồng, tình cờ l{m rò rỉ c|c chất độc hại, ô nhiễm đất, sự gia tăng tiếng ồn xung quanh m{ người d}n phải chịu, v{ giảm chất lượng không khí cũng l{ vấn đề đ|ng lưu t}m. Với quy mô của Kế hoạch t|i định cư lớn v{ to{n diện; Kế hoạch h{nh động t|i định cư đ~ được chú ý ph|t triển. C|c liên kết DQE sẽ ảnh hưởng trực tiếp v{ gi|n tiếp đến một bộ quan trọng trong di tích Chăm. Để bảo vệ t{i sản văn hóa từ c|c t|c động bất lợi trong thời gian x}y dựng một "cơ hội tìm thấy thủ tục v{ kế hoạch" sẽ được tiến h{nh để đảm bảo rằng đảm bảo đ|p ứng c|c quy định được đặt ra trong quản lý c|c t{i sản văn hóa. Kế hoạch n{y nhằm mục đích để tr|nh vi phạm có thể xảy ra v{ liên quan đến đ|nh gi| của c|c chuyên gia chỉ định v{ đủ điều kiện sẽ x|c định c|c h{nh động cần thiết bảo vệ phù hợp với ph|p luật Việt Nam. C|c dự |n cơ sở hạ tầng lớn như đường cao tốc DQEP tạo cơ hội duy nhất để n}ng cao môi trường sống quan trọng. Đa dạng sinh học có thể bù đắp được sử dụng để bồi thường cho c|c t|c động còn sót lại để đa dạng sinh học m{ không thể được giảm nhẹ tại chỗ v{ do đó c}n bằng t|c động của dự |n. Hầu hết c|c t|c động có tính tạm thời v{ hồi phục được. Với tầm quan trọng đa dạng sinh học của khu vực hồ Phú Ninh v{ c|c dịch vụ môi trường quan trọng nó cung cấp một dự |n bồi thường được đề xuất để tạo điều kiện đề nghị n}ng cấp to{n bộ khu vực hồ chứa đến khu vực bảo vệ v{ củng cố v{ thực hiện một kế hoạch quản lý tổng hợp cho việc bảo tồn thiên nhiên Phú Ninh. C|c biện ph|p giảm nhẹ đ~ được thiết kế đặc biệt trước c|c t|c động bất lợi. Biện ph|p đó lần lượt l{ tr|nh, giảm nhẹ, giảm thiểu hoặc đền bù. Hơn nữa, một hệ thống quản lý môi trường liên quan đến quản lý môi trường v{ c|c tổ chức gi|m s|t, gi|m s|t môi trường, tăng cường thể chế, đ{o tạo nh}n viên sẽ được th{nh lập để bảo đảm thực hiện môi trường của Dự |n. Ngo{i ra, để đảm bảo thực hiện th{nh công c|c biện ph|p n{y, một EMP đ~ được ph|t triển. EMP x}y dựng một tập hợp c|c biện ph|p giảm thiểu v{ gi|m s|t để giúp giảm thiểu hoặc giảm đến mức chấp nhận được c|c môi trường v{ x~ hội t|c động xấu có thể xảy ra trong qu| trình x}y dựng v{ thực hiện thi công đường cao tốc DQEP. EMP giải quyết tất cả c|c vấn đề liên quan tới dự |n Đ|nh gi| t|c động môi trường (EIA) (i) tổ chức tất cả c|c biện ph|p để giảm thiểu t|c động môi trường trong qu| trình x}y dựng v{ hoạt động; v{ (ii) thiết lập một cơ cấu tổ chức, thủ tục, tr|ch nhiệm tổ chức thực hiện, ng}n s|ch v{ nguồn t{i chính cho từng hoạt động. xii
  14. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i Đ|nh gi| t|c động môi trường NHỮNG CHỮ VIẾT TẮT BOT X}y dựng vận h{nh v{ chuyển giao CSE Kỹ sư gi|m s|t x}y dựng DONRE Sở T{i nguyên v{ Môi trường DOT Sở Giao thông vận tải DQEP Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i ECO C|n bộ kiểm so|t môi trường EMC Tư vấn gi|m s|t môi trường EIA / EA Đ|nh gi| t|c động môi trường EMP Kế hoạch quản lý môi trường FS Nghiên cứu khả thi GOV Chính phủ Việt Nam IBRD Ng}n h{ng Quốc tế T|i thiết v{ Ph|t triển IDA Hiệp hội Ph|t triển Quốc tế JETRO Tổ chức ngoại thương Nhật Bản MOLISA Bộ Lao động, Thương binh v{ x~ hội MONRE Bộ T{i nguyên v{ Môi trường MOT Bộ Giao thông vận tải NGOs Tổ chức phi chính phủ SEA Đ|nh gi| môi trường chiến lược PMU85 Ban quản quản lý dự |n 85 PPC UBND tỉnh QCVN Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia SES Điều tra kinh tế x~ hội TCVN Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam TOR Điều khoản tham chiếu $ US Dollar Mỹ VEC Tổng công ty đường cao tốc Việt Nam VND Đồng Việt Nam WB Ng}n h{ng Thế giới xiii
  15. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i Đ|nh gi| t|c động môi trường LỜI NÓI ĐẦU Sự tăng trưởng mạnh mẽ trong nền kinh tế Việt Nam kéo theo sự tăng trưởng nhanh chóng của hệ thống giao thông, đặc biệt l{ khu vực xung quanh TPHCM v{ H{ Nội. Mặc dù tốc độ tăng trưởng giao thông đường bộ trong cả nước ở mức khoảng 8 % / năm, nhưng gần đ}y theo nghiên cứu của chuyên gia tư vấn nghiên cho thấy tỷ lệ n{y cao hơn nhiều ở đồng bằng sông Hồng phía Bắc v{ phía Nam đồng bằng sông Cửu Long. Một nghiên cứu gần đ}y về Đồng bằng Bắc bộ cho thấy giao thông đường bộ đ~ tăng trưởng 29 % / năm. Việc mở rộng gần đ}y của đội xe quốc gia cũng tăng ấn tượng ở mức 14-20 %/ năm giữa năm 2005 đến 2008, doanh số b|n h{ng của xe ô tô tăng 41 % 2007-2008. Cho đến nay ng{nh giao thông đ~ đóng góp một phần lớn v{o sự tăng trưởng n{y chủ yếu thông qua việc phục hồi v{ mở rộng đường giao thông huyết mạch hiện thời. Mạng lưới đường bộ quốc gia đ~ mở rộng đến 17.000 km, hiện trạng giao thông tổng thể được cải thiện với 66 % mạng lưới đang trong tình trạng vận h{nh tốt v{ 84 % mạng lưới b}y giờ được l|t dải cẩn thận. Tuy nhiên, chỉ có 4 % trong tổng số mạng lưới giao thông có bốn hoặc nhiều l{n đường v{ trong đó xuất hiện tình trạng hạn chế khả năng vận h{nh đặc biệt l{ xung quanh H{ Nội v{ TP HCM. Nếu giao thông tốc độ tăng trưởng tiếp tục ở mức hiện tại của họ những hạn chế bất lợi có thể t|c động đến sự ph|t triển kinh tế trong tương lai. Ngo{i ra còn có một vấn đề "đô thị hóa" gia tăng lấn chiếm không gian đường nơi d}n cư v{ khu thương mại hoạt động tr{n qua lấn chiếm đường. Sự gia tăng không ngừng của mật độ c|c dải băng băng dọc theo những con đường khiến cho mở rộng c|c tuyến đường hiện có l{ một đề xuất tốn nhiều kinh phí v{ thời gian. C|c tuyến đường phải chịu sức tải của luồng giao thông hỗn hợp, nơi người đi bộ, không có động cơ giao thông, xe m|y, v{ c|c phương tiện di chuyển chậm tất cả c|c hợp nhất với c|c xe tải v{ xe buýt tốc độ nhanh hơn. Kết quả l{ tốc độ xe trung bình l{ rất thấp v{ Việt Nam l{ một trong những nước có kỷ lục an to{n đường bộ tồi tệ nhất trên thế giới. Với đặc điểm d}n số tăng nhanh v{ mong muốn của Chính phủ để duy trì tăng trưởng kinh tế h{ng năm trên 8%1 v{ mở rộng đ|ng kể của c|c cơ sở công nghiệp, Việt Nam đ~ đạt đến giai đoạn ph|t triển, nơi có một đối số vô song nhằm tạo ra một công suất cao, kiểm so|t việc đi lại tại trục đường cao tốc m{ trên đó x}y dựng phần còn lại của mạng lưới đường bộ. Để giải quyết nhu cầu vận tải của miền Trung Việt Nam chỉ có một giải ph|p duy nhất đ|p ứng được nhu cầu n{y l{ cung cấp một cơ sở hạ tầng đường cao tốc nhằm cung cấp c|c năng lực v{ c|c cấp độ dịch vụ cần thiết. Do đó, dự kiến rằng dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng, Quảng Ng~i (DQE) sẽ mang lại nhiều lợi ích. Những người trực tiếp được lợi từ dự |n n{o bao gồm người đi lại trên dự |n đường cao tốc DQE v{ l{n đường song song dự |n NH1. Người sử dụng xe ô tô v{ c|c phương thức vận tải c| nh}n kh|c cũng như người sử dụng giao thông công cộng trên cả hai DQE v{ NH1 sẽ được hưởng lợi do giảm thời gian 1 1 Cuộc khủng hoảng kinh tế to{n cầu đ~ l{m chậm lại sự tăng trưởng, nhưng dấu hiệu phục hồi l{ điều hiển nhiên v{ mục tiêu của Chính phủ l{ đạt mức tăng trưởng trở lại cao khoảng 8% đạt được trong thời gian qua. xiv
  16. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i Đ|nh gi| t|c động môi trường đi lại v{ không chắc chắn v{ giảm số lượng tai nạn giao thông. Người dùng của NH1 cũng sẽ được hưởng lợi do giảm chi phí vận h{nh phương tiện giao thông. Cuối cùng, chúng tôi hy vọng dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng, Quảng Ng~i sẽ giúp tăng cường c|c mối liên kết của miền Trung Việt Nam với miền Bắc v{ c|c bộ phận phía Nam của đất nước v{ từng bước giúp Chính phủ Việt Nam trong việc giảm khoảng c|ch ph|t triển chênh lệch trong khu vực. Đường cao tốc n{y cũng sẽ đóng góp v{o sự ph|t triển của Đ{ Nẵng như l{ một cửa ngõ khu vực thị trường quốc tế thông qua c|c hoạt động kinh tế H{nh lang Đông-T}y nối Đ{ Nẵng với L{o v{ Th|i Lan. Th}n mến, Tổng Công ty Đầu tư v{ Ph|t triển Đường Cao tốc Việt Nam xv
  17. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i Đ|nh gi| t|c động môi trường GIỚI THIỆU Lĩnh vực giao thông vận tải đ~ đóng góp tích cực v{o sự tăng trưởng kinh tế của Việt Nam trong suốt thập kỷ qua v{ đ~ góp phần l{m giảm đói nghèo trực tiếp thông qua sự liên kết tốt hơn với c|c thị trường, cơ sở gi|o dục v{ y tế, v{ trực tiếp thông qua sự đóng góp của nó cho sự tăng trường. Tỉ lệ đầu tư cao cho cơ sở hạ tầng của Việt Nam đ~ l{ một nh}n tố cho phép v{ thúc đẩy sự ph|t triển kinh tế n{y. Thực sự, Việt Nam l{ một trong những nước đứng đầu trên thế giới về đầu tư cho cơ sở hạ tầng với kinh phí h{ng năm chiếm khoảng 9-10% GDP, trong đó khoảng một nửa l{ cho giao thông. Sự ph|t triển kinh tế đ|ng kể đó có thể được tóm tắt như sau: - Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) tăng trưởng với tỉ lệ h{ng năm l{ 7,2% giữa năm 1995 v{ 2005 v{ đạt tới 8,2% v{o năm 2006. GDP theo đầu người tăng từ 170 USD năm 1993 đến 726 USD năm 2006 v{ được dự đo|n sẽ đạt 1.000 USD v{o năm 2010; - Nghèo đói, được đo tại ngưỡng 1 USD một ng{y đ~ giảm xuống đ|ng kể từ 51% d}n số v{o năm 1990 xuống chỉ còn 8%; - Xuất khẩu tiếp tục tăng trưởng nhanh chóng, gi| trị tăng lên 22% v{o năm 1996 để đạt tới 40 tỉ USD (54% GDP). S|u mặt h{ng xuất khẩu đứng đầu l{ dầu, dệt may, gi{y dép, thủy sản, đồ gỗ v{ điện tử; v{ - Đầu tư trực tiếp từ nước ngo{i vốn được coi l{ một trong những lĩnh vực cao nhất thế giới liên quan tới quy mô của nền kinh tế (chiếm gần 10% GDP) đ~ đạt 10.2 tỉ USD năm 2006, tăng 49% so với năm 2005. Tuy nhiên, sự ph|t triển nhanh chóng về cơ sở hạ tầng v{ dịch vụ giao thông trong thập kỷ qua đ~ tạo ra những nhu cầu v{ th|ch thức mới cho lĩnh vực giao thông vận tải. Sự bế tắc của c|c hoạt động kinh tế do sự hạn chế cơ sở hạ tầng đ~ v{ đang xuất hiện ở một số nơi. Sự tăng trưởng kinh tế nhanh đ~ góp phần dẫn đến tỉ lệ đô thị hóa cao, l{m nảy sinh c|c tai nạn giao thông, sự kìm chế khả năng mới v{ sự tăng lên mạnh mẽ về c|c yêu cầu tích trữ t{i sản để đ|p ứng sự mở rộng nhanh chóng của c|c nguồn giao thông. Để giải quyết những sự bế tắc về cơ sở hạ tầng n{y, v{ dần dần loại bỏ những hạn chế giao thông trong công nghiệp, Việt Nam đang bắt tay v{o một chương trình ph|t triển đường cao tốc đầy tham vọng. Sẽ mất gần 20 năm sắp tới để x}y dựng mạng lưới đường cao tốc quốc gia m{ sau đó sẽ mang lại sự nối kết với tốc độ cao hơn, tải trọng lớn hơn từ Bắc tới Nam v{ hình th{nh c|c đường nối xuyên t}m v{ tỏa tròn xung quanh c|c đô thị lớn. Bộ Giao thông Vận tải (MOT) đ~ ph|t triển một kế hoạch lớn để ph|t triển đường cao tốc. Kế hoạch n{y tập trung v{o sự ph|t triển của h{nh lang Bắc – Nam song song với quốc lộ 1, c|c đường cao tốc tỏa ra từ c|c đô thị lớn v{ c|c đường v{nh đai nối kết chúng với nhau để hỗ trợ hơn nữa sự tăng trưởng trong c|c khu vực kinh tế lớn. Mạng lưới dự tính d{i khoảng 4.700 km với chi phí ước tính l{ 30 tỉ USD được yêu cầu v{o năm 2020. Mục tiêu ph|t triển dự |n đường cao tốc l{ để cải thiện sự nối liền giao thông ở khu vực miền Trung Việt nam thông qua sự ph|t triển tải trọng lớn, cơ sở đường cao tốc tiêu chuẩn cao để hỗ trợ sự ph|t triễn x~ hội v{ kinh tế, được đo bởi sự giảm đi về thời gian 1
  18. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i Đ|nh gi| t|c động môi trường vận chuyển trên đường, thuế quan, c|c rủi ro về an to{n, v{ bởi sự quản lý v{ vận h{nh hiệu quả của hệ thống đường cao tốc quốc gia. Đoạn đường cao tốc n{y được đặt giữa th{nh phố Hồ Chí Minh v{ H{ Nội ở miền Trung Việt Nam với hơn 40% giao thông l{ giao thông đường d{i nối kết miền Bắc với miền Nam Việt Nam (H nh 1). Đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i l{ một tuyến đường quốc tế quan trọng của chính phủ Việt Nam. H{nh lang kinh tế Đông – T}y đang ph|t triển gần đ}y, một h{nh lang d{i 1500km, liên kết Đ{ Nẵng với biển Andaman của Myanma, thông qua L{o v{ Th|i Lan, đ~ khiến cho khu vực Đ{ Nẵng trở th{nh cửa ngõ dẫn ra thị trường quốc tế. Sự ph|t triển đường cao tốc sẽ kích thích sự ph|t triển của Đ{ Nẵng như một trung t}m xuất khẩu. Đ{ Nẵng có cảng biển lớn thứ 3 Việt Nam – cảng Tien Sa – có thể tiếp nhận 35000 t{u DWT. Có lẽ động lực chính cho sự ph|t triển nối kết n{y l{ khu công nghiệp Dung Quất với nh{ m|y lọc dầu đầu tiên sẽ sớm được ho{n thiện ở Việt Nam. Việc x}y dựng đoạn đường cao tốc n{y thực sự quan trọng cho sự ph|t triển Hình1 . Vị trí địa lý dự án kinh tế x~ hội v{ sự tăng trưởng khu vực miền Trung Việt Nam. Chiến lược ph|t triển kinh tế x~ hội của Việt Nam |p dụng chính s|ch ph|t triển h{i hòa giữa miền Bắc, miền Trung v{ miền Nam Việt Nam. Chiến lược ph|t triển khu vực công nghiệp tích hợp (IIADS) đ~ được lên kế hoạch v{ được thực hiện tại 3 khu vực nêu trên. Tuy nhiên, GDP theo đầu người ở khu vực miền Trung tương đối thấp hơn so với 2 khu vực còn lại. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng – Quảng Ng~i l{ một trong những dự |n cơ sở hạ tầng giao thông quan trọng nhất được chính phủ Việt Nam thông qua. C|c khu vực đặc biệt sẽ được hưởng lợi từ dự |n n{y bao gồm: khu công nghiệp Lien Chieu v{ Hoa Khanh, th{nh phố Đ{ Nẵng, khu công nghiệp mở Chu Lai, khu công nghiệp Dung Quất, khu công nghiệp phía t}y – thị trấn Tam Kỳ (tỉnh Quảng Nam), khu công nghiệp Quảng Phú v{ Phổ Phong. 2
  19. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i Đ|nh gi| t|c động môi trường CĂN CỨ PHÁP LÝ CHÍNH LẬP BÁO CÁO ĐTM Th|ng 11 năm 2007, Ng}n h{ng thế giới (Ng}n h{ng -WB) đ~ thông b|o cho Bộ GTVT về kế hoạch ph}n bổ vốn vay IBRD cho dự |n. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng –Quảng Ng~i đ~ được Chính Phủ Việt Nam quyết định đầu tư với dự kiến vay vốn của IBRD. Sau c|c cuộc họp thảo luận với Bộ GTVT, dự |n sẽ được x}y dựng bằng nguồn vốn vay của Ng}n h{ng Thế giới. B|o c|o nghiên cứu tiền khả thi của Dự |n (do Tổng công ty Tư vấn thiết kế GTVT - TEDI thực hiện) theo phương thức BOT đ~ được Bộ GTVT phê duyệt theo Quyết định số 2654/QD-BGTVT ng{y 11/09/2000 v{ Quyết định số 134/QD-BGTVT ng{y 14/01/2004. B|o c|o tiền khả thi của dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i do Tổng công ty Tư vấn Thiết kế Giao thông Vận tải (TEDI) lập đ~ được Thủ tướng phê duyệt tại công văn số 493/CP-CN ng{y 21/04/2003. Th|ng 5 năm 2005 B|o c|o nghiên cứu khả thi (F/S) do TEDI lập đ~ được PMU85 trình nộp cho Bộ GTVT theo công văn số 514/BQL-KHDA2 v{o ng{y 11/5/2005 xong chưa được phê duyệt vì vẫn chưa x|c định được nguồn vốn cho dự |n v{o thời điểm đó. Đầu năm 2007, Chính phủ Việt Nam đ~ đề nghị Liên danh Nippon Koei v{ Nippon Engineering (JETRO) thực hiện cập nhật nghiên cứu khả thi dự |n Đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i từ nguồn vốn của Bộ Kinh tế, Thương mại v{ Công nghiệp Nhật Bản (METI) v{ th|ng 4/2008 b|o c|o cập nhật đ~ được trình Bộ GTVT xem xét. Th|ng 7/2008, Ng}n h{ng về cơ bản đ~ đồng ý với những đề xuất của tư vấn JETRO trong nghiên cứu dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng –Quảng Ng~i. Tuy nhiên, Ng}n h{ng đề nghị cần phải xem xét lại một số vấn đề như sau: - Dựa trên kết quả khảo s|t hiện trạng trên to{n tuyến v{ kết quả l{m việc với c|c tỉnh Quảng Nam, Quảng Ng~i v{ Th{nh phố Đ{ Nẵng, WB yêu cầu điều chỉnh hướng tuyến để tr|nh l{m ảnh hưởng đến những điểm khống chế trong khu vực như những di sản văn hóa, khu công nghiệp v{ đường điện cao thế 500KV. Vị trí của điểm cuối phía Nam cần được chọn lựa để đường cao tốc được nối với Quốc lộ 1A thông qua đường nối với Th{nh phố Quảng Ng~i - B|o c|o đ|nh gi| t|c dộng môi trường ĐTM, b|o c|o kế hoạch giải phóng mặt bằng RAP gồm kế hoạch thu hồi đất v{ ph}n tích kinh tế, x~ hội phải được cập nhật đ|p ứng yêu cầu của Ng}n h{ng. Ng{y 10 th|ng 12 năm 2009 TEDI bắt đầu thực hiện nghiên cứu bổ sung căn cứ v{o thông b|o số 594/TB-BGTVT ng{y 25 th|ng 12 năm 2009 của Bộ GTVT về việc thống nhất điều chỉnh hướng tuyến đoạn Km 0+00-km 16+00; Km 58+00-km 68+00 v{ Km 109+00-km 129+00. B|o c|o đ|nh gi| t|c động môi trường Dự |n được cập nhật trên cơ sở b|o c|o nghiên cứu điều chỉnh hướng tuyến ng{y 21 th|ng 12 năm 2009 của Tư vấn ho{n thiện TEDI v{ số liệu điều tra, khảo s|t môi trường tự nhiên v{ x~ hội bổ sung từ ng{y 22/12/ 2009 đến ng{y 20/1/2010. 3
  20. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i Đ|nh gi| t|c động môi trường Tổng công ty Ph|t triển đường cao tốc Việt Nam (VEC) th{nh lập từ th|ng 10 năm 2004 v{ hiện nay thay mặt Bộ GTVT l{m chủ đầu tư dự |n. Nhiệm vụ của VEC l{ đầu tư x}y dựng đường cao tốc, quản lý, bảo dưỡng v{ thu phí. X}y dựng, vận h{nh c|c khu dịch vụ liên quan, lập kế hoạch, phê duỵệt, thiết kế, v{ gi|m s|t x}y dựng. Dự |n Đường cao tốc Đ{ Nẵng –Quảng Ng~i l{ dự |n loại A. Ng}n h{ng yêu cầu thực hiện:10 chính s|ch cơ bản về an to{n môi trường ngay từ giai đoạn thiết kế v{ thực hiện: - Đ|nh gi| môi trường (OP4.01); - L}m nghiệp (OP4.36); - Môi trường tự nhiên (OP4.04); - An to{n đập (OP4.37); - Quản lý l{i vật có hại (OP4.09); - T|i định cư không bắt buộc (OP4.12); - Người bản địa -d}n tộc thiểu số (OP4.20); - Văn hóa vật thể (OP4.11); - Dự |n ở những vùng tranh chấp (OP7.60) - Dự |n ở những khu vực đường thủy quốc tế (OP7.50). Trong số c|c chính s|ch về an to{n môi trường , Đ|nh gi| t|c động môi trường (OP 4.01) l{ yêu cầu chủ yếu của b|o c|o. Ngo{i ra, c|c chính s|ch về T|i định cư (OP4.12), Di sản văn ho| vật thể (OP4.11) đều được |p dụng trong b|o c|o ĐTM. Dự |n không bao gồm x}y dựng đập, trong c|c khu vực tranh chấp, rừng hoặc những đối tượng g}y nhiễm bẩn được x|c định trong OP7.50, OP4.37, OP7.60, OP4.36 v{ OP4.09, v{ c|c chính s|ch liên quan đến c|c đối tượng n{y không phải |p dụng trong b|o c|o ĐTM. Môi trường sống tự nhiên (OP4.04, 2001), dự |n sẽ không g}y ảnh hưởng tới giới hạn môi trường sống tự nhiên x|c định trong OP4.04, ANNEX A nhưng một phần của vùng dự |n gần với môi trường sống tự nhiên của c|c lo{i hoang d~ (tuyến nằm c|ch xa khu vực rừng Phú Ninh khoảng 2000 m -3000m về bên phải). C|c nguyên tắc cơ bản của chính s|ch n{y sẽ được |p dụng trong b|o c|o ĐTM. Phạm vi lập báo cáo ĐTM Trên cơ sở điều kiện tự nhiên của hướng tuyến đường cao tốc v{ đặc điểm tự nhiên của tuyến lựa chọn, phạm vi đ|nh gi| của b|o c|o ĐTM được x|c định trong Bảng 1. Bảng 1. Phạm vi đánh giá tác động môi trường dự án Hạng mục - Items Phạm vi tác động - Coverage Vùng ảnh hưởng khoảng 250-300m tính từ timđường Tiếng ồn sang hai bên. Trong thời gian x}y dựng tất cả c|c vùng xung quanh c|c vị trí x}y dựng Trong khoảng 250m thượng lưu v{ khoảng 2000m phía Chất lượng nước hạ lưu công trình x}y dựng cầu Chất lượng không khí Tất cảc c|c khu vực nằm c|ch tim tuyến khoảng 200m 4
  21. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i Đ|nh gi| t|c động môi trường Hạng mục - Items Phạm vi tác động - Coverage tính về hai bên đường Nguồn kinh tế, x~ hội v{ văn C|c khu vực nằm c|ch tuyến đường trong khoảng 200m ho| đều bị ảnh hưởng trực tiếp bởi dự |n 200 m C|c khu vực nằm trong phạm vi 300 tính từ đường. C|c Sinh th|i b~i thải v{ b~i khai th|c vật liệu v{ c|c vùng đất bị chiếm dụng tạm Ghi chú: Phạm vi đ|nh gi| t|c động môi trường dựa theo c|c tiêu chuẩn Việt nam về môi trường 5
  22. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i Đ|nh gi| t|c động môi trường MIÊU TẢ DỰ ÁN Dự |n đường cao tốc Đ{ N~ng – Quảng Ng~i (DQEP) có chiều d{i khoảng 139.5km , trong đó 131.129km đường cao tốc v{ 8.02km đường nối với QL 1A. Đ}y l{ tuyến đường mới nối Đ{ Nẵng với Quảng Ng~i giao cắt 20 đường cao tốc cấp quốc gia v{ cấp tỉnh. Tuyến cao tốc bắt đầu từ vị trí giao cắt QL14B tại Km23+908/QL14B thuộc Thị trấn Tuy Loan huyện Ho{ Vang Th{nh phố Đ{ Nẵng v{ kết thúc tại Km 131+129 thuộc thôn Điền An, x~ Quảng Phú TP.Quảng Ng~i. Tuyến cao tốc DQEP nối với QL 1A tại Km 1063+750 / QL1A thuộc x~ Nghĩa Thượng, huyện Tư Nghĩa tỉnh Quảng Ng~i thông qua đường nối với th{nh phố Quảng Ng~i . Tuyến cao tốc chạy ho{n to{n về phía t}y của QL 1A v{ đường sắt Bắc Nam. Mặt cắt của tuyến đường cao tốc được trình b{y trên hình 2, 3 v{ 4. Vị trí địa lý của đường cao tốc trình b{y trên hình 5 v{ 6. Dự |n do Tổng công ty Ph|t triển Đường cao tốc (VEC) thực hiện với tổng số vốn đầu tư l{ 26 578 tỷ VNĐ (tương ứng khoảng 1 363tỷ USD ). Gi|m s|t x}y dựng, c|c công trình phụ trợ đường cao tốc v{ thiết bị được tính trong tổng kinh phí đầu tư n{y. Như vậy Dự |n sẽ được Ng}n h{ng Thế giới WB, Tổ chức hợp t|c Quốc tế Nhật Bản JICA v{ Chính phủ Việt Nam đồng t{i trợ. Tuyến cao tốc Đ{ Nẵng Quảng Ng~i được thiết kế với tiêu chuẩn 4 l{n xe (có tính đến mở rộng 6 l{n giai đoạn 2), tốc độ 120 km/h v{ chiều rộng mặt dường l{ 26 m. Đường được x}y dựng khép kín v{ x}y dựng c|c giao cắt. C|c thông số kỹ thuật của tuyến cao tốc được nêu trong Bảng 2 dưới đ}y. Bảng 2. Các thông số kỹ thuật chính của tuyến cao tốc Đà Nẵng –Quảng Ngãi No. Hạng mục Đơn vị Miêu tả 4 l{n đường (đ~ tính đến mở rộng 1 Loại đường 6 l{n đường trong tương lai). 2 Tốc độ thiết kế 100 km/h 3 B|n kính công tối thiểu m 4000 4 Độ dốc lớn nhất % 8 Chiều rộng nền To{n bộ m 26 5 đường Mỗi bên m 13 6 Mặt đường Nhựa v{ bê tông nhựa 7 Tần suất lũ Cầu lớn: 1/100 HL-93 Tiêu chuẩn Việt Nam thiết kế cầu 8 Tải trọng cầu 22TCN 272-01 Nguồn: B|o c|o cập nhật F/S TEDI 4/2010 Dự |n sẽ gồm 132 cầu với tổng chiều d{i 15.5km, trong đó có 4 cầu lớn vượt qua 4 sông lớn l{ c|c cầu: Kỳ Lam, Chiêm Sơn , Tr{ Bồng, Tr{ Khúc. 128 cầu trung v{ cầu nhỏ kh|c vượt qua c|c sông, suối, kênh tưới . Dự |n sẽ x}y dựng 26 cầu cạn vượt lũ , 23 cầu vượt đường địa phương với c|c giao cắt kh|c mức v{ 01 hầm đường bộ (hai chiều) có chiều d{i l{ 540m. Ngo{i ra còn x}y dựng 107 hầm chui d}n sinh, 492 cống tho|t nước trên 6
  23. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i Đ|nh gi| t|c động môi trường đường cao tốc v{ đường nối với QL 1A. Dự |n dự kiến x}y dựng 9 nút giao lớn, 4 b~i đỗ xe v{ 01 trung t}m điều h{nh. Dự |n sẽ được trang bị hệ thống giao thông thông minh ITS trong quản lý giao thông v{ thu phí đường bộ. Vận h{nh v{ quản lý, bảo dưỡng sẽ do Trung t}m điều h{nh v{ Trung bảo dưỡng đường bộ điều h{nh. Dự |n sẽ được t{i trợ kinh phí c|c trang thiết bị v{ c|c phụ kiện để duy tu bảo dường đường cao tốc . Kinh phí đầu tư của dự |n cũng bao gồm tiền đền bù đất v{ di d}n t|i định cư. Bảng 3 trình b{y chi tiết về dự |n. Bảng 3. Miêu tả dự án đường cao tốc Đà Nẵng –Quảng Ngãi TT Hạng mục Đơn vị Quy mô dự án 139.149 km (bao gồm 131.129 Km đường 1 Chiều d{i tuyến cao tốc Km cao tốc v{ 8.02 Km đường nối với QL1A) 2 Khối lượng đ|t bị chiếm dụng m2 9 605 859 3 Khối lượng nh{ bị ph| huỷ m2 66 288 Tổng số Cầu vượt sông 74/7942 Cầu/m Cầu vượt cao Cầu/m 23/4299 tốc v{ đoạn nối 4 Cầu v{ cống Cầu cạn vượt Cầu/m 26/2587 lũ Cống tho|t Cống/m 238/13198 nước 5 Hầm Hầm/m 01/540 Giao cắt Nút giao 09 6 Giao cắt Cống trên Cống/m 254 đường Khu dịch vụ Khu 02 B~i đỗ xe B~i 04 Trung t}m quản lý giao Trung t}m 01 thông Cơ quan điều 7 Khu phục vụ h{nh dường Cơ quan 01 cao tốc Trạm thu phí trên đường Trạm 02 chính Cống thu phí Cổng 07 Tổng kinh phí Tỷ đồng 26 578 (1 363tỷ USD) đầu tư Kinh phí đầu Tỷ đồng 227 tư cho 1Km Tổng kinh phí 8 Vốn đầu tư đầu tư cho Tỷ đồng 416 tuyến nối QL 1A Kinh phí cho Tỷ đồng 52 1km Nguồn: B|o c|o cập nhật F/S TEDI, 4/2010 7
  24. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i Đ|nh gi| t|c động môi trường Cấu trúc đường cao tốc Nền và mặt đường Mặt cắt chính của tuyến đường: chiều rộng mặt đường 26m với 4 l{n đường (Bảng 4, Bảng 5). C|c thông số kỹ thuật đường được thiết kế tu}n thủ theo TCVN 5729-97. Giải phóng nền từ ch}n m|i taluy theo quy định l{ 10m. Bảng 4. Các thông số điển hình ủc a mặt cắt ngang tuyến chính Mặt cắt ngang thành phần Số lượng Chiều rộng(m) Tổng cộng L{n đường cao tốc 4 3.75 15.0 L{n đường khẩn cấp 2 3.0 6.0 Đường đi bộ 2 0.75 1.5 Dải an to{n 3 0.75 1.5 Dải ph}n c|ch giữa 1 2.0 2.0 Tổng cộng 26.0 Đào và đắp: Do tuyến đường được x}y dựng ở vùng địa hình dồi uốn lượng , nên việc đ{o s}u v{ đắp cao l{ không thể tr|nh khỏi. Tuy nhiên việc đắp cao tại t}m của đường đắp không được cao qu| 20m v{ không được đ{o s}u qu| 30m. Mặt đường: Mặt đường của khu dịch vụ, trạm đỗ xe, trạm thu phú v{ hầm sẽ được trải bằng bê tông, còn mặt dường cao tốc sẽ trải bằng bê tông nhựa. Hình1 . Mặt cắt tuyến chính đường cao tốc Hình2 . Mặt cắt tuyến nối với QL 1A 8
  25. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i Đ|nh gi| t|c động môi trường Hình3 . Mặt cắt điển hình toàn tuyến cao tốc 9
  26. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i Đ|nh gi| t|c động môi trường Hình4 . Bản đồ vị trí địa lý toàn tuyến đường cao tốc DQEP Ghi chú Đường cao tốc DQEP 10
  27. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i Đ|nh gi| t|c động môi trường Hình5 . Bản đồ Mạng lưới giao thông khu vực dự án Bảng 5. Các thông số điển hình ủc a mặt cắt ngang tuyến nối với QL1A Thành phần mặt Số lượng Chiều rộng(m) Tổng cộng cắt L{n đường 2 3.5 7.0 Phần gia cố hai bên 2 2.0 4.0 Đất hai bên 2 0.5 1.0 Tổng cộng 12.0 Hệ thống thoát nước và thiết bị bảo vệ an toàn Thiết bị bảo vệ an toàn: Hướng tuyến thiết kế đ~ điều chỉnh để tr|nh c|c cột điện 500KV, 35KV v{ khu công nghiệp Điện Tiến - Điện B{n km 8-km 9, lăng mộ B{ Đo{n Quý Phi (km 21+500), khu qu}n sự (trường bắn tại km 76), đập Hố m}y (Km 94+157). Tại một số vị trí nơi m{ khoảng c|ch an to{n giải phóng mặt bằng nhỏ nhất giữa đường v{ đường d}y điện 500KV không đủ (Luật năng lượng), thiết kế sẽ phải thay đổi độ cao của c|c cột điện tại c|c vị trí Km 0.8, km 4+400; Km 60+600, Km 67+400 nhằm bảo đảm độ cao giải phóng mặt bằng an to{n. Thoát nước mặt đường: Hệ thống tho|t nước mặt đường v{ nền đường sẽ phụ thuộc v{o hệ thống tưới của địa phương để tr|nh bất kỳ những t|c động có hại đến hệ thống tưới của địa phương. Nước mặt gom lại từ hệ thống tho|t nước được đổ v{o c|c mương, 11
  28. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i Đ|nh gi| t|c động môi trường kênh, sông địa phương. Ở ch}n đê v{ phía trên đỉnh của mặt cắt, c|c con mương phụ cũng được x}y dựng để đảm bảo việc tho|t nước được ổn định. Cầu Có 132 cầu với tổng chiều d{i l{ 15,5Km, trong đó có 4 cầu lớn bắc qua c|c sông Thu Bồn (Cầu Kỳ Lam), sông B{ Rén (Cầu Chiêm Sơn), sông Tr{ Bồng (cầu Tr{ Bồng ) v{ sông tr{ Khúc (cầu Tr{ Khúc ). 128 cầu kh|c vượt qua c|c sông, suói nhỏ v{ kênh tưới, tiêu, 26 cầu cạn vượt qua khu vực thường xuyên h{ng năm bị ngập lụt do lũ, 23 cầu vượt đường địa phương v{ c|c nút giao kh|c mức. Những thông tin chung về cầu được nêu ở Bảng 6. Bảng 6. Một số thông tin về các cầu lớn dọc tuyến cao tốc Chiều Bắc qua Chiều STT Tên Vị trí Số nhịp rộng Cấu trúc sông dài (m) sông(m) 65m + 3x100m Bê tông đổ 1. Kỳ Lam Km 17+700 Thu Bon 1,400 + 2x65m + 950 trên dầm 4x100m + 65m 55m + 3x100m Bê tông đổ 2. Chiêm Sơn Km 20+200 Ba Ren 410 350 + 55m trên dầm 3. Tr{ Bồng Km 109+500 Tra Bong 440.0 9x40m 330 Dầm chữ T 70m + 3x100m Bê tông đổ 4. Tr{ Khúc Km 126+00 Tra Khuc 1,160.0 + 2x70m + 880 trên dầm 3x100m + 70m Nguồn: B|o c|o cập nhật F/S TEDI,42/2009 Hầm Có một hầm đường bộ (hai l{n) d{i 540m tại km 22+565 (Bảng 7) Bảng 7. Tổng kết số liệu của hầm Chiều Tốc độ cho Chiều dài Số lượt lưu Km số Phân làn rộng Độ cao phép (m) thông (m) Km 22+565 - 57,010 100 Km/h 4 l{n 540 26 5m Km23+196 lượt/ng{y Nguồn: B|o c|o cập nhật F/S TEDI,4/2010 Nút giao Có 9 nút giao trên đoạn đường cao tốc được thiết kế. Bảng 8 miêu tả c|c thông tin về c|c nút giao. Hình dạng v{ loại nút giao dựa trên số lượng c|c phương tiện lưu thông v{ điều kiện lưu thông trên từng tuyến đường. 12
  29. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i Đ|nh gi| t|c động môi trường Bảng 8. Các nút giao Km trung Thông với STT Nút giao Hình dạng Kiểu giao tâm tuyến đường 1 Đ{ Nẵng KM0+000 Hình hoa thị Vượt đường giao NH14B Hình b|n hoa 2 Mỹ Sơn KM21+000 Vượt đường giao PR610 thị 3 H{ Lam KM42+000 Hình thoi Vượt đường giao NH14E Hình b|n hoa 4 Tam Kỳ KM65+000 Vượt đường giao PR616 thị 5 Chu Lai KM84+000 Loa kèn đơn Vượt đường giao PR617 Đường tới khu 6 Dung Quất KM102+000 Loa kèn đơn Vượt đường giao công nghiệp Dung Quất 7 Bình Sơn KM112+000 Hình thoi Cắt đường giao PR622 Bắc Quảng Hình b|n hoa 8 KM125+500 Cắt đường giao PR623 Ng~i thị T}y Quảng 9 KM130+305 Loa kèn đơn Cắt đường giao PR625 Ng~i Nguồn: B|o c|o cập nhật F/S TEDI 4/2010 Đường nối Tư vấn thiết kế đ~ khảo s|t khảo s|t mặt cắt, v{ kết luận những con đường trong Bảng 9 dưới đ}y có thể được sử dụng để nối tuyến đường Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i với đường quốc lộ 1A. Bảng 9. Thống kê các đường nối Chiều dài đề xuất STT Km số Nối với đường (km) 1 Km21+000 TL-610 11.6 2 Km42+000 QL14E 6.7 3 Km64+000 TL-616 5.6 4 Km84+000 TL-617 2.9 5 Km125+500 TL-623 4.5 6 Km130+300 V{nh đai 6.2 Tổng cộng 37.5 Công trình phụ trợ Một số c|c công trình bảo dưỡng, đ|p ứng công t|c quản lý v{ ổn định hoạt động đường cao tốc được thiết kế x}y dựng. Hiện nay có 1 Trung t}m Quản lý giao thông (Đ{ Nẵng quản lý), 2 văn phòng quản lý hoạt động đường cao tốc (ở Quảng Nam v{ Quảng Ng~i), 2 đường v{o trạm thu vé, 7 trạm thu phí, 2 khu dịch vụ, 4 khu đậu xe. Hình 3.5-1 trình b{y c|c thông tin về quy mô của c|c hệ thông công trình phụ trợ. 13
  30. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i Đ|nh gi| t|c động môi trường Hình6 . Vị trí các công trình phụ trợ dọc tuyến cao tốc Nguồn: B|o c|o cập nhật F/S TEDI 4/2010 Đường tạm Tuyến cao tốc được lựa chọn đi song song với QL 1A v{ cũng cắt qua c|c đường quốc lộ cấp quốc gia v{ cấp tỉnh như QL14B, QL 14E, TL 610, TL611, TL616, TL617, TL623, TL625 v{ một số đường địa phương kh|c. Vì khoảng c|ch từ những con đường n{y đến tuyến cao tốc Đ{ Nẵng –Quảng Ng~i ngắn nên có thể sử dụng chúng l{m những con đường tạm phục vụ dự |n. Ph}n bố của những con đường n{y được trình b{y trong hình 8 v{ bản đồ n{y cho thấy đường cao tốc (đường đỏ), đường tạm (đường m{u x{nh da trời) v{ Hồ Phú Ninh (đường oval m{u xanh da trời). 14
  31. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i Đ|nh gi| t|c động môi trường Hình7 . Hệ thống đường ngang - The distribution of Access roads Vật liệu xây dựng, mỏ khai thác, vị trí đổ thải và vận chuyển Dự |n nằm trên vùng đồng bằng xen kẽ đồi, núi thấp có nguồn vật liệu x}y dựng rất phong phú. Ngo{i xi măng, nhựa đường asphalt v{ thép phải mua từ nơi kh|c đến. Phần lớn c|c vật liệu x}y dựng như đất, c|t, sỏi, đ| có thể mua v{ khai th|c tại c|c mỏ vật liệu dọc tuyến đường. Theo b|o c|o của tư vấn thiết kế TEDI th|ng 4/2010 , c|c mỏ vật liệu x}y dựng được khảo s|t dọc tuyến như sau: Mỏ đá Có 10 mỏ đ| có chất lượng x}y dựng tốt trong khu vực dự |n Bảng 10. Vị trí các mỏ đá phục vụ xây dựng Khoảng cách vận Tên mỏ đá Vị trí chuyển đến tuyến đường R1 Phước Tường Thôn Phước Tường x~ Ho{ Ph|t huyện Ho{ Vang 13km R-1A Ho{ Nhơn X~ Hoa Nhon, huyện Ho{ Vang, Da Nang 1.5km R2-Ho{ Khê Thôn Ho{ Khê, Thôn 5 x~ Quế Thọ huyện Quế Sơn 2 km R3-Hương Mao Mỏ đ| Hương Mao thôn 3, x~ Phú Thọ 0.8km R4-Phú Huê Thôn Phú Huệ, Đình Phước, x~ T}n Nghĩa, Núi 2 km th{nh R4A-Núi Tr{ Núi Tr{ tỉnh Quảng Ng~i 10 km R4B- Vạn Tường Mỏ vạn Tường –Quảng Ng~i 15 km R4C Công ty khai th|c đ| qu}n đội khu vực 5 10 km R4E Công ty khai th|c đ| Hưng Long 15 km 15
  32. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i Đ|nh gi| t|c động môi trường Cát: C|c mỏ c|t lớn ph}n bố ở hạ lưu c|c sông Yên, Thu Bồn, Ly Ly, Tam Kỳ, Tr{ Bồng, Tr{ Khúc. Lớp c|t nằm ở đọ s}u 3 m-6 m với kích thước hạt 0.3 mm - 0.7 mm. Những mỏ n{y có trữ lượng lớn (1650m3/day) Bảng 11. Vị trí các mỏ cát khu vực dự án Khoảng Trữ cách vận Loại vật Tên mỏ Vị trí lượng Phù hợp cho chuyển liệu (m3)/day) đến tuyến đường Km 24+700 trên Bê tông v{ bê Mỏ Tuý Loan 200 C|t v{ng 1km Ql 14B tông nhựa Km 934+590 Bê tông v{ bê Mỏ c|t Cầu Đỏ 200 C|t v{ng 11km trên QL1A tông nhựa Thôn Nhi Đình Bê tông v{ bê Truong Giang 100 C|t v{ng 2 km x~ Điền Phước tông nhựa Thôn Ngọc An, Bê tông v{ bê Mỏ c|t Ngọc An x~ Diên Hồng , 150 C|t v{ng 2 km tông nhựa Điện B{n. Thôn Cam H{ x~ Bê tông v{ bê Mỏ Duy Đông Điền Phong , 100 C|t v{ng 2 km tông nhựa Điện b{n Km 958+380 - QL1A, bờ tr|i Bê tông v{ bê Mỏ c|t Vĩnh Điện sông Thu Bồn x~ 200 C|t v{ng 9 km tông nhựa Vĩnh Điện, Điện B{n Cầu C}u l}u Km Bê tông v{ bê Mỏ c|t Điền Trung 200 C|t v{ng 10 km 954+300 QL1A, tông nhựa Tại km 996+100/QL1A, Bê tông v{ bê Mỏ c|t Tam Ngọc 100 C|t v{ng 8 km 100 m hạ lưu tông nhựa cầu Tam Kỳ Tại Km 1018+60 Mỏ c|t thương lưu cầu 200 C|t v{ng 7 km An T}n Thượng lưu cầu Mỏ c|t Ch}u Ổ -s. Tr{ 200 C|t v{ng 6 km Bồng Mỏ đất: Có 28 mỏ đất dọc tuyến cao tốc như sau . 16
  33. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i Đ|nh gi| t|c động môi trường Bảng 12. Hiện trạng các mỏ đất Khoảng cách vận Dung tích chuyển đến Tên mỏ đất Vị trí Dạng vật liệu (m3/ngày) tuyến đường (Km) Khối lượng yêu cầu 800,000m3 Ph}n đoạn 500,000m3 C}n bằng với lượng KM020+500 20 km KM000 - M021 vật liệu yêu cầu từ đoạn 2 (Km 21-Km 42) B1- Đồi Phước Thôn Phước Nhơn Nhơn x~ Ho{ Khương 1.000.000 5 km huyện Ho{ vang B2 - Đồi Bồ Bồ Thôn 5 v{ 6 x~ Điện 2.000.000 1.5 km Tiến, Điện B{n Ph}n đoạn: Có thể sử dụng ở KM035+000 2,500,000m3 15 km KM021 - KM042 đoạn sau B3 Thôn 5, x~ Duy Sơn 2.000.000 1 km Đồi Ông Co huyện Duy Sơn Thôn 1,x~ Quế B4 Cường huyện Quế 500.000 1 km Mỏ đất Núi Vang Sơn B4A X~ Quế Cường 500.000 2 km Đồi Hồn Gia huyện Quế Sơn B4B X~ Quế Cường 500.000 2.5 km Đồi Hòn Ly B4C X~ Quế Cường 500.000 2.5 km Đồi Hòn Mo B4D X~ Quế Cường 500.000 3.5 km Đồi Hòn Ho{nh B5 Thôn 3, x~ Phu Tho 1.000.000 100m Đồi Hương Mao l huyện Quế Sơn KM049+500 Khối lượng yêu Ph}n đoạn: 400,000m3 KM052+000 cầu: 3,500,000m3 KM042+000 1,500,000m3 10 km KM055+000 C}n bằng với lượng KM065+000 300,000m3 KM059+500 vật liệu từ đoạn 2 B6 Thôn 3, x~ Bình An 500.000 0 km Đồi Gò Đỏ Huyện Thăng bình B7 Thôn 2,x~ Tam 1.000.000 1 km Đồi Gò Cao thanh, TP Tam Kỳ B7A X~ Tam Th{nh TP. 1.000.000 1 km Đồi Nông Giềng Tam Kỳ B7B X~ Tam Th{nh TP. 1.000.000 200m Đồi Nông Giềng Tam Kỳ 17
  34. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i Đ|nh gi| t|c động môi trường Khoảng cách vận Dung tích chuyển đến Tên mỏ đất Vị trí Dạng vật liệu (m3/ngày) tuyến đường (Km) B7C X~ Tam Th{nh TP. 1.000.000 1 km Đồi Nông Giềng Tam Kỳ B7D X~ Tam Th{nh TP. 1.000.000 500m Đồi Nông Giềng Tam Kỳ B8 Thôn Trung Đ{m x~ 500.000 500m Đồi Diêu Sơ ll Tam Th|i , Tam Kỳ Ph}n đoạn: KM070+000 1,000,000m3 Dung tích yêu cầu: KM065 - 13 km KM083+000 2,000,000m3 3,000,000m3 M087+500 Thôn Lý Tr}n 1 x~ , B9 Tam Anh huyện Nui 500.000 1km Núi Miêu Th{nh Thôn Lý Tr}n 1, x~ B10 Tam Anh huyện Núi 500.000 1km Đồi Tr{ Cam l Th{nh B11 Đồi Xuyên Ngạc x~ 1.000.000 500m Đồi Ray Bom l Tam anh B12 Thôn 4 x~ Tam Hiệp 1.000.000 500m Núi Đa huyện Núi Th{nh Ph}n đoạn: KM087+000 1,000,000m3 Khối lượng yêu cầu KM087+500 - 10 km KM097+500 1,500,000m3 2,200,000m3 KM103+500 Thôn Đông Bình x~, B13 Bình Ch|nh, huyện 1.000.000 500m Đồi Hom Rồng l Bình Sơn Thôn Nam Bình , x~ B14 Bình Nghĩa huỵện 2.000.000 0km Đồi C}y Lim l Bình Sơn B15 Thôn Phú Lễ 2 x~ 1.000.000 0km Đồi Ba Ta Bình Trung Thôn An Điền 1 x~ B16 Binh Chuong huỵen 500.000 Đồi Gò Sơn 4km Bình Sơnt Ph}n đoạn: KM103+500 KM104+500 800,000m3 11 km Vượt 100,000m3 KM114+000 Thôn Thọ Bắc x~ B17 Tịnh Thọ huyện Sơn 1.000.000 200m Đồi Rừng Ham l Tịnh Thôn Thọ Trung x~ B18 Tịnh Thọ huỵen Sơn 500.000 200m Núi Ngang Tịnh 18
  35. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i Đ|nh gi| t|c động môi trường Khoảng cách vận Dung tích chuyển đến Tên mỏ đất Vị trí Dạng vật liệu (m3/ngày) tuyến đường (Km) Thôn Thọ Đông x~ B19 Tịnh Thọ huyện Sơn 500.000 1 km Núi Thóp Tịnh B20 Thôn Ho{ bình x~ 500.000 3 km Núi Cam Tịnh An Sơn Tịnh Ph}n đoạn: KM117+000 800,000m3 Khối lượng yêu cầu: KM114+000 6 km KM123+500 2,500,000m3 1,000,000m3 KM125+500 Đoạn: Khối lượng yêu KM125+500 15 km cầu: 400,000m3 KM140+000 Nguồn:B|o c|o Lập dự |n đầu tư x}ydựng đường cao tốc Đ{ Nẵng Quảng ng~i , TEDI (DC) th|ng 4/ 2010. Vị trí các bãi thải Tổng khối lượng đất đ{o sẽ l{ khoảng 9.3 triệu 9.3 millions m3 v{ đất đắp sẽ l{ khoảng 21.7 triệu m3. Sẽ có một khối lượng lớn đất thải v{ vật liệu thải như đ| thải thải ra từ việc đ{o hầm trong qu| trình x}y dựng đường cao tốc. Việc thải vật liệu thừa sẽ phải có sự đồng ý của nh{ quản lý môi trường của dự |n. Hiện tại những vị trí đổ thải tại địa phương chua được x|c định, việc x|c định vị trí đổ thải sẽ phải có sự thoả thuận giữa chính quyền địa phương v{ Chủ dự |n. Vị trí c|c b~i thải sẽ được x|c định trong giai đoạn thiết kế chi tiết . Vị trí xây dựng công trình tạm C|c vị trí thích hợp để x}y dựng c|c công trình tạm gồm c|c trạm sửa chữa xe m|y, thiết bị, c|c kho chúa nguyên vật liệu x}y dựng, trạm thí nghiệm, nh{ quản lý, c|c trạm trộn bê tông hiện nay trong giai đoạn nghiên cứu lập dự |n đầu tư chưa được x|c định. Tuy nhiên phạm vi công trình tạm đều nằm trong từng gói thầu bao gồm c|c hạng mục x}y dựng, đường v{ c|c hạng mục kh|c của dự |n như: cầu, cống, nút giao. Dự |n đường cao tốc DQEP co 8 gói thầu. một gói cung cấp v{ lắp đặt thiết bị kỹ thuật v{ điện. Một gói thầu trồng c}y / ho{n trả hệ sinh th|i. Việc lựa chọn vị trí x}y dựng c|c công trình tạm phải tu}n theo c|c nguyên tắc sau: - Tại c|c vị trí dự kiến x}y dựng c|c trạm trộn bê tông xi măng v{ trạm trộn bê tông nhựa Asphalt cũng như c|c l|n trại công nh}n sẽ phải hạn chế tối đa việc chiếm dụng đất nên tốt nhất l{ x}y dựng c|c công trình n{y tại c|c khu vực nút giao nơi có diện tích đất kh| lớn. Mỏ khai th|c vật liệu đất / b~i thải vật liệu, l|n trại công nh}n nên đặt ở những chỗ đất cằn cỗi xa khu vực trường học, d}n cư v{ bệnh viêcn cũng như xa c|c sông để giảm thiểu những t|c động xấu. Công nh}n có thể 19
  36. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i Đ|nh gi| t|c động môi trường thuê nh{ ở gần công trường nếu không thuê được phải đặt l|n trại ở khu vực đất cằn cỗi. - Tất cả kế hoạch lựa chọn c|c vị trí công trình tạm sẽ phải được kiểm tra phê duyệt v{ phải được sự đồng ý của chính quyền địa phương. To{n dự |n có khoảng 15 vị trí x}y dựng công trình tạm. Chín vị trí x}y dựng công trình tạm sẽ dược đặt gần 9 nút giao v{ 4 vị trí đặt gần 4 cầu lớn v{ 2 vị trí đặt gần hai đầu hầm. Tại mỗi vị trí x}y dựng công trình sẽ có khoảng 70 đến 100 công nh}n l{m việc. Kế hoạch xây dựng Dự kiến thời gian x}y dựng khoảng 4 năm, bắt đầu khởi công th|ng1/2012 v{ ho{n th{nh 5/2016 20
  37. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i Đ|nh gi| t|c động môi trường PHÂN TÍCH HƯỚNG TUYẾN Việc nghiên cứu c|c hướng tuyến giúp lựa chọn một hướng tuyến thoả m~n c|c yêu cầu về bảo vệ môi trường, văn ho| v{ c|c nguồn t{i nguyên cộng đồng. Hai trường hợp cơ bản của việc lựa chọn hướng tuyến đ~ được khảo s|t v{ nghiên cứu đối với dự |n n{y l{: 1. Trường hợp không đề xuất lựa chọn dự |n đường cao tốc: Chỉ gồm c|c hoạt động ngắn hạn không quan trọng nhằm duy trì sự vận h{nh liên tục của c|c tuyến đường nhỏ của địa phương.v{ của tất cả c|c dự |n trong mạng lưới giao thông địa phương (với c|c đường l}n cận ) 2. Trường hợp đề xuất lựa chọn dự |n đường cao tốc: Gồm việc x}y dựng một tuyến đường cao tốc mới được thiết kế hệ thống có lợi ích cả về mức độ vĩ mô v{ vi mô Phân tích trường hợp không có dự án Theo kết quả khảo s|t giao thông trong B|o c|o NCKT do JETTRO thực hiện (th|ng 4 năm 2008), trong năm 2007, dung lượng giao thông hỗn hợp trên quốc lộ 1A l{ 9,965 xe/ng{y, trong đó riêng dung lượng của đoạn Đ{ Nẵng- Quảng Ng~i l{ 3,944 xe/ng{y. Dung lượng giao thông trên QL 1 A đang ng{y c{ng tăng lên. QL1A đ~ được sửa chữa n}ng cấp lên đường cấp III đồng bằng với tần suất thiết kế phòng lũ chỉ đạt P=10% thay vì cần phải l{ P=2%. Tất cả c|c đoạn đường bị ngập của QL1A với độ s}u ngập nhỏ nhất đ~ được sửa chữa v{ n}ng độ cao mặt đường cũng như mở rộng khẩu độ cống tho|t nước v{ cầu Mặc dù vậy, hiện tại với chiều rộng mặt đường hẹp, nền đường xấu, b|n kính đường cong nhỏ, v{ với lưu lượng giao thông lớn tai nạn giao thông trên QL1A rất dễ d{ng xảy ra, nhất l{ trong thời gian ban đêm khi lượng giao thông hỗn hợp như c|c phương tiện giao thông công nghiệp, xe tắc xi , xe tải, xe kh|ch, xe vận tải hạng nặng, xe contenner lưu thông trên QL 1A. Nói chung QL1A hiện nay không thể đ|p ứng nhu cầu vận tải biển trong giai đoạn ph|t triển kinh tế nhanh chóng của khu vực miền Trung v{ của Việt Nam. Trường hợp có dự án đường cao tốc Việc x}y dựng dự |n đường cao tốc sẽ đóng vai trò nòng cốt trong việc ph|t triển của khu kinh tế mở Chu lai, khu công nghiệp Dung Quất, cảng Đ{ Nẵng v{ c|c s}n bay trong khu vực. Tuyến đường mới sẽ đ|p ứng yêu cầu giảm thiểu c|c đoạn ngập lụt, giải quyết vấn đề |ch tắc giao thông, cải thiện hệ thống giao thông khu vực miền Trung Đặc biệt sẽ i/ bảo đảm an to{n giao thông cho c|c loại xe hạng nặng tốc độ cao, ii/ n}ng cao kiến thức quản lý hệ thống giao thông đường cao tốc. Với dự |n, giao thông hỗn hợp sẽ giảm đ|ng kể, C|c phương tiện giao thông hạng nặng đi theo đường cao tốc sẽ t|ch biệt với c|c phương tiện giao thông d}n cư. Tuyến cao tốc được thiết kế để tiết kiệm thời gian giao thông trên đường v{ hạn chế tai nạn giao thông. 21
  38. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i Đ|nh gi| t|c động môi trường Các phương án hướng tuyến được đề xuất trên phạm vi vĩ mô TEDI F/S đ~ nghiên cứu lựa chọn hướng tuyến tối ưu cho Dự |n Đường cao tốc Đ{ Nẵng –Quảng Ng~i từ rất sớm trong giai đoạn tiền khả thi v{ khả thi năm 2003 v{ 2005. Th|ng 4/2008 b|o c|o nghiên cứu khả thi của TEDI được Tư vấn JETRO nghiên cứu cập nhật . Th|ng 2/2009 Tư vấn NIPPON KOEI điều chỉnh hướng tuyến của TEDI-JETRO theo yêu cầu v{ đề nghị của Ng}n h{ng Thế giới WB. Những kết quả nghiên cứu lựa chọn hướng tuyến trước đ}y đều tu}n thủ c|c yêu cầu sau: i/ Cố gắng tr|nh tối đa vùng núi v{ đồi ii/Tr|nh khu vực hồ chứa nước lớn nằm giữa Đ{ Nẵng v{ Quảng Ng~i iii/ Giảm thiểu tối đa t|c động đến c|nh đồng lúa v{ đất nông nghiệp iv/Tr|nh v{ giảm thiểu tối đa t|c động đến tuyến đường sắt v/ Tr|nh v{ giảm thiểu tối đa t|c động đến c|c thị trấn v{ khu công nghiệp dọc tuyến cao tốc vi/Tr|nh QL1A hiện tại vii/ Tăng cường nối tối đa với hệ thống đường địa phương v{ QL1A viii/Tr|nh v{ giảm thiểu t|c động đến c|c khu vực bảo vệ nghiêm ngặt, c|c khu rừng nguyên sinh, c|c lo{i động thực vật quý hiếm. Về cơ bản chỉ có một h{nh lang tuyến đường có gi| trị hiêu quả kinh tế để thiết kế đường cao tốc giữa Đ{ Nẵng v{ Quảng Ng~i (xem Hình 8 v{ Hình 9) Hình8 . Mặt cắt ngang khu vực dự án 22
  39. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i Đ|nh gi| t|c động môi trường Hình 9. Sơ đồ hướng tuyến v{ c|c đường khống chế hiện hữu, bao gồm cả đường bờ biển v{ núi 23
  40. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i Đ|nh gi| t|c động môi trường Phân tích lựa chọn trên phương diện vi mô Th|ng 12 năm 2009, TEDI thực hiện nghiên cứu điều chỉnh 03 đoạn tuyến từ km 0-Km 16; Km 58-km 68; Km 109-Km 129 trên cơ sở hướng tuyến điều chỉnh của NIPPON KOEI (2/2009) v{ đoạn mới nối với QL 1A Phần n{y trình b{y qu| trình ph}n tích c|c phương |n tuyến trước đ}y theo quan điểm môi trường như sau: Phương án tuyến do TEDI (4/2005) và JETRO (4/2008) đề xuất Tuyến đường cao tốc Đ{ Nẵng- Quảng Ng~i được x}y dựng đi về phía T}y QL 1A v{ đường sắt Bắc Nam. Sau khi c}n nhắc c|c điều kiện thực tế, c|c yếu tố kinh tế x~ hội v{ đ|nh gi| môi trường c|c phương |n tuyến, TEDI đề xuất đoạn tuyến trên cơ sở giảm thiểu c|c t|c động x~ hội như ảnh hưởng đến c|c khu d}n cư đông đúc, chiếm dụng đất v{ t|i định cư, c|c di sản văn hóa chùa chiền, nghĩa trang . như sau: Điểm đầu tuyền tại Km0+000: Tuyến cao tốc bắt đầu từ Km23+900 của QL 14B tại thôn Túy Loan, x~ Hòa Nhơn, Huyện Hòa Vang, Th{nh phố Đ{ Nẵng, giao với đường nối Nam hầm Hải v}n- Túy Loan. Điểm đầu tuyến cao tốc có vị trí quan trọng trong tuyến QL 14 B đ~ v{ đang được n}ng cấp th{nh đường cấp III nối liền Cảng Tiên sa v{ Th{nh phố Đ{ Nẵng. Thêm v{o đó, tuyến QL 14B cũng kết nối tuyến h{nh lang Đông T}y nối liền Việt Nam v{ L{o. Tuyến đường cao tốc kết thúc tại phía T}y th{nh phố Quảng Ng~i tại nút giao với Tỉnh lộ 635 (Km131+008) thuộc x~ Nghĩa Kỳ, Huyện Tư Nghĩa, Tỉnh Quảng Ng~i. Hướng tuyến từng đoạn Đoạn từ Túy Loan (Km0) đến xã Điện Thọ (Km15): Tuyến đường cao tốc Đ{ Nẵng- Quảng Ng~i bắt đầu tại Km0+000 thuộc thôn Túy Loan, X~ Hòa Nhơn, huyện Hòa Vang, TP Đ{ Nẵng tại vị trí giao cắt giữa QL 14B mới v{ đường nối Nam Hầm Hải v}n – Túy Loan. Tuyến cao tốc Đ{ Nẵng- Quảng Ng~i sẽ l{ tuyến đường được x}y dựng mới đi về phía T}y của QL 1 A v{ đường sắt Bắc Nam, với khoảng c|ch với đường sắt tại vị trí gần nhất l{ 0,2 km v{ xa nhất l{ 5 km. Từ điểm đầu tại Túy Loan, tuyến đường cao tốc đi theo hướng Bắc Nam, qua c|c vùng địa hình đồi thấp, vượt qua sông Túy Loan tại Km1+500, Sông Yên tại Km2+400 thuộc địa phận L{ng Yên, X~ Hòa Tiến. Tuyến tiếp tục băng qua c|c ruộng lúa v{ giao cắt với TL 605 tại Km8+100, qua c|c c|nh đồng trồng lúa v{ hoa m{u ở phía Đông khu CN Điện Tiến thuộc huyện Hòa Vang (ranh giới giữa TP Đ{ Nẵng v{ Tỉnh Quảng Nam), băng qua x~ Điện Thọ v{ giao cắt với TL 609 tại Km13+841 v{ đoạn tuyến kết thúc tại Km 15+000. Đoạn tuyến n{y chủ yếu đi qua c|c c|c c|nh đồng trống lúa, tr|nh c|c khu vực đông d}n cư, băng qua sông Yên v{ sông Túy Loan tại c|c vị trí thuận lợi, vì thế khối lượng GPMB tương đối nhỏ. Đoạn tuyến từ Km 15 đến Km35: Đoạn tuyến n{y chạy song song với đường sắt để tr|nh điểm đứt g~y của Sông Thu Bồn v{ sông B{ Rén, vượt sông Kỳ Lam tại km 17+650 v{ sông Chiêm Sơn (Km17-km 35) tại c|c vị trí thuận lợi, tr|nh Lăng mộ b{ Đo{n Quý Phi 24
  41. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i Đ|nh gi| t|c động môi trường tại km Km21+500. Trong đoạn tuyến n{y sẽ x}y dựng một hầm đường bộ xuyên núi từ km Km 23 - Km 25 thuộc địa phận x~ Duy Trinh. Từ km 25 đến km 35, hướng tuyến chạy tương đối gần đường sắt bắc nam để tr|nh khối lượng phải đ{o núi. Tuy nhiên, tim tuyến c|ch đường sắt ít nhất 70 m để đảm bảo h{nh lang an to{n, công t|c duy tu bảo dưỡng v{ mở rộng đường cao tốc trong tương lai theo quy hoạch. Đoạn tuyến từ Km 35 đến Km 65: Đoạn tuyến từ km 35 đến km 45 đi s|t đường sắt để vượt sông Lý Ly tại vị trí thuận lợi, tr|nh đập Phú Ninh, nghĩa trang, chùa v{ đường d}y điện 110 KV từ Đ{ Nẵng đi Dung Quất. Đoạn từ km 45 đến km 65: tuyến đi về phía bắc của đường sắt, kết nối đồng bộ với hệ thống giao thông của khu Công nghiệp Tr{ C|i v{ tr|nh nghĩa trang Gò Trời. Đoạn tuyến từ Km 65 đến Km 70: Đoạn tuyến n{y bị khống chế tù km 65 đến km 75 để tr|nh Nghĩa trang Gò Trời. Đoạn tuyến chạy gần d~y núi T|c Hưng v{ qua Tam kỳ tại Km 68+128. Đoạn tuyến từ Km 70 đến km 90: Tuyến đi về phía T}y của đường sắt Bắc Nam với khoảng c|ch khoản 2-3 km, phù hợp kết nối khu kinh tế mở Chu Lai v{ c|c khu công nghiệp Tam Anh v{ Tam hiệp. Đoạn tuyến n{y chạy dọc theo khu kinh tế mở Chu Lai (Km75 - Km 90). Đoạn tuyến n{y chạy xuyên qua c|c c|nh đồng trồng lúa v{ bạch đ{n với địa hình bằng phẳng v{ tầm nhìn tốt. Đoạn từ km 90 đến cuối tuyến: Từ km 90 đến km 110 thuộc x~ Bình Long Huyện Bình Sơn Tỉnh Quảng Ng~i, chiều d{i đoạn tuyến 17km chạy c|ch đường sắt khoản 0.2-2.5 km về phía T}y. Tại Km100+660, tuyến c|ch đường sắt 200 m do bị khống chế bởi núi cao. Tại nút giao với đường nối đến Khu CN Dung Quất, khu kinh tế mở Chu Lai v{ quốc lộ 3 đang quy hoạch. Đoạn tuyến vượt qua sông Tr{ Bồng tại Km 109+600, song song với tuyến đường sắt bắc nam về phía đông, chạy s|t núi tại Km127, rẽ phải v{ vượt sông Tr{ Khúc tại Km128+44 v{ nối với QL 1A. Tại đoạn vượt sông Tr{ Khúc, tuyến c|ch đường sắt 2.5 km, tr|nh Khu CN Quảng Phú (c|ch khu CN 1 km về phía t}y). Tuyến kết thúc tại nút giao phía T}y th{nh phố Quảng Ng~i với TL 625 tại Km131+008 thuộc x~ Nghĩa Kỳ, Huyện Tư Nghĩa. Điểm cuối tuyến dự |n sẽ l{ điểm đầu tuyến cao tốc đi về phía nam trong tương lai. Đoạn n{y tuyến chủ yếu đi qua khu vực trồng bạch đ{n, đồi thấp v{ ruộng lúa, Phương án tuyến do NIPPON KOEI đề xuất Nghiên cứu của NK bổ sung cho nghiên cứu JETRO. Tổng thể hướng tuyến dự |n được x|c định trong nghiên cứu của NK về cơ bản l{ đ|p ứng c|c vấn đề về kỹ thuật v{ môi 25
  42. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i Đ|nh gi| t|c động môi trường trường của Ng}n h{ng Thế giới WB đưa ra trên cơ sở kết luận của c|c Đo{n nghiên cứu hiện trường Dự |n của Ng}n h{ng năm 2008. C|c nguyên tắc cơ bản sau được Đo{n x|c định dự |n của WB khẳng định: - X}y dựng cầu cạn tại c|c khu vực ngập lụt. - Xem xét vị trí cuối tuyến kết nối với đường v{nh đai trong tương lai. - Xem xét dự phòng GPMB cho việc mở rộng 6 l{n xe trong tương lai. - Tr|nh di dời đường d}y 500 kv. - Cải thiện trắc dọc tuyến. Cụ thể nội dung như sau: Điểm đầu tuyến: Điểm đầu tuyền tại Km0+000: Tuyến cao tốc bắt đầu từ Km24+050 của QL 14B tại thôn Thạch Nham Đông, x~ Hòa Nhơn, Huyện Hòa Vang, Th{nh phố Đ{ Nẵng, giao với đường nối Nam Hầm Hải V}n- Túy Loan. Điểm cuối tuyến: Tuyến đường cao tốc kết nối với QL 1 A qua đường v{nh đai 3 của th{nh phố Quảng Ng~i thuộc x~ Nghĩa Điền, Huyện Tư Nghĩa, Tỉnh Quảng Ng~i. C|c điểm khống chế được x|c định thể hiện trong Bảng 13. Bảng 13. Các điểm khống chế chính trong phương án tuyến của NK và phướng án điều chỉnh của TEDI 4/2010 Phương án xử lý của Phương án xử lý của Km Điểm khống chế NIPPON KOEI TEDI4/2010 Điều chỉnh về phía KM 0+800 Đường d}y cao thế 500kv Di dời đông để tr|nh di dời Điều chỉnh về phía KM 4+400 Đường d}y cao thế 500kv Di dời đông để tr|nh di dời Tr|nh khu vực qu}n KM 10 Núi Bồ Bồ Tr|nh khu vực qu}n sự sự Cắt v{o khu CN Cấm Sơn v{ Điều chỉnh tuyến về Km8-Km10 Khu công nghiệp Cấm Sơn khu d}n cư Th|i Cẩm phía T}y để tr|nh Km 21+150- Cắt qua Phế tích Chămpa Cắt qua Km22+500 KM 25 Chùa cổ Tr|nh chùa cổ Tr|nh chùa cổ Đảm bảo không gian Đảm bảo không gian giữa giữa đường v{o nút KM 40 Giao cắt với QL 14 E đường v{o nút giao H{ Lam giao H{ Lam v{ đường v{ đường sắt hiện tại. sắt hiện tại. KM 60+650 Đường d}y cao thế 500kv Di dời Di dời Điều chỉnh về phía KM 66 Trạm biến thế 10 kv Tr|nh đông để tr|nh di dời 26
  43. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i Đ|nh gi| t|c động môi trường Phương án xử lý của Phương án xử lý của Km Điểm khống chế NIPPON KOEI TEDI4/2010 Điều chỉnh về phía KM 67+186 Đường d}y cao thế 500kv Di dời đông để tr|nh di dời Điều chỉnh về phía KM 69 Trạm biến thế 10 kv Tr|nh đông để tr|nh di dời KM 77 Khu vực qu}n sự Tr|nh Tr|nh Tối đa diện tích cho Khu Tối đa diện tích cho KM 80- km91 Khu kinh tế mở Chu Lai kinh tế mở Khu kinh tế mở KM 91+349 Đường d}y cao thế 500kv Đảm bảo tĩnh không Đảm bảo tĩnh không Đảm bảo tĩnh không KM 92+725 Đường d}y cao thế 500kv Đảm bảo tĩnh không an to{n an to{n KM 94 Khu vực qu}n sự Tr|nh Tr|nh KM 106 Chùa Tr|nh Tr|nh Đảm bảo tĩnh không KM 108+700 Đường d}y cao thế 500kv Di dời an to{n Sử dụng b|n kính lớn Sử dụng b|n kính lớn hơn hơn để đảm bảo KM 112 Nút giao cản trở đường sắt để đảm bảo khoảng c|ch với khoảng c|ch với đường sắt đường sắt Điều chỉnh về phía KM 125 Chùa Tr|nh đông để tr|nh di dời Đường cong S v{ trường Sử dụng c|nh tuyến để Điều chỉnh về phía Km126 học tr|nh điểm khóng chế đông để tr|nh di dời KM 130 Trạm biến |p 35/15 kV Tr|nh Tr|nh Kết nối với đường Kết nối với đường v{nh đai v{nh đai đ~ quy hoạch KM 130 Kết nối điểm cuối tuyến đ~ quy hoạch của UBND của UBND Tỉnh Quảng Tỉnh Quảng Ng~i Ng~i Tuyến cao tốc Đ{ Nẵng- Quảng Ng~i được chia th{nh 8 đoạn như sau: - Đoạn từ Km 0 đến Km 21: Tuyến xuất ph|t từ điểm giao giữa tuyến đường nối phía nam hầm Hải V}n - QL14B tại Km 23+908 - QL14B mới. Từ điểm xuất ph|t giao với QL 14B, tuyến đi theo hướng Bắc - Nam vượt sông Yên tại Km 2+ 000, v{ giao vượt vuông góc với sông La Thọ tại Km 09, sau đó vòng sang c|nh đồng trồng lúa, m{u phía đông của khu công nghiệp Điện Tiến thuộc huyện Ho{ Vang.Tuyến đi tiếp qua khu vực x~ Điện Thọ, Điện Quang , đi song song v{ gần đường sắt giao cắt vuông góc với sông Thu Bồn gần tại vị trí cầu Kỳ Lam (km 17+650) v{ cầu Chiêm Sơn - vượt sông B{ Rén tại Km 20 v{ kết thúc ph}n đoạn tuyến tại Km21+000.- Nút giao Mỹ Sơn 27
  44. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i Đ|nh gi| t|c động môi trường - Đoạn từ km 21 đến km 42: Đoạn tuyến đi tr|nh lăng mộ b{ Đo{n Quý Phi tại Km21+500 v{ quy mô đoạn tuyến bao gồm việc x}y dựng một hầm đường bộ d{i 540m qua d~y núi ở khu vực x~ Duy Trinh trên đoạn Km 23 - Km 25. Từ Km 25 đến Km 35, tuyến đi gần với đường sắt Bắc Nam c|ch khoảng 50m, tr|nh không phải đ{o núi, tr|nh c|c khu nhạy cảm như chùa, nghĩa trang. Đoạn từ Km35 đến Km45: tuyến đi gần đường sắt, vượt sông Ly Ly, v{ kết thúc tại Km 42 - nút giao với QL 14E. - Đoạn tuyến từ Km 42 đến Km 65: Tuyến giao vuông góc với sông Chinh Long tại Km 48, sông Nha Ngư tại Km 56, sông Tương Chi tại Km 58 v{ giao với TL 616 tại Km 64, tại vị trí n{y, tuyến được nắn chỉnh để hạn chế tối đa giải toả d}n dọc theo TL 616 v{ bảo đảm diện tích cho nút giao Tam Kỳ. Tại đ}y thiết kế nút giao kh|c mức liên thông giữa đường cao tốc với TL616 tại Km64+320 v{o th{nh phố Tam Kỳ. Đoạn tuyến tại Km 65 thuộc x~ Tam Đại huyện Phú Ninh. - Đoạn tuyến từ Km 65 đến Km 87: Tuyến đi gần ch}n d~y núi T|c Hưng, vượt sông Tam Kỳ tại vị trí Km 68+128. Tuyến đi c|ch đường sắt Bắc - Nam khoảng 2- 3km về phia t}y, vượt vuông góc với sông Ba Túc tại Km 74, tr|nh khu qu}n sự tại km 77 v{ tuyến kết thúc tại km 87 - Nút giao liên thông Chu Lai. - Đoạn từ km 87 đến km 103+500: Tuyến đi c|ch đường sắt Bắc - Nam về phía T}y khoảng 0,2 đến 2,5 km. Tại lý trình Km 96+500 đến Km 98 tuyến phải đi vòng tr|nh mỏm núi cao nên tuyến chỉ c|ch đường sắt 200m tại lý trình Km100+660. Kết thúc ph}n đoạn tuyến tại km 103+500 - nút giao liên thông sang khu công nghiệp Dung Quất, khu kinh tế mở Chu Lai v{ QL 1A - Đoạn từ km 103+500 đến Km 114+000: Tuyến cắt qua chủ yếu ruộng lúa, mương đất , nghĩa trạng thôn Phú Lễ 2, vượt sông Tr{ Bồng tại Km 109+770, tuyến cắt qua đồi bạch d{n, mỏ đ| Thọ Bắc đi song song đường sắt Thống Nhất về phía T}y, giao kh|c mức với đường nối mới v{ kết thúc tại nút giao liên thông Bình Sơn tại Km 114. - Đoạn từ Km 114+000 đến Km 125+500: Tuyến b|m theo sườn núi, đồi keo bạch đ{n tr|nh chùa ở Km 125, cắt qua nghĩa trang thôn H{ Nhai Nam v{ thôn Ng}n Giang x~ Tịnh H{ v{ giao kh|c mức với TL 623 tại km 125+500 - bắc th{nh phố Quảng Ng~i. - Đoạn từ Km 125+500 đến Km 130+330: Tuyến tiếp tục đến khoảng Km127, rẽ phải, vượt qua sông Tr{ Khúc tại Km128+44 , tr|nh khu công nghiệp Quảng Phú sau đó tuyến nối v{o QL 1A thông qua đường nối với đường v{nh đai của TP. Quảng Ng~i. Các thay đổi chính trong báo cáo của NK so với nghiên cứu của TEDI và JETRO 1/ Hướng tuyến của TEDI(F/S) và JETRO –TJ Trong b|o c|o NCKT năm 2005 do TEDI thực hiện, hai phương |n tuyến được đề xuất. Một phương |n đi qua địa hình trũng thấp có yếu tố hình học tốt, kết nối với hệ thống giao thông nội bộ địa phương v{ c|c khu công nghiệp dọc tuyến. Tuy nhiên phương |n tuyến n{y có bất lợi l{ đi qua khu vực ngập lụt v{ có khối lượng GPMB lớn. Một phương |n kh|c đi lên phía T}y vùng địa hình cao, ít bị ảnh hưởng bởi ngập lụt hơn tuy nhiên có bất lợi l{ c|c yếu tố hình học không tốt như phương |n 1. Phương |n tuyến n{y đòi hỏi 28
  45. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i Đ|nh gi| t|c động môi trường khối lượng đ{o lớn v{ đặc biệt khó khăn trong công t|c giải phóng mặt bằng do tuyến đi qua c|c khu vực qu}n sự v{ đường d}y 500 KV mạch 2. Phương |n tuyến đi qua vùng trũng thấp được TEDI đề xuất trong b|o c|o NCKT năm 2005. Phương |n tuyến của JETRO được nghiên cứu trên cơ sở xem xét lại hướng tuyến trong b|o c|o NCKT của TEDI v{ khảo s|t hiện trường. Trên cơ sở đó, một số đoạn được điều chỉnh để x|c định hướng tuyến tối ưu. Kết quả so s|nh từng đoạn được thể hiện trong Bảng 14 dưới đ}y. Km21 – Km28 Bảng 14. Các phương án tuyến (km21+000 - km28+000 ) Tuyến Hướng tuyến TEDI đề xuất Hướng tuyến JETRO đề xuất Dọc theo sườn đồi để giảm khối Cắt ngang qua khu vực đồi núi Mô tả lượng đ{o cắt đồi gần vị trí km 24. bằng một hầm đường bộ B|n kinh đường cong nằm tại km 21 l{ 1,000 m, đảm bảo an to{n Có tính kinh tế cao, do không phải Thuận lợi giao thông x}y dựng kết cấu đặc biệt như hầm. Không phải thi công c|c m|i dốc lớn. B|n kính cong của tuyến cao tốc tại vị trí nút giao gần km 21 l{ 600m, nhỏ hơn b|n kính tiêu chuẩn yêu cầu l{ 1,500m v{ 1000 m đối với khu vực đường v{o nút giao v{ do vậy không đủ để đảm bảo an to{n Kém kinh tế hơn do phải x}y dựng Bất lợi giao thông. 1 hầm d{i 540 m Tại khu vực xung quanh km 24, với chiều cao đ{o lên đến 50 m dọc theo khu vực đồi núi có yếu tố địa chất đ| phong hóa có khả năng g}y lở đ| v{ c|c khó khăn trong qu| trình thi công. Phương |n n{y tốt hơn do đảm bảo Phương |n n{y kém hơn về mặt an to{n giao thông tại c|c nút giao, đảm bảo an to{n giao thông gần nút rút ngắn chiều d{i tuyến với điều Đ|nh gi| giao v{ hiệu quả thi công v{ an to{n kiện đi lại dễ d{ng hơn v{ không tại khu vực đ{o. cần thiết khối lượng đ{o m|i dốc lớn. 29
  46. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i Đ|nh gi| t|c động môi trường Bảng 15. Các phương án tuyến (km64+000 - km90+000) Tuyến Hướng tuyến TEDI đề xuất Hướng tuyến JETRO đề xuất Cắt ngang trung t}m khu kinh Tuyến đi dọc theo ch}n núi về phía t}y để Mô tả tế mở Chu Lai. tr|nh cắt ngang khu KTM Chu Lai D{nh diện tích tối đa cho khu KTM Chu Lai. X}y dựng cầu cạn giảm nguy cơ ngập lụt. Đảm bảo khoản c|ch an to{n Giảm thiểu t|c động tiêu cực đến môi Thuận lợi cho khu vực phòng hộ môi trường tự nhiên v{ không có vị trí đắp cao trường hồ Phú Ninh g}y chia cắt trong khu vực Kết nối thuận tiện với QL 1A Tuyến đi gần khu vực phòng hộ môi Xuyên qua t}m khu KTM Chu trường hồ Phú Ninh (ranh giới chính x|c Lai, chia đôi Khu KTM của khu vực n{y vẫn chưa được khẳng Bất lợi Ảnh hưởng chia cắt l{ng mạc định. lớn hơn Tùy thuộc v{o vị trí c|c cầu cạn,, kinh phí x}y dựng có thể tốn kém. Việc chia cắt khu KTM Chu Giảm thiểu ảnh hưởng đến khu KTM Chu Đ|nh gi| Lai l{ một điểm bất lợi quan Lai, t|c động tiêu cực đến môi trường v{ trọng ảnh hưởng do ngập lụt. 2/ Hướng tuyến do NIPPON KOEI đề xuất Hướng tuyến do NK đề xuất trong nghiên cứu năm 2009 do WB t{i trợ về cơ bản khớp với hướng tuyến do TEDI đề xuất năm 2004 v{ JETRO năm 2008. Tuy nhiên, NK đề xuất chỉnh tuyến về phía t}y so với 2 hướng tuyến cũ tại một số vị trí Km 21-Km 26, Km 34- Km 43, Km 67-Km 90, Km 106-Km 115 and Km 122-Km 129 v{ Km 90-Km 96 do có điểm khống chế thiết kế mới. Một số điều chỉnh tuyến nhỏ kh|c nhằm đ|p ứng c|c yêu cầu kỹ thuật. C|c thay đổi chính của hướng tuyến do NIPPON KOEI điều chỉnh so với hướng tuyến trong b|o c|o NKCT của TEDI năm 2005 v{ JETRO năm 2008 được tóm tắt trong Bảng 16. Bảng 16. Nội dung điều chỉnh hướng tuyến của NIPPON KOEI Đoạn Đoạn TT Nội dung điều chỉnh của NIPPON KOEI (TEDI-JETRO) (NK) 000+000 - 000+000 - 1 Dùng b|n kính lớn hơn 034+400 034+000 Dùng tiếp tuyến d{i hơn để thay thế tuyến TEDI 034+400 - 034+000 - 2 F/S -5/2005 vốn đi dọc theo đường sắt bằng c|c 043+600 043+000 đường cong. Dùng thêm nhiều tiếp tuyến chạy song song với 043+600 - 043+000 - tuyến của TEDI- F/S -5/2005. 3 067+500 067+000 Khoảng c|ch tối đa so với tuyến TEDI –F/S - 5/2005 l{ nhỏ hơn 300m. 30
  47. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i Đ|nh gi| t|c động môi trường Đoạn Đoạn TT Nội dung điều chỉnh của NIPPON KOEI (TEDI-JETRO) (NK) Tr|nh khu vực qu}n sự trong quy hoạch tại 067+500 - 067+000 - 4 Km76 v{ tối đa hóa diện tích cho Khu kinh tế mở 082+200 082+000 Chu Lai. Tối đa hóa diện tích Khu KTM Chu Lai v{ tr|nh 082+200 - 082+000 - khu vực qu}n đội tại Km91-94. Đường cong g~y 5 099+400 100+000 đuợc thay thế bằng một đường cong bình thường. Tuyến NK đi song song với tuyến TEDI-F/S- 099+400 - 100+000 - 6 5/2005 v{ có thay đổi nhỏ để tr|nh c|c điểm 105+500 106+000 khống chế. Thay đổi lớn nhất không qu| 200m. Tuyến đi thẳng hơn so với tuyến TEDI-F/S- 105+500 - 106+000 - 7 5/2005 đi song song với đường ray hiện có, giúp 115+300 115+000 cho việc hạn chế ảnh hưởng đến khu vực d}n cư. Tuyến WB đi song song với tuyến TEDI-F/S- 115+300 - 115+000 - 5/2005 v{ có một số thay đổi nhỏ để tr|nh c|c 8 122+400 122+200 điểm khống chế. Thay đổi lớn nhất không qu| 200m. Tuyến WB đi thẳng đến Sông Tr{ Khúc thay vì 112+400 - 122+200 - 9 phải đi vòng để băng ngang vuông góc với sông 130+000 129+000 tại điểm ngắn nhất (TEDI-F/S-5/2005 ) Tuyến WB đi song song với tuyến TEDI-F/S- 130+000 - điểm 129+000 - điểm 5/2005 v{ có một số thay đổi nhỏ để tr|nh c|c 10 cuối cuối điểm khống chế. Thay đổi lớn nhất không qu| 50m. Trắc ngang tuyến đ~ được cập nhật trên cơ sở c|c tiêu chuẩn thiết kế, c|c khống chế thiết kế qua c|c cuộc họp với c|c UBND Tỉnh. C|c điểm cập nhật chính bao gồm: - Sử dụng c|nh tuyến d{i hơn v{ b|n kính cong lướn hơn để giảm thiểu chi phí vận h{nh xe v{ diện tích chiếm dụng đất, - Cập nhật c|c điểm khống chế thiêt kế sau khi khảo s|t hiện trường v{ tham vấn ý kiến c|c UBND Tỉnh, Qu}n đội v{ Công ty PTHT khu KTM Chu Lai - B|n kính tối thiểu |p dụng trong nghiên cứu của NK l{ 1000 m giữa Cầu Chiêm Sơn v{ hầm. B|n kính 1,200m được |p dụng tại điểm cuối tuyến v{ tất cả c|c đường cong kh|c có b|n kính> 2000m. Do c|c điều chỉnh trên, chiều d{i tuyến được rút ngắn khoảng 2 km (chưa tính đến 2 km kéo d{i thêm ở vị trí cuối tuyến), Hình 10. 31
  48. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i Đ|nh gi| t|c động môi trường Hình10 . Hướng tuyến được cập nhật từ nghiên cứu NK 5/2009 Ghi chú: Tuyến TEDI-JETRO Tuyến NK 3/ Phương án điều chỉnh 03 phân đoạn tuyến do TEDI đề xuất Th|ng 12 năm 2009, sau khi nghiên cứu hướng tuyến do NK điều chỉnh v{ qua kwts quả điều tra thực địa Bộ GTVT quyết định giao cho TEDy điều chỉnh 03 đoạn tuyến từ km 0- Km 16, Km 60-Km 73 v{ Km 107-km129 để giảm thiểu việc di dời đường d}y điện 500KV, 35KV, tr|nh c|c khu công nghiệp v{ khu d}n cư đông đúc (xem hình 12,13,14 – về việc điều chỉnh 03 đoạn tuyến: a. Đoạn Km0-Km16: Từ Km0+000 trên hướng tuyến của Nippon Koei lập (tuyến cũ), tuyến đi chệch về phía đông tim tuyến cũ tr|nh di dời cột điện 500KV tại Km0+800. Tim tuyến điều chỉnh cắt sông Túy Loan tại vị trí c|ch vị trí vượt sông của tim tuyến cũ khoảng 233m v{ cắt qua sông Yên tại vị trí c|ch vị trí vượt sông của tim tuyến cũ khoảng 48m về phía hạ lưu. Đến khoảng Km3+000, tim tuyến điều chỉnh đi trùng với tim tuyến cũ của Nippon Koei. Từ Km3+000 đến Km 6+000 tuyến đi gần như song song với tim tuyến cũ v{ c|ch tim tuyến cũ khoảng 100m để tr|nh việc di dời cột điện 500KV tại Km 4+500. - Tại Km6+000 tuyến cắt qua v{ đi về phía T}y của tim tuyến cũ để đi v{o rìa phía t}y của khu d}n cư của thôn Th|i Cẩm, tuyến cắt qua góc của Cụm công nghiệp Cẩm Sơn v{ qua ch}n núi Bồ Bồ, c|ch tim tuyến cũ khoảng 392m về phía T}y. - Đoạn từ Km 13+000 – Km16+000 tuyến gần như đi trùng với tim tuyến cũ để vuốt nối về tim tuyến cũ tại Km16+000. 32
  49. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i Đ|nh gi| t|c động môi trường b. Đoạn Km58+000 – Km73+000: Tuyến điều chỉnh về phía đông tuyến cũ của NK để tr|nh cột điện 500KV tại Km 67+400 v{ giao với đường d}y 500KV tại Km71+00 đồng thời tr|nh Chùa Ph|p Đ{n v{ nh{ thờ họ Phan. c. Đoạn Km109+000 – Km129+000 - Từ Km107+000 trên hướng tuyến Nippon Koei lập, tuyến dịch về phía đông so với tim tuyến cũ khoảng 100m. Tuyến cắt qua sông Tr{ Bồng tại vị trí c|ch vị trí vượt sông của tim tuyến cũ khoảng 260m về phía hạ lưu. Sau khi vượt qua sông Tr{ Bồng tuyến đi qua rìa l{ng phía đông của khu d}n cư thôn An Thuận. - Sau đó tuyến rẽ phải cắt qua tim tuyến cũ tại Km111+500 v{ đi sang khu vực đồi thoải phía T}y của tim tuyến cũ. Tuyến đi qua c|c thôn Vạn Hòa, L}m Lộc của x~ Tịnh Thọ, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Nam. - Tuyến tiếp tục đi thẳng v{ cắt qua sông Tr{ Khúc tại vị trí c|ch vị trí cầu Tr{ Khúc theo tim tuyến cũ khoảng 700m về phía thượng lưu. Sau đó tuyến đi thẳng v{ gặp tim tuyến cũ tại Km129+000. Hướng tuyến điều chỉnh hạn chế được việc cắt qua khu d}n cư của thôn An Thuận, giảm khối lượng giải phóng mặt đoạn Km115-Km129 do khu vực tuyến đi qua có địa hình l{ đồi núi, không phải l{ khu vực đất nông nghiệp mầu mỡ. D}n cư trong khu vực tuyến điều chỉnh thưa thớt nên khối lượng giải phóng mặt bằng giảm đ|ng kể so với tim tuyến cũ. Mặt kh|c hướng tuyến đi về phía T}y có địa hình cao hơn so với tim tuyến cũ nên giảm đ|ng kể những bất lợi về tính ổn định, khối lượng x}y dựng của công trình. d. Đoạn kết nối cuối tuyến với QL1A Ngo{i việc điều chỉnh tuyến chính, TEDI còn nghiên cứu đoạn kết nối với QL1A- Điểm cuối của tuyến cao tốc đi qua ruộng lúa về phía đông thị trấn La H{ để tr|nh khu d}n cư đông đúc tại Km1063+750 trên QL1A. Hướng tuyến cụ thể như sau: - Từ điểm kết thúc nút giao với đường quy hoạch t}y Quảng Ng~i (điểm kết thúc của đường cao tốc), tuyến đi thẳng l|ch qua rìa phía đông của khu d}n cư Phú Định, x~ H{nh Thuận để tr|nh khu d}n cư đông đúc của x~ H{nh Thuận từ Km 131+500-Km 134+300, vượt qua khu d}n cư tại Km 134+400-km 135+600 . - Tuyến đi thẳng v{ cắt qua đường sắt Thống Nhất tại khoảng Km136+700 thuộc địa phận thôn Phú Văn, x~ Nghĩa Trung, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ng~i. - Tuyến tiếp tục đi qua khu vực ruộng trồng lúa km 136+700-Km 138+00, cắt qua khu d}n cư của thôn Phú Văn 2 (Km 138-km 138+500) v{ đi qua rìa phía nam của khu d}n cư thôn Điền Trang (km 139-Km 139+300), x~ Nghĩa Trung, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ng~i. Sau đó tuyến đi thẳng qua c|nh đồng v{ giao với QL1A tại khoảng Km1063+750. Đoạn n{y tuyến chủ yếu đi qua ruộng lúa, kênh tưới v{ khoảg 120 hộ d}n phải di dời. 33
  50. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i Đ|nh gi| t|c động môi trường Kết luận về lựa chọn hướng tuyến. Từ kết quả nghiên cứu hiện trạng trên thực địa, so s|nh c|c phương |n tuyến cho thấy tuyến lựa chọn cuối cùng l{ hướng tuyến do TEDI điều chỉnh l{ phương |n tuyến đ~ được xem xét, c}n nhắc đầy đủ c|c yếu tố nhằm giảm thiểu việc di dời c|c cột điện 500KV, 35 KV, bảo vệ môi trường sinh th|i, tr|nh được c|c vị trí nhạy cảm v{ đ~ tham vấn ý kiến của chính quyền v{ người d}n địa phương, tuy nhiên sẽ l{m tăng diện tích đất bị thu hồi (chủ yếu l{ đất sản xuất nông nghiệp). Hướng tuyến đề xuất do TEDI điều chỉnh trên cơ sở hướng tuyến của NIPPONKOEI lập l{ hướng tuyến tối ưu v{ hợp lý nhất về kỹ thuật cùng như môi trường tự nhiên v{ x~ hội. Hình11 . Thay đổi điều chỉnh hướng tuyến đoạn Km 0+00- Km 20+00 34
  51. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i Đ|nh gi| t|c động môi trường Hình12 . Thay đổi điều chỉnh hướng tuyến đoạn Km 60 - Km 73 Hình13 . Thay đổi điều chỉnh hướng tuyến đoạn Km 107 – Km 129 35
  52. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i Đ|nh gi| t|c động môi trường MÔI TRƯỜNG NỀN Môi trường tự nhiên Vị trí địa lý của tuyến đường Dự |n x}y dựng đường cao tốc từ Đ{ Nẵng đến Quảng Ng~i đi qua 03 tỉnh Quảng Nam, Quảng Ng~i v{ th{nh phố Đ{ Nẵng thuộc miền Trung Trung bộ Việt Nam Th{nh phố Đ{ Nẵng nằm giữa vĩ độ 15015’ and 16040’ N, v{ kinh độ 107017’ v{ 108020’E. Trung t}m th{nh phố c|ch Thủ đô H{ Nội 760km về phía bắc v{ c|ch th{nh phố Hồ Chí Minh 960km về phía nam, c|ch cố đô Huế 108 km về phía t}y bắc. Ranh giới phía bắc của Th{nh phố Đ{ Nẵng l{ tỉnh Thừa Thiên Huế, phía nam l{ tỉnh Quảng Nam phía t}y l{ d~y Trường Sơn v{ phía đông l{ biển Đông. Tỉnh Quảng Nam nằm ở vĩ độ 15023’- 15038’N v{ kinh độ 108026’ - 108044’ E, c|ch H{ nội 860km về phía bắc, c|ch th{nh phố Hồ Chí Minh 865 km về phía nam. Phía bắc tỉnh gi|p Th{nh phố Đ{ Nẵng, phía nam gi|p tỉnh Quảng Ng~i , phía t}y l{ tỉnh Kon Tum v{ Nước Cộng Ho{ nh}n d}n L{o, phía đông gi|p biển Đông. Tỉnh Quảng Ng~i l{ tỉnh ven biển, c|ch th{nh phố Hồ Chí Minh 880 km về phía Nam. Ranh giới phía bắc gi|p tỉnh Quảng Nam, phía nam gi|p tỉnh Bình Định, phía t}y gi|p tỉnh Kon Tum v{ phía đông gi|p biển Đông. Tổng diện tích đất của th{nh phố Đ{ Nẵng l{ 1.255,532 km2, của tỉnh Quảng Nam l{ 10,4063 km2, v{ của tỉnh Quảng Ng~i l{ 5.137,64 km2. D}n số của Th{nh phố Đ{ Nẵng l{ 0.875 triệu người, Quảng Nam l{ 1.419 triệu v{ Quảng Ng~i l{ 1.2176 triệu người. Địa hình và địa mạo Địa hình của khu vực dọc theo đường cao tốc từ Đ{ Nẵng đến Quảng Ng~i l{ đồng bằng trũng, thung lũng sông xen kẽ đồi núi thấp với độ cao bình qu}n dao động từ 1 m đến 50m so với mực nước biển. Địa hình tổng quan của khu vực dự |n có xu thế nghiêng về phía biển Đông. Do tuyến trải d{i qua c|c khu vực có sự đan xen giũa đồng bằng, đồng bằng trước núi v{ đồi núi thấp nên địa hình cũng thay đổi liên tục theo chiều d{i tuyến. (bản đồ 4.1.1) C|ch tuyến đường không xa về phía t}y l{ d~y núi Trường Sơn. Phía đông tuyến cao tốc l{ địa hình đồng bằng bằng phẳng, thung lũng sông xen kẽ những d~y núi, đồi thấp ăn s}u ra đến biển. 2 3 4 5 Census Results 04/20/2009 ( 6 Official results of the survey on 01/04/2009 36
  53. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i Đ|nh gi| t|c động môi trường Hình14 . Địa hình địa mạo khu vực dự án Địa tầng, Địa chất và chuyển động kiến tạo Khu vực dự |n nằm trong vùng cấu trúc địa chất kh| phức tạp với nhiều dạng địa tầng kh|c nhau gồm c|c th{nh tạo địa chất l{ sét c|t, c|t sét , c|t, cuội , sỏi có nguồn gốc aluvi. Đất sét, c|t, cuội sỏi, c|t sét chiếm khoảng 2.8%, đất đen chiếm khoảng 1.86%, v{ đất x|m chiếm 10%. Đất v{ng đỏ chiếm tỷ lệ lớn 68.2% diện tích đất tự nhiên. Dự |n nằm trên một phần của 3 đới cấu trúc địa chất A Vương - Sê Công, Nông Sơn v{ Kh}m Đức. Mỗi đới bao gồm c|c phức hệ thạch học đặc trưng cho những bối cảnh kiến tạo kh|c nhau. Nhưng cơ bản trong phạm vi to{n tuyến đi qua gồm c|c th{nh tạo địa chất thuộc kỷ Paleozoic, Mesozoic, v{ Cenozoic Era. Với cấu trúc địa mạo nêu trên, trong phạm vi tuyến đi qua thường ph|t sinh c|c hiện tượng v{ qu| trình địa chất động lực công trình chủ yếu như phong ho| v{ laterit ho|, rửa trôi bề mặt v{ mương xói, xói ngầm v{ c|t chẩy, x}m thực v{ bồi lắng lòng sông, động đất. Hiện tượng phong ho| v{ laterit ho|: thường xảy ra ở vùng chuyển tiếp từ vùng núi thấp sang đồng bằng. Tạo th{nh c|c đới laterit dầy từ 3m -5 m. Hiện tượng rửa trôi bề mặt v{ th{nh tạo mương xói: xảy ra rộng khắp, nhất l{ tại c|c vùng có thảm thực vật mỏng. Rửa trôi bề mặt v{ th{nh tạo mương xói ph|t triển mạnh ở c|c sườn núi cấu tạo từ c|c trầm tích vụn kết, đ| x}m nhập axit bị phong ho| nặng. Mương xói có dạng chữ V hẹp, s}u 3 m -:- 4 m. 37
  54. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i Đ|nh gi| t|c động môi trường Hiện tượng x}m thực v{ bồi lắng lòng sông: Do địa hình dốc ngang lớn, sông suối ngắn, nên hiện tượng x}m thực s}u của sông xẩy ra mạnh ở phía thượng lưu. Vật liệu b{o xói lòng sông ở thượng lưu được vận chuyển v{ bồi lắng ở phần trung lưu, hạ lưu của c|c sông lớn như sông Yên, sông Thu Bồn, sông Ly Ly, sông Tam Kỳ, sông Tr{ Bồng, sông Tr{ Khúc, tạo nên những thung lũng với c|c thềm tích tụ kh| rộng dọc theo sông. Đồng thời những vật liệu b{o xói được tích tụ tạo nên nhiều b~i c|t lòng sông, c|c đồng bằng ven biển. Hiện tượng xói ngầm v{ c|t chẩy: thường xảy ra trong tầng c|t cuội sỏi ở c|c thung lũng sông. Ngo{i hoạt động xói ngầm, hiện tượng c|t chảy, c|t trôi cũng rất phổ biến ở đồng bằng dạng cồn c|t ven biển. Động đất: Trong phạm vi khu vực dự |n, vỏ quả đất bị nhiều hệ thống đứt gẫy s}u theo phương | vĩ tuyến v{ theo phương TB-ĐN chia cắt, cấp động đất dao động từ 6 đến 8. Trong đó động đất cấp 7 v{ 8 chiếm phần lớn. Khí hậu Khu vực TP. Đ{ Nẵng, c|c tỉnh Quảng Nam v{ Quảng Ng~i chịu ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới gió mùa v{ mang nét khí hậu của cả 2 miền Bắc v{ Nam Việt Nam. Mùa khô kéo d{i từ th|ng 1 đến th|ng 7 v{ mùa mưa kéo d{i từ th|ng 8 đến th|ng 12. Lượng mưa trung bình h{ng năm dao động từ 1.800 đến 2.450 mm v{ tập trung v{o mùa mưa. Quảng Nam v{ Quảng Ng~i, lượng mưa h{ng th|ng có thể đạt 1.000mm hoặc nhiều hơn v{o th|ng 10. Nhiệt độ trung bình năm giao động từ 20 - 30°C , nhiệt độ trung bình th|ng 25 – 26°C. Nóng nhất l{ v{o th|ng 7, nhiệt độ đạt đến gần 30°C, v{ lạnh nhất l{ v{o khoảng th|ng 1, khi m{ nhiệt độ xuống còn khoảng 20°C. Độ ẩm trung bình l{ 82 - 85% v{ có 2100 – 2200 giờ chiếu s|ng trong 1 năm. Trong khoảng thời gian từ th|ng 4 đến th|ng 8, gió t}y khô v{ nóng l{m nhiệt độ tăng lên 400C v{ độ ẩm giảm xuống 25 - 30 %. C|c thông số khí hậu trong vùng dự |n được mô tả trong Bảng 17 dưới đ}y. Bảng 17. Thông số khí hậu chính trong vùng dự án Nhiệt độ Nhiệt Nhiệt độ Thời TB cao độ TB TB thấp Lượng gian Vận nhất Độ ẩm Vùng hàng nhất hàng mưa chiếu tốc gió hàng (%) năm năm mm/năm sáng (m/s) năm °C °C (giờ) °C Đ{ Nẵng 25.5 29.5 19.4 2,525.5 82 1,861.0 1.5 Quảng 25.3 29.1 19.3 3,466 87 1,843 1.7 Nam Quảng 25.8 29.5 20.1 2,950 82 1,767 1.2 Ng~i Nguồn: niên giám thống kê Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Quảng Nam 2008. 38
  55. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i Đ|nh gi| t|c động môi trường H{ng năm, Việt Nam phải đối mặt với khoảng 10 cơn b~o, thường tập trung ở miền Bắc v{ miền Trung. B~o cũng sẽ quét qua vùng dự |n từ khoảng th|ng 8 đến th|ng 11, g}y mưa to v{ gió mạnh với vận tốc 100km/h, biển động mạnh; lượng mưa h{ng th|ng ước tính trung bình có thể lên đến hơn 1.000mm. Tài nguyên nước và chế độ thuỷ văn Nước mặt Có 3 hệ thống sông lớn trong khu vực dự |n đố l{: hệ thống sông Thu Bồn -Vụ Gia , hệ thống sông Tr{ Bồng v{ Tr{ Khúc. Sông B{ Rén l{ một phụ lưu của hệ thống sông Thu Bồn. Hệ thống sông Thu Bồn - Vụ Gia bắt nguồn từ sườn đông của d~y Trường Sơn. Thượng nguồn c|c sông suối thuộc hệ thống sông n{y ngắn, s}u, bờ sông dốc, có nhiều th|c ghềnh v{ nước chảy xiết. Trung lưu lòng sông mở rộng dần v{ nông. Hạ lưu bờ sông thấp khiến nước thường chảy tr{n lên c|c c|nh đồng v{ 219 thôn xóm v{o mùa lũ. Hẹ thống sông Thu Bồn gòm 2 sông chính: sông Thu Bồn v{ sông Vụ Gia. Sông Vụ gia có rất nhiều phụ lưu, trong đó đ|ng kể l{ c|c sông Đackmi (hoặc sông C|i), Bung, A Vương v{ Con. Chiều d{i của sông Vụ Gia tính đến cửa ra l{ 204Km. Sông Thu Bồn có chiều d{i l{ 152Km v{ bắt nguồn từ ranh giới của 3 tỉnh Quảng Nam, Kon Tum v{ Quảng Ng~i ở độ cao trên 2000m. Sông chảy theo hướng Bắc Nam sau đó chuyển hướng dòng chảy t}y nam –Đông bắc., sau chảy theo hướng t}y –đông cho đến Giao Thuỷ trước khi đổ ra biển Đông qua cửa Đ{i. Tổng diện tích lưu vực hệ thống sông Thu Bồn –Vụ Gia l{ 10 350km2. Nguồn cấp nước cho c|c sông l{ từ mưa v{ donngf chảy từ c|c d~y núi phía t}y. Tốc độ dìng chảy thay đổi đ|ng kể giữa c|c mùa. Tuyến dự |n sẽ cắt qua c|c dòng chảy mặt bằng c|c c}y cầu . Những con sông lớn nơi sẽ x}y dựng c|c c}y cầu lớn v{ c|c thông số thủy văn chính của chúng nêu trong bảng 18. Hệ thống sông được trình b{y trên hình 16. Dọc tuyến cao tốc có kh| nhiều hồ chứa nước phục vụ tưới cho c|c c|nh đồng phía đông dọc tuyến cao tốc. Hồ Phú Ninh l{ một trong những hồ chứa lớn nhất có diện tích l{ 33,4Km2. Tiếp đó l{ hồ Th|i Xu}n có diện tích l{ 1,86 km2. Còn lại l{ c|c hồ chứa nhỏ. Cómột số hồ chứa v{ đập nhỏ nằm ở phía t}y tuyến đường cao tốc. Trong đó có 2 đập rất gần với tuyến đường l{ Đập H{m Rồng (c|ch tuyến 200m về phía thượng lưu tuyến đường) v{ đập Hố M}y (c|ch 300m về phía thượng lưu). 39
  56. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i Đ|nh gi| t|c động môi trường Bảng 18. Đặc điểm của các sông chính Thông số Diện Chiều Lưu STT Sông Mô tả tích lưu Ghi chú dài lượng vực (Km) (m3/s) (Km2) Bắt nguồn từ núi Ngọc Linh (cao hơn 2.598m so với mực nước biển). sông chảy dọc Cầu Kỳ L}m sẽ theo d~y núi T}y Bắc. giao với được x}y dựng tại sông Tiền v{ sông Tranh ở Km16+00, nước Thu 1. huyện Tr{ My v{ Tiên Phước. 204 9.597 7.729 sông Thu Bồn sẽ Bồn Từ đ}y. sông chảy qua c|c được dùng với mục huyện Quế Sơn,. Đại Lộc, Duy đích tưới tiêu thủy Xuyên, Điện B{n th{nh phố lợi, thủy điện, xả lũ. Hội An v{ cuối cùng đổ ra biển tại Cửa Đại. Cầu Chiêm Sơn sẽ được x}y dựng tại Km20, nước sông Bà 2. L{ 1 nh|nh của sông Thu Bồn 160.9 1.831,5 5.390 B{ Rền sẽ được Rén dùng với mục đích tưới tiêu thủy lợi, thủy điện, xả lũ. Bắt nguồn từ d~y núi Trường Cầu Tr{ Bồng sẽ Sơn, sông chảy qua x~ Tr{ được x}y dựng tại Hiêp, huyện Tr{ Bồng tỉnh Km102+ 160. Nước Trà 3. Quảng Ng~i. sau đó qua c|c 56 697 3.601 sông Tr{ Bồng sẽ Bồng huyện Tr{ Bồng. Bình Sơn v{ được dùng với mục cuối cùng đổ ra biển tại vịnh đích tưới tiêu thủy Dung Quất. lợi, thủy điện, xả lũ. Cầu Tr{ Khúc sẽ được x}y dựng tại Sông Tr{ khúc bắt nguồn từ Km126. Nước sông Trà 4. núi Dakrobao (2.299m) v{ 135 3240 15.300 Tr{ Khúc sẽ được Khúc sườn núi Ngọc Linh dùng với mục đích tưới tiêu thủy lợi, thủy điện, xả lũ. 40
  57. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i Đ|nh gi| t|c động môi trường Hình15 . Mạng lưới sông suối khu vực dự án 41
  58. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i Đ|nh gi| t|c động môi trường Tình hình lũ lụt khu vực thực hiện dự án Thời kỳ từ th|ng X đến th|ng XI, khu vực dự |n chịu ảnh hưởng mạnh của c|c trận b~o lớn v{ gió mùa T}y nam. Mưa lớn trong thời gian n{y l{ kết quả của những trận mưa b~o lớn. Ph}n tích chuỗi số liệu 35 năm gần đ}y (1975 - 2009) cho thấy trên sông Thu Bồn tại C}u L}u, bình qu}n mỗi năm có 1 trận lũ trên b|o động III, năm nhiều có tới 4 trận (1980). Những trận lũ trên b|o động cấp III thường xảy ra v{o th|ng X, XI (chiếm khoảng 94%), còn lại xảy ra v{o th|ng XII. Đỉnh lũ lớn nhất năm thường xảy ra v{o th|ng X, XI với tần suất 75%, nhưng xuất hiện nhiều nhất l{ v{o th|ng X với tần suất 50%. Theo thống kê c|c trận lũ lịch sử đ~ xảy ra v{o những năm 1964, 1999, 2004, 2007, 2009 Trên sông Thu Bồn, h{ng năm những trận lũ xuất hiện từ khoảng ng{y 20 th|ng 10 đến ng{y 5 th|ng 12 thường nghiêm trọng v{ kéo d{i nhiều ng{y g}y thiệt hại lớn về người v{ của. Vì vậy cần phải có biện ph|p phòng lũ trong qu| trình x}y dựng công trình. Lũ lớn h{ng năm trên lưu vực sông Tr{ Khúc thường xảy ra trong khoảng thời gian từ giữa th|ng X đến 25/XI, nhưng cũng có năm xảy ra v{o đầu th|ng XII như trận lũ 3/XII/1986 v{ 1-6/XII/1999. Trong th|ng 11 năm 2007 đ~ xuất hiện 3 trận lũ lớn v{o c|c ng{y: 3- 5/11/2007, 10-14/11/2007 v{ 17-19/11/2007 do ảnh huởng của |p thấp nhiệt đới kết hợp với không khí lạnh tăng cường. Do thời gian tập trung lũ về hạ du rất ngắn, lũ lên nhanh, tốc độ dòng lũ lớn, cường suất v{ biên độ lũ lớn nên lũ ở khu vực dự |n rất |c liệt với nhiều biểu hiện tương tự như dạng lũ quét. Biên độ lũ lên kh| lớn, biến động rất phức tạp, thường l{ lũ kép nhiều đỉnh, kéo d{i 3 - 5 ng{y. Lũ lụt trên hệ thống sông Thu Bồn, Tr{ Khúc thuộc khu vực dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng –Quảng Ng~i được biểu thị trên Hình 17 v{ Hình 18. Độ sâu ngập lụt - Ở huyện Điện B{n, tả ngạn sông Thu Bồn, huyện Ho{ Vang, hạ lưu sông Vụ Gia, phía nam Đ{ Nẵng, ngập s}u trên đồng ruộng trung bình bằng 1,4 m, lớn nhất có thể tới 3,2 m. - Huyện Duy Xuyên, hữu ngạn sông Thu Bồn, nằm giữa sông Thu Bồn v{ B{ Rén, độ s}u ngập trung bình trên đồng ruộng l{ 1,3 m, lớn nhất 3,0 m. - Huyện Quế Sơn, hữu ngạn sông B{ Rén, ngập trung bình trên ruộng l{ 0,5 m, lớn nhất l{ 1,5 m. - Huyện Thăng Bình, ven ph}n lưu sông Trường Giang, đổ ra cửa Tam Kỳ, ngập trung bình trên ruộng l{ 0,4 m, lớn nhất 1,2 m. Trận lũ năm 1964 l{ trận lũ lịch sử, lớn nhất trong vòng 70 năm qua, độ s}u ngập lụt trung bình ở đồng bằng sông Thu Bồn trong trận lũ n{y bằng 2-2,5m, s}u nhất 3-4 m. Trận lũ năm 1990 tuy nhỏ hơn, nhưng lũ xảy ra trùng với thời kỳ triều cường nên diện ngập lớn. Những ảnh hưởng của lũ lụt trong khu vực dự án Mưa, lũ lớn v{ đặc biệt lớn đầu th|ng XI/1999 g}y nên ngập lụt s}u kéo d{i ng{y ở hầu hết c|c vùng đồng bằng v{ gò đồi thấp của c|c tỉnh từ Đ{ Nẵng đến Kh|nh Ho{. To{n bộ c|c huyện thuộc tỉnh Quảng Nam, Đ{ Nẵng, Quảng Ng~i, bị ngập chìm s}u 2-3m nhiều ng{y trong nước lũ: C|c khu d}n cư của hầu hết c|c x~ thuộc c|c huyện Ho{ Vang th{nh phố Đ{ Nẵng, Điện B{n, Duy Xuyên, Quế Sơn, Thăng Bình, Tam Kỳ , Núi Th{nh tỉnh Quảng Nam 42
  59. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i Đ|nh gi| t|c động môi trường ngập s}u tới 3-4 m; vùng đồng bằng v{ th{nh phố Quảng Ng~i bị ngập s}u 1-1,5 m; mọi phương tiện giao thông liên lạc bị đình trệ. Hình 16. Trận lũ xảy ra v{o th|ng 11 năm 2009 ở khu vực dự |n Giao thông bị |ch tắc trong c|c ng{y 2-8/XI /1999 do nhiều đoạn đường trên Quốc lộ 1A bị ngập s}u 0,5-2m hay do đường bị sạt lở Nhiều tuyến đường giao thông liên tỉnh cũng bị ngập hay bị đất đ| đổ lấp, cầu cống bị ph| hoại. Trận lũ lớn tiếp theo đầu th|ng XII năm 1999, g}y ngập lụt s}u, diện rộng, d{i ng{y ở hầu hết c|c vùng đồng bằng v{ gò đồi thấp của phần lớn c|c huyện thuộc th{nh phố Đ{ Nẵng v{ c|c tỉnh: Quảng Nam, Quảng Ng~i. Nhiều nơi ngập s}u trên 2-3 m trong nhiều ng{y v{ ngập cả những nơi từ trước đến nay chưa bị ngập. Nhiều khu d}n cư ở c|c tỉnh Quảng Nam ngập s}u hơn trận lũ lịch sử XI/1964. Nhiều đoạn trên tuyến đường Quốc lộ 1A cũng như nhiều tuyến đường liên tỉnh, đường sắt Bắc Nam tạI Km 820+825 bị ngập s}u đến trên 3m, đất đ| sụt lở, cầu cống bị sập, trôi g}y |ch tắc giao thông trong nhiều ng{y. Lũ lớn còn g}y ra xói lở bờ sông, bờ biển, bồi lấp ruộng đồng, như ở c|c sông, Thu Bồn, Tr{ Khúc, sông Vệ Sạt lở bờ biển nghiêm trọng ở Sa Huỳnh tỉnh Quảng Ng~i. Hiện tượng sạt lở vùng cửa sông đ~ đe doạ tính mạng v{ đời sống của nh}n d}n. Tính đến nay ở Miền Trung đ~ có khoảng 147 vùng bị sạt lở nghiêm trọng với tổng chiều d{i trên 200 km, 6000 hộ d}n bị ảnh hưởng đ~ v{ sẽ phải di dời. Tính riêng 3 trận lũ liên tiếp xảy ra từ ng{y 3 th|ng 11 đến ng{y 15 th|ng 11 năm 2007 đ~ l{m sạt lở, ngập lụt hầu hết c|c x~ thuộc huyện Ho{ Vang, th{nh phố Đ{ Nẵng , 21 x~ thuộc c|c huyện Điện B{n, Duy Trinh, Duy Xuyên, Phú Ninh, Tam Kỳ, Núi Th{nh, Quế Sơn, Thăng Bình tỉnh Quảng Nam v{ 10 x~ thuộc huyện Sơn Tịnh, Tư Nghĩa, th{nh phố Quảng Ng~i, l{m 47 người chết, 11 người mất tích. Thiên tai đ~ l{m 380.128 ngôi nh{ bị sập, 3444h hoa m{u bị hư hại, 73 t{u c| bị trôi, chìm, 738.398m2 đường quốc lộ, tỉnh lộ bị sạt lở, 52 trạm biến |p bị hư hỏng, 108 cột điện hạ thế bị g~y, đổ v{ nhiều công trình kinh tế x~ hội kh|c bị hư hại. Ước tính thiệt hại lên đến h{ng tỷ đồng. 43
  60. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i Đ|nh gi| t|c động môi trường Hình17 . Bản đồ ngập lụt trên hệ thống sông Thu Bồn Hình18 . Tình hình ậng p lụt trên hệ thống sông Trà Khúc 44
  61. Dự |n đường cao tốc Đ{ Nẵng - Quảng Ng~i Đ|nh gi| t|c động môi trường Chất lượng môi trường Chất lượng nước mặt Vị trí lấy mẫu v{ kết quả ph}n tích 10 mẫu nước tại 4 con sông chính (Thu Bồn, B{ Rén, Tr{ Bồng v{ Tr{ Khúc), nơi dự kiến x}y dựng 04 cầu lớn v{ lưu vực sông Phú Ninh được biểu thị trong Bảng 19 v{ phụ lục số 1. Bảng 19. Vị trí lấy mẫu tầng nước mặt trong vùng STT Cây số Tên Khu vực lấy mẫu 1. Km17+500 Sông Thu Bồn 2. Km20+000 Sông B{ Rén Mỗi vùng lấy 2 mẫu ở độ s}u 0 v{ 1,5m so với 3. Km109+400 Sông Tr{ Bồng mặt nước. 4. Km126+000 Sông Tr{ Khúc 5. Km69+000 Lưu vực Phú Ninh Nước ở c|c con sông chính Thu Bồn, B{ Rén, Tr{ Bồng Tr{ Khúc chủ yếu được sử dụng cho hệ thống thủy lợi phục vụ nông nghiệp v{ giao thông thủy. Kết quả phana tích cho thấy Theo” Quy chuẩn Quốc gia về chất lượng nước mặt QCVN 08-2008/BTNMT”, chất lượng nước c|c sông n{y thuộc tiêu chuẩn mức B1. Trừ h{m lượng BOD5 , COD tại sông Thu Bồn, B{ Rén, Tr{ Bồng vượt qu| tiêu chuẩn cho phép. Chất lượng nước ngầm Hiện tại nguồn nước ngầm chủ yếu phục vụ sinh hoạt cho người d}n sống dọc theo 2 bên đường cao tốc, một số nơi dùng để tưới hoa v{ c}y ăn quả. Trong khu vực thi công dự |n, lưu lượng nước ngầm không lớn v{ thường nằm ở độ s}u trung bình từ 10 – 20m. Nguồn cung cấp nước ngầm chính l{ nước mưa v{ nước mặt từ c|c con sông, suối trong vùng. Vị trí lấy mẫu v{ kết quả ph}n tích 10 mẫu nước ngầm tại c|c vị trí gần nơi x}y dựng 4cầu lớn trên 4 con sông chính:Thu Bồn, B{ Rén, Tr{ Bồng v{ Tr{ Khúc được thể hiện trong Bảng 20 v{ phụ lục số 2. Bảng 20. Vị trí lấy mẫu nước ngầm trong khu vực thực hiện dự án STT Mẫu Sông Vị trí Độ sâu Ghi chú Nước dùng để uống X~ Điện T}y, 1. NN01 Sông Thu Bồn 10 v{ phục vụ sinh hoạt huyện Điện B{n của người d}n. Nước dùng để uống Xóm 1, X~ Duy 2. NN02 Sông B{ Rền 15 v{ phục vụ sinh hoạt Trinh của người d}n. Nước dùng để uống Thôn Tiên Đ{o, 3. NN03 Sông Tr{ Bồng 15 v{ phục vụ sinh hoạt x~ Bình Trung của người d}n Nước dùng để uống Thôn Thọ Lộc, x~ 4. NN04 Sông Tr{ Khúc 10 v{ phục vụ sinh hoạt Tịnh H{ của người d}n 45