Tiêu chí gắn với tăng trưởng xanh - Lĩnh vực công nghiệp chế biến, chế tạo

pdf 40 trang Gia Huy 19/05/2022 2080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tiêu chí gắn với tăng trưởng xanh - Lĩnh vực công nghiệp chế biến, chế tạo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftieu_chi_gan_voi_tang_truong_xanh_linh_vuc_cong_nghiep_che_b.pdf

Nội dung text: Tiêu chí gắn với tăng trưởng xanh - Lĩnh vực công nghiệp chế biến, chế tạo

  1. SỔ TAY HƯỚNG DẪN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TIÊU CHÍ GẮN VỚI TĂNG TRƯỞNG XANH LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO
  2. SỔ TAY HƯỚNG DẪN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA Sổ tay Hướng dẫn doanh nghiệp nhỏ và vừa về Tiêu chí gắn với tăng trưởng xanh được thực hiện bởi sự hỗ trợ của Viện Tăng trưởng xanh toàn cầu (GGGI) thông qua Chương trình hợp tác giữa GGGI và Bộ Kế hoạch và Đầu tư năm 2017 – 2019. GGGI là tổ chức liên chính phủ với Việt Nam là một nước thành viên sáng lập từ năm 2012. Hoạt động của GGGI nhằm hỗ trợ việc đạt được các mục tiêu giảm phát thải khí nhà kính, tạo việc làm xanh, tiếp cận các dịch vụ công bền vững, cải thiện chất lượng không khí, cung cấp các dịch vụ hệ sinh thái, và tăng cường thích ứng với biến đổi khí hậu. Để biết thêm thông tin chi tiết về các Để biết thêm thông tin chi tiết về cuốn hoạt động cuả GGGI tại Việt Nam xin liên hệ: sổ tay xin liên hệ: GGGI tại Việt Nam Quỹ Phát triển Doanh nghiệp nhỏ và vừa vietnam@gggi.org (SMEDF) +84 24 3237 3480 Phòng 301, Nhà F, Trụ sở Bộ Kế hoạch và Đầu tư, số 6B Hoàng Diệu, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội. www.gggi.org 0243.7957855 - 0243.7957897 (số máy lẻ hỗ trợ thông tin cho doanh nghiệp: 204 và 205) 024 37512222 callcenter.smedf@gmail.com smedf1@mpi.gov.vn www.smedf.gov.vn hoặc smedf.gov.vn 2
  3. TIÊU CHÍ GẮN VỚI TĂNG TRƯỞNG XANH LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO MỤC LỤC CHƯƠNG I 4 Giới thiệu chung 4 1. Mục tiêu của Sổ tay 5 2. Đối tượng sử dụng của Sổ tay 5 3.  Vị trí, chức năng, nhiệm vụ của Quỹ Phát triển. doanh nghiệp nhỏ và vừa 5 CHƯƠNG II 6 Những điều cơ bản về phát triển bền vững, tăng trưởng xanh 6 1. Phát triển bền vững 7 2. Tăng trưởng xanh 7 3. Lợi ích của doanh nghiệp nhỏ và vừa khi tiếp cận với tăng trưởng xanh 8 CHƯƠNG III 9 Các tiêu chí hướng đến tăng trưởng xanh của một dự án, phương án sản xuất kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp chế biến, chế tạo 9 Phụ lục 01 24 Mẫu dự án, phương án SXKD gắn với tiêu chí xanh, phát triển bền vững trong lĩnh vực công nghiệp chế biến, chế tạo 24 3
  4. SỔ TAY HƯỚNG DẪN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG 4
  5. TIÊU CHÍ GẮN VỚI TĂNG TRƯỞNG XANH LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO 1. MỤC TIÊU Mục tiêu chung: Hướng dẫn những nội dung cần thiết, hữu ích cho doanh nghiệp nhỏ và vừa về cách lập dự án sản xuất kinh doanh hướng đến tăng trưởng xanh, phát triển bền vững. Mục tiêu cụ thể: • Cung cấp những thông tin thiết yếu giúp doanh nghiệp nhỏ và vừa nắm được những yêu cầu, tiêu chí chủ yếu để tiếp cận các nguồn hỗ trợ từ những tổ chức tài chính có chính sách hỗ trợ tài chính hướng tới tăng trưởng xanh tại Việt Nam; • Hướng dẫn doanh nghiệp nhỏ và vừa xây dựng dự án, phương án sản xuất kinh doanh gắn với tiêu chí tăng trưởng xanh. 2. ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG • Các doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của pháp luật Việt Nam; • Những tổ chức, cá nhân liên quan đến phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa, tăng trưởng xanh, phát triển bền vững tại Việt Nam. 3. VỊ TRÍ, CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ CỦA QUỸ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA Quỹ Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa là quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách, hoạt động không vì mục tiêu lợi nhuận, do Thủ tướng Chính phủ thành lập, thực hiện các chức năng sau đây: a) Cho vay, tài trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo, doanh nghiệp nhỏ và vừa tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị; b) Tiếp nhận và quản lý nguồn vốn vay, tài trợ, viện trợ, đóng góp, ủy thác của các tổ chức, cá nhân để hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa. 5
  6. SỔ TAY HƯỚNG DẪN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA CHƯƠNG II: NHỮNG ĐIỀU CƠ BẢN VỀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG, TĂNG TRƯỞNG XANH
  7. TIÊU CHÍ GẮN VỚI TĂNG TRƯỞNG XANH LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO 1. PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG Là một khái niệm nhằm định nghĩa một sự phát triển về mọi mặt trong xã hội hiện tại mà vẫn phải bảo đảm sự tiếp tục phát triển trong tương lai xa. Phát triển bền vững (PTBV) hiện đang là mục tiêu hướng tới của nhiều quốc gia trên thế giới. Theo Ngân hàng Phát triển châu Á (ADB), phát triển bền vững là một loại hình phát triển toàn diện, lồng ghép quá trình sản xuất với bảo tồn tài nguyên và nâng cao chất lượng môi trường sống. Phát triển bền vững cần phải đáp ứng các nhu cầu của thế hệ hiện tại mà không phương hại đến khả năng đáp ứng nhu cầu của thế hệ tương lai. 2. TĂNG TRƯỞNG XANH Tăng trưởng xanh ở Việt Nam là một nội dung quan trọng của PTBV. Tăng trưởng xanh hay xây dựng nền kinh tế xanh là quá trình tái cơ cấu lại hoạt động kinh tế và cơ sở hạ tầng để thu được kết quả tốt hơn từ các khoản đầu tư cho tài nguyên, nhân lực và tài chính, đồng thời giảm phát thải khí nhà kính (KNK), ứng phó với biến đổi khí hậu (BĐKH), khai thác và sử dụng ít tài nguyên thiên nhiên hơn, tạo ra ít chất thải hơn, góp phần xóa đói, giảm nghèo, tạo động lực thúc đẩy tăng trưởng kinh tế bền vững và giảm sự mất công bằng trong xã hội. Vậy, một doanh nghiệp như thế nào được coi là doanh nghiệp “xanh”? Một doanh nghiệp được coi là doanh nghiệp xanh nếu cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ xanh và/hoặc có quy trình sản xuất xanh. Các sản phẩm và dịch vụ xanh là những sản phẩm thân thiện với môi trường, sử dụng nguồn lực hiệu quả và giảm thiểu chất thải. Mặt khác, các doanh nghiệp cải tiến quy trình sản xuất để tiêu tốn ít năng lượng và chất liệu, ít lãng phí và phát thải cũng được xem là doanh nghiệp xanh. Ngoài ra, doanh nghiệp xanh còn là doanh nghiệp tạo ra một môi trường làm việc và hệ thống phúc lợi tốt cho người lao động. Chính phủ Việt Nam đã ban hành các văn bản như Quyết định 622/QĐ-TTg ngày 10/5/2017 ban hành Kế hoạch hành động Quốc gia thực hiện Chương trình nghị sự 2030 vì sự phát triển bền vững, Quyết định 1393/QĐ-TTg ngày 7
  8. SỔ TAY HƯỚNG DẪN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA 25/9/2012 phê duyệt Chiến lược Quốc gia về tăng trưởng xanh và Quyết định 403/QĐ-TTg ngày 20/3/2014 phê duyệt Kế hoạch hành động Quốc gia về tăng trưởng xanh giai đoạn 2014-2020. 3. LỢI ÍCH CỦA DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA KHI TIẾP CẬN VỚI TĂNG TRƯỞNG XANH Tăng trưởng xanh cần được nhìn nhận là cơ hội mới cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa: • Sự gia tăng suy thoái của tài nguyên thiên nhiên, và biến đổi khí hậu đang trở thành mối quan tâm trên toàn cầu, trong đó có Việt Nam. Do đó, mối quan tâm của cộng đồng về ô nhiễm được tăng cao và nhu cầu sử dụng các sản phẩm xanh, sạch cũng tăng thêm; • Xu hướng sử dụng sản phẩm thay đổi. Người dân ngày càng quan tâm đến các sản phẩm an toàn, thân thiện môi trường và bảo vệ môi trường.Vì vậy, muốn phát triển sản phẩm nhất thiết phải tôn trọng các yêu cầu môi trường; • Nhu cầu về các sản phẩm hoặc dịch vụ thân thiện với môi trường và sinh thái ngày càng tăng và do vậy, thị trường đang phát triển theo hướng mở rộng cả về phạm vi và về cơ hội đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa hoạt động theo hướng xanh và phát triển bền vững. 8
  9. TIÊUTIÊU CHÍ CHÍ GẮN GẮN VỚI VỚI TĂNG TĂNG TRƯỞNG TRƯỞNG XANH XANH lĩnh LĨNH VỰC VỰC CÔNG CÔNG NGHIỆP NGHIỆP CHẾ CHẾ BIẾN, BIẾN, CHẾ CHẾ TẠO TẠO CHƯƠNG III: CÁC TIÊU CHÍ HƯỚNG ĐẾN TĂNG TRƯỞNG XANH CỦA MỘT DỰ ÁN, PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO 9
  10. SỔ TAY HƯỚNG DẪN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA Tại chương này, Sổ tay sẽ đưa ra một số ví dụ về tiêu chí theo quy định của pháp luật hiện hành của Việt Nam được xếp vào là các tiêu chí xanh. Đồng thời, Sổ tay cũng cung cấp một số kinh nghiệm trong lĩnh vực Công nghiệp chế biến, chế tạo của một số quốc gia, tổ chức trên thế giới về hệ thống các tiêu chí xanh đang được áp dụng nhằm cung cấp thêm thông tin toàn diện hơn cho doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam. Nội dung cụ thể như sau: Nguồn các văn bản Ví dụ một số tiêu pháp luật Tiêu chí chí tăng trưởng Giải thích tiêu chí Việt Nam xanh xanh được áp có quy định dụng tiêu chí “xanh” Nhóm tiêu Sản phẩm chất lượng cao: • Thiết bị, sản Thông tư số chí về sản • Sản phẩm doanh nghiệp phẩm được dán 41/2013/TT- phẩm đạt giải thưởng chất lượng nhãn Tiết kiệm BTNMT ngày đầu ra: quốc gia do Bộ Khoa học năng lượng và 02/12/2013 các nhãn sinh Quy định Sản xuất các và Công nghệ chứng nhận thái khác. trình tự, thủ sản phẩm (Theo Thông tư số: 17/2011/ tục chứng chất lượng TT-BKHCN ngày 30/6/2011) nhận nhãn cao; sử dụng Quy định về Giải thưởng sinh thái cho vật liệu mới, chất lượng quốc gia thông sản phẩm năng lượng tư số 07/2012/TT-BKHCN sửa thân thiện mới. đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 7 Thông tư số: 17/2011/TT- với môi BKHCN) trường. Sản phẩm có chứng nhận là hàng chất lượng cao của cơ quan chức năng thuộc các Bộ, ngành cấp. Ví dụ như chứng nhận chất lượng cao của hàng nông, lâm, thủy sản của Bộ Nông nghiệp và PTNT cấp. 10
  11. TIÊU CHÍ GẮN VỚI TĂNG TRƯỞNG XANH LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO Nguồn các văn bản Ví dụ một số tiêu pháp luật Tiêu chí chí tăng trưởng Giải thích tiêu chí Việt Nam xanh xanh được áp có quy định dụng tiêu chí “xanh” Sử dụng vật liệu mới: • Các dự án sản xuất linh kiện, • Sản xuất các sản phẩm nằm thiết bị hoặc trong danh mục sản phẩm cơ sở hạ tầng mục tiêu của Chương trình dành riêng cho khoa học và công nghệ các lĩnh vực có trọng điểm cấp quốc gia giai thể tái tạo và đoạn 2016 – 2020: “ Nghiên tiết kiệm năng cứu ứng dụng và phát triển lượng. công nghệ vật liệu mới” do Bộ Khoa học và Công Nghệ ban hành. • (Theo Quyết định số 586/ QĐ-BKHCN ngày 25/3/2016 v/v Phê duyệt mục tiêu, nội dung và dự kiến sản phẩm của Chương trình khoa học và công nghệ trọng điểm cấp quốc gia giai đoạn 2016 -2020: “ Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ vật liệu mới”. 11
  12. SỔ TAY HƯỚNG DẪN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA Nguồn các văn bản Ví dụ một số tiêu pháp luật Tiêu chí chí tăng trưởng Giải thích tiêu chí Việt Nam xanh xanh được áp có quy định dụng tiêu chí “xanh” Sử dụng năng lượng mới: • Sản xuất các • Năng lượng mới, năng lượng linh kiện, thiết tái tạo bao gồm năng lượng bị phục vụ gió, thủy triều, sóng biển, chuyển năng địa nhiệt, mặt trời, sinh khối. lượng mặt trời thành nhiệt năng và điện năng, phát triển các thiết bị sử dụng năng lượng mặt trời để cung cấp cho các hộ gia đình, sản xuất công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ Nhóm tiêu Đổi mới trang thiết bị kỹ Mô hình chí về Tính thuật làm tăng năng suất lao Multilateral đổi mới: động: Development • Đổi mới • Có thuyết minh/ chứng nhận Banks (MDBs)- trang việc đổi mới trang thiết bị công nghiệp chế thiết bị kỹ kỹ thuật làm tăng năng biến chế tạo: thuật làm suất lao động. Năng suất • Nâng cấp cơ sở tăng năng lao động được tính theo số hạ tầng công suất lao sản phẩm bình quân trên 1 nghiệp, thương động; chế lao động trực tiếp sản xuất mại và nhà ở tạo, sử ra sản phẩm. hiện có để tăng dụng công hiệu suất năng nghê mơi, lượng. công nghệ cao 12
  13. TIÊU CHÍ GẮN VỚI TĂNG TRƯỞNG XANH LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO Nguồn các văn bản Ví dụ một số tiêu pháp luật Tiêu chí chí tăng trưởng Giải thích tiêu chí Việt Nam xanh xanh được áp có quy định dụng tiêu chí “xanh” Chế tạo sử dụng công nghệ Công nghệ chế Quyết định mới, công nghệ cao: biến giấy: số 1419/QĐ- TTg ngày • Được cấp bằng độc quyền • Các dự án đầu 7/9/2009 ban sáng chế hoặc bằng độc tư sử dụng các hành chiến quyền giải pháp hữu ích do lò hơi có hiệu lược sản xuất Cục Sở hữu trí tuệ, Bộ Khoa suất cao, phân sạch hơn học và Công nghệ cấp hoặc bố hơi hợp trong công có bằng sáng chế do các cơ lý giữa các lô nghiệp đến quan có thẩm quyền tại các sấy nhằm tận 2020 nước trên thế giới cấp trong dụng nhiệt dư 5 năm gần nhất.(Luật Sở hữu thừa, lắp biến trí tuế số 19/VBHN-VPQH tần, powerboss ngày 18/12/2013). cho các động cơ hoạt động • Có thuyết minh, căn cứ trong tình trạng chứng minh công nghệ non tải hay tải tiên tiến lần đầu tiên được thường, chuyển giao vào Việt Nam. (Luật chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 định nghĩa công nghệ mới là công nghệ lần đầu tiên được tạo ra tại Việt Nam) 13
  14. SỔ TAY HƯỚNG DẪN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA Nguồn các văn bản Ví dụ một số tiêu pháp luật Tiêu chí chí tăng trưởng Giải thích tiêu chí Việt Nam xanh xanh được áp có quy định dụng tiêu chí “xanh” • Công nghệ thuộc Danh mục công nghệ cao được khuyến khích đầu tư phát triển do Thủ tướng phê duyệt từng thời kỳ. (Quyết định Số: 66/2014/QĐ-TTg ngày 25/11/2014 về việc phê duyệt danh mục công nghệ cao được ưu tiên đầu tư phát triển và danh mục sản phẩm công nghệ cao được khuyến khích phát triển và quyết định 13/2017/QĐ-Ttg sửa đổi, bổ sung QĐ 66/2014/ QĐ-Ttg). • Có chứng nhận công nghệ cao do Văn phòng Chứng nhận hoạt động công nghệ cao thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ cấp. • Có chứng nhận doanh nghiệp ứng dụng công nghệ cao do các cơ quan chức năng thuộc các Bộ, ngành cấp. Ví dụ DN nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao do Bộ Nông nghiệp cấp. 14
  15. TIÊU CHÍ GẮN VỚI TĂNG TRƯỞNG XANH LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO Nguồn các văn bản Ví dụ một số tiêu pháp luật Tiêu chí chí tăng trưởng Giải thích tiêu chí Việt Nam xanh xanh được áp có quy định dụng tiêu chí “xanh” Nhóm tiêu Sản xuất sản phẩm tiết kiệm • Sản xuất và sử • Quyết định chí Môi năng lượng, thân thiện với dụng sản phẩm 582/QĐ- trường: môi trường hoặc sản phẩm sử bao gói, túi TTg ngày • Sản xuất dụng trong lĩnh vực bảo vệ xách thân thiện 11/4/2013 về sản phẩm môi trường: với môi trường Đề án Tăng tiết kiệm • Sản phẩm có nhãn năng thay thế túi ni cường kiểm năng lượng xác nhận hoặc nhãn lông khó phân soát ô lượng, năng lượng so sánh (5 sao) hủy. nhiễm môi thân thiện do Bộ Công Thương cấp Mô hình của GFS trường do với môi theo Thông tư số 36/2016- (The Green Funds sử dụng túi trường BCT ngày 28/12/2016 của Bộ Scheme): ni lông khó phân hủy hoặc sản Công Thương. • Liên quan đến trong sinh phẩm • Có thuyết minh/ chứng việc xử lý nước hoạt đến sử dụng nhận sản phẩm có mức hiệu thải với mục năm 2020; trong lĩnh suất năng lượng cao hơn đích: vực bảo mức hiệu suất năng lượng a. Xử lý nước vệ môi tối thiểu. (mức hiệu suất thải bằng các trường; năng lượng của sản phẩm công nghệ • Dự án, được thử nghiệm bởi các tổ độc đáo nhằm phương chức thử nghiệm nằm trong tạo ra một hệ án sản danh sách tổ chức được Bộ thống nước xuất hoặc Công Thương chỉ định theo khép kín trong sử dụng Thông tư số 36/2016-BCT phạm vi cơ sở, công nghệ ngày 28/12/2016 của Bộ Công thay thế các hệ sạch, năng Thương). thống cấp nước lượng không khép kín, sạch, năng trừ các công lượng tái nghệ thông tạo; thường để cấp nước cho làm vườn. 15
  16. SỔ TAY HƯỚNG DẪN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA Nguồn các văn bản Ví dụ một số tiêu pháp luật Tiêu chí chí tăng trưởng Giải thích tiêu chí Việt Nam xanh xanh được áp có quy định dụng tiêu chí “xanh” • Hoạt động • Đối với sản phẩm đã lưu b. Xử lý nước • Quyết sản xuất thông trên thị trường: Sản thải bị ô nhiễm định 965/ tiêu hao phẩm được chứng nhận bởi các chất QĐ-BTNMT ít năng nhãn sinh thái (Nhãn xanh cần ưu tiên xử ngày lượng, Việt Nam) do Tổng cục Môi lý, sử dụng hệ 23/4/2015 phát thải trường chứng nhận. (Thông thống làm giảm về Chương thấp, đap tư số 41/2013/TT-BTNMT ít nhất 50% tỷ trình hành ưng quy ngày 2/2/2013 Quy định trình trọng của các động của đinh cua tự, thủ tục, chứng nhận chất này trong ngành tài phap luât nhãn sinh thái cho sản nước thải so với nguyên và vê bao phẩm thân thiện với môi nước thải của môi trường vê môi trường) nhà máy hiện thực hiện trương có hoặc nhà chiến lược va co giai máy dự kiến quốc gia phap bao phải được thay. về tăng vê môi trưởng trương xanh giai bên vưng đoạn 2015- 2020 và định hướng đến 2030 16
  17. TIÊU CHÍ GẮN VỚI TĂNG TRƯỞNG XANH LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO Nguồn các văn bản Ví dụ một số tiêu pháp luật Tiêu chí chí tăng trưởng Giải thích tiêu chí Việt Nam xanh xanh được áp có quy định dụng tiêu chí “xanh” • Đối với sản phẩm mới chưa lưu thông trên thị trường: Sản phẩm có thuyết minh, chứng nhận đáp ứng các tiêu chí Nhãn xanh Việt Nam theo quy định của Bộ TNMT và cam kết trong thời gian 12 tháng kể từ ngày dự án chính thức đi vào hoạt động phải được cấp chứng nhận nhãn sinh thái.(Nghị định số 19/2015/ NĐ-CP ngày 14/2/2015 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường định nghĩa Sản phẩm thân thiện môi trường là sản phẩm đáp ứng các tiêu chí nhãn sinh thái và được chứng nhận nhãn sinh thái). • Sản phẩm sử dụng trong các lĩnh vực bảo vệ mội trường được ưu đãi, hỗ trợ theo Phụ lục III danh mục hoạt động bảo vệ môi trường được ưu đãi, hỗ trợ. (Ban hành kèm theo Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ) 17
  18. SỔ TAY HƯỚNG DẪN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA Nguồn các văn bản Ví dụ một số tiêu pháp luật Tiêu chí chí tăng trưởng Giải thích tiêu chí Việt Nam xanh xanh được áp có quy định dụng tiêu chí “xanh” Dự án, phương án sản xuất • Nghiên cứu và • Quyết định hoặc sử dụng công nghệ sạch, phát triển năng 4135/QĐ- năng lượng sạch, năng lượng lượng tái tạo BCT ngày tái tạo: hoặc hiệu suất 21/6/2013 năng lượng công phê duyệt • Dự án sử dụng công nghệ nghệ giảm nhẹ. các đề thuộc danh mục công nghệ án thành khuyến khích chuyển giao Xử lý nước thải phẩn thuộc theo phụ lục I: Danh mục bằng công nghệ chiến lược công nghệ khuyến khích sinh học: sản xuất chuyển giao (Ban hành kèm • Công nghệ sinh sạch hơn theo Nghị định số 120/2014/ học hiếu khí: trong công NĐ-CP ngày 17 tháng 12 năm Công nghệ xử lý nghiệp đến 2014 của Chính phủ nước thải bùn năm 2020 hoạt tính hiếu khí bể Aerotank; Công nghệ xử lý sinh học dạng mẻ (SBR); • Dự án sản xuất hoặc sử • Công nghệ sinh dụng năng lượng tái tạo, học tăng trưởng năng lượng sạch bao gồm: dính bám; Công sóng biển, gió, sinh khối, nghệ lọc sinh mặt trời, thủy triều, địa học (Trickling nhiệt. Filter) • Công nghệ sinh học kỵ khí: Công nghệ bể xử lý kỵ khí; Công nghệ sinh học kỵ khí UASB. 18
  19. TIÊU CHÍ GẮN VỚI TĂNG TRƯỞNG XANH LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO Nguồn các văn bản Ví dụ một số tiêu pháp luật Tiêu chí chí tăng trưởng Giải thích tiêu chí Việt Nam xanh xanh được áp có quy định dụng tiêu chí “xanh” (ii) Xử lý cơ học • Thông Tư (chắn rác, lọc, bể số 04/2015/ lắng ). TT-BXD (iii) Xử lý hóa ngày học: thường 03/4/2015 dùng một số hướng dẫn hóa chất có thi hành tính oxy hóa một số để phân hủy điều của các chất ô Nghị định nhiễm (chủ yếu 80/2014/ là chất hữu NĐ-CP ngày cơ) thành CO2 và nước dùng 6/8/2014 về phương pháp thoát nước kết tủa các và xử lý kim loại nặng nước thải trong nước; keo tụ- tạo bông- tuyển nổi 19
  20. SỔ TAY HƯỚNG DẪN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA Nguồn các văn bản Ví dụ một số tiêu pháp luật Tiêu chí chí tăng trưởng Giải thích tiêu chí Việt Nam xanh xanh được áp có quy định dụng tiêu chí “xanh” Hoạt động sản xuất tiêu hao • Giảm phát • Nghị định ít năng lượng, phát thải thấp, thải GHG do số 38/2015/ đap ứng quy đinh của phap quá trình công NĐ-CP ngày luât vê bao vê môi trương va nghiệp cải tiến 24/04/2015 co giai phap bao vê môi trương và sản xuất về quản lý bên vững: sạch hơn (ví dụ chất thải và phế liệu; • Có thuyết minh/ chứng nhận như xi măng, • Thông tư hoạt động sản xuất tiêu hóa chất) 36/2015/ hao ít năng lượng, phát thải • Các dự án về Tt-BTNMT thấp, đap ưng quy đinh cua công nghệ thu ngày phap luât vê bao vê môi thập và lưu trữ 30/6/2015 trương va co giai phap bao cácbon ngăn Về Quản lý vê môi trương bên vưng. Ví ngừa sự phóng chất thải dụ: đáp ứng các tiêu chuẩn, thích một lượng nguy hại do quy chuẩn quốc gia về năng lớn CO2 vào khí Bộ Trưởng lượng và phát thải do các cơ quyển từ việc Bộ Tài quan chức năng thẩm định, sử dụng nhiên nguyên và hoặc báo cáo của công ty liệu hoá thạch Môi trường kiểm toán năng lượng. và quá trình ban hành. phát thải. • Áp dụng • Giảm phát thải các định khí đốt hoặc mức theo quy định khí mê-tan hiện hành trong dầu và của Bộ khí ngành công Công nghiệp. Thương về định mức tiêu hao năng lượng. 20
  21. TIÊU CHÍ GẮN VỚI TĂNG TRƯỞNG XANH LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO Nguồn các văn bản Ví dụ một số tiêu pháp luật Tiêu chí chí tăng trưởng Giải thích tiêu chí Việt Nam xanh xanh được áp có quy định dụng tiêu chí “xanh” Nhóm tiêu Năng lực, kinh nghiệm quản • 03 năm kinh chí Năng trị điều hành của người quản nghiệm được xác lực quản trị lý doanh nghiệp: minh bằng hợp điều hành • Có ít nhất một thành viên đồng lao động, của doanh của Ban giám đốc có 03 năm hoặc quyết định nghiệp: kinh nghiệm làm việc trở lên bổ nhiệm hoặc • Năng trong lĩnh vực có liên quan giấy xác nhận lực, kinh đến dự án đề xuất hoặc có 03 công tác, hoặc nghiệm năm kinh nghiệm trở lên về Giấy chứng nhận quản trị quản lý doanh nghiệp. đăng ký kinh điều hành doanh đối với của người doanh nghiệp có quản lý thời gian hoạt doanh động sản xuất nghiệp kinh doanh trên 3 năm. • Lịch sử uy tín tin • Ban giám đốc dung của bao gồm Giám doanh đốc hoặc Tổng nghiệp giám đốc và cá nhân giữ chức danh quản lý khác có thẩm quyền nhân danh công ty ký kết giao dịch của công ty theo quy định tại Điều lệ công ty. 21
  22. SỔ TAY HƯỚNG DẪN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA Nguồn các văn bản Ví dụ một số tiêu pháp luật Tiêu chí chí tăng trưởng Giải thích tiêu chí Việt Nam xanh xanh được áp có quy định dụng tiêu chí “xanh” Lịch sử uy tín tin dung của Thông tin CIC do doanh nghiệp: Ngân hàng cung • Doanh nghiệp không có cấp nợ nhóm 2 trở lên trong 12 tháng gần nhất tính tới thời điểm xét duyệt hồ sơ và không có nợ nhóm 3 trở lên trong 36 tháng gần nhất tính tới thời điểm xét duyệt hồ sơ. Nhóm tiêu Sản xuất kinh doanh tạo Các tiêu chí chí tạo việc nhiều việc làm mới: của Forest làm và yêu • Căn cứ thuyết minh, chi phí Stewardship tô vê giơi: và tính hợp lý của dự án Council (FSC): • DNNVV thúc • Sản xuất • Số lượng việc làm là số lao đẩy bình đẳng kinh động bình quân năm mà giới trong các doanh tao dự án sẽ tạo ra, được tính hoạt động nhiêu viêc bằng số bình quân của tuyển dụng, đào lam mơi số lao động ghi trên bảng tạo, ký kết hợp • Sản xuất thanh toán tiên lương, tiên đồng, tham gia kinh công hàng tháng của Doanh vào các hoạt doanh nghiệp. động quản lý. sử dụng nhiều lao động nữ 22
  23. TIÊU CHÍ GẮN VỚI TĂNG TRƯỞNG XANH LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO Nguồn các văn bản Ví dụ một số tiêu pháp luật Tiêu chí chí tăng trưởng Giải thích tiêu chí Việt Nam xanh xanh được áp có quy định dụng tiêu chí “xanh” Sản xuất kinh doanh sử dụng Chống phân biệt nhiều lao động nữ: đối xử và bình • Căn cứ thuyết minh và cam đẳng giới khi kết của chủ DN tuyển dụng lao động; • DNNVV do phụ nữ làm chủ DN • Đạt trên 51% tỷ lệ lao động là nữ 23
  24. SỔ TAY HƯỚNG DẪN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA PHỤ LỤC 01 MẪU DỰ ÁN, PHƯƠNG ÁN SXKD GẮN VỚI TIÊU CHÍ XANH, PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO
  25. TIÊU CHÍ GẮN VỚI TĂNG TRƯỞNG XANH LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN 1. GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ Tên Doanh nghiệp Địa chỉ trụ sở chính Địa chỉ liên lạc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Mã số DN) Giấy chứng nhận đầu tư số (Nếu có) Điện thoại/ Fax Email Website Vốn điều lệ Vôn chu sơ hưu năm tai chinh gân nhât Hinh thưc sơ hưu (Công ty TNHH, Công ty CP, DNTN) Ngành nghề kinh doanh chính Sản phẩm của DN đang sản xuất Người đại diện pháp luật Chức vụ Số CMND/ Hộ chiếu Điện thoại/ Thông tin liên lạc Kinh nghiệm làm việc của các thành viên Ban giám đốc (Tên thành viên Ban giám đốc/ Số năm kinh nghiệm) Lịch sử tín dụng DN (DN hiện đang có quan hệ tín dụng với ngân hàng nào? Có nợ xấu, nơ cân chu y trong 3 năm gần nhất không?) 25
  26. SỔ TAY HƯỚNG DẪN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA 2. MÔ TẢ SƠ BỘ DỰ ÁN Tên dự án: Địa điểm thực hiện dự án: Quy mô dự án: Tổng vốn đầu tư dự kiến: Sản phẩm đầu ra: Thời gian thực hiện: Vòng đời dự án: Nhưng điêm nôi bât doanh nghiêp se thu đươc tư dư an: 3. SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ DỰ ÁN 3.1. DN đánh giá chung về thực trạng thị trường sản phẩm đầu ra của dự án 3.2. Hiện trạng sản xuất của công ty (Áp dụng với các DN đang sản xuất) 3.3. Đanh gia thị trường và khả năng tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ đầu ra của dự án (Đánh giá tổng quan về nhu cầu sản phẩm của dự án, Đánh giá về cung sản phẩm, Thị trường mục tiêu và khả năng cạnh tranh của sản phẩm dự án, Phương thức tiêu thụ và mạng lưới phân phối, Đánh giá, dự kiến khả năng tiêu thụ sản phẩm của dự án) 3.4. Đánh giá về nguồn cung nguyên vật liệu và yếu tố đầu vào => Nêu bật được sự cần thiết và tính khả thi của việc đầu tư lần này. 4. CƠ SƠ PHÁP LÝ DỰ ÁN Nêu tên các văn bản quy phạm pháp luật tác động tới việc đầu tư dự án. 26
  27. TIÊU CHÍ GẮN VỚI TĂNG TRƯỞNG XANH LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO CHƯƠNG II: QUY MÔ DỰ ÁN 1. QUY MÔ DỰ ÁN  Tổng diện tích khu đất: DN nêu rõ diện tích của các hạng mục xây dựng  Tổng diện tích xây dựng: 2. GIẢI PHÁP KỸ THUẬT DỰ ÁN 2.1. GIẢI PHÁP THIẾT KẾ, XÂY DỰNG Chủ đầu tư nêu rõ tên các hạng mục xây dựng của dự án TT Hạng mục Đơn vị Số lượng Kêt câu 2.1.1. NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ, XÂY DỰNG 2.1.2. GIẢI PHÁP THIẾT KẾ, XÂY DỰNG (i) Giải pháp xây dựng (ii) Các giải pháp cung ứng đầu vào  Giải pháp cấp điện:  Giải pháp cấp nước:  Các biện pháp PCCC:  Vệ sinh công nghiệp: (iii) Các giải pháp xử lý môi trường  DN chỉ rõ các nguồn gây ô nhiễm không khí, ô nhiễm nước, nguồn gây ồn Đồng thời, DN đưa ra các biện pháp khống chế và giảm thiểu những tác động có hại phát sinh từ Dự án.  Hoạt động sản xuất của Dự án có tiêu hao ít năng lượng, phát thải thấp, đáp ứng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường và có giải 27
  28. SỔ TAY HƯỚNG DẪN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA pháp bảo vệ môi trường bền vững không? (Nếu có, DN thuyết minh hoạt động sản xuất tiêu hao ít năng lượng, phát thải thấp, đap ưng quy đinh cua phap luât vê bao vê môi trương va co giai phap bao vê môi trương bên vưng; Nếu không, bỏ qua nội dung này) 2.2. GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ DỰ ÁN 2.2.1. CÔNG NGHỆ HỆ THỐNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN a/ Danh mục hệ thống máy móc, thiết bị, phương tiện vận chuyển liên quan đến việc sản xuất hiện có: Giá trị Tên máy Năm Đơn giá Nguyên Số Xuât còn lại TT móc, đưa vao (chưa giá (chưa lượng xứ (chưa thiết bị sử dung thuế) thuế) thuế) b/ Danh mục hệ thống máy móc đầu tư thêm mới: Năm san Nguyên Giá trị Tên máy xuât/ Đơn giá Số Xuât giá còn lại TT móc, thiết Năm đưa (chưa lượng xứ (chưa (chưa bị mới vao sử thuế) thuế) thuế) dung THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY Tên máy móc, TT Thông số kỹ thuật Tình trạng thiết bị mới 28
  29. TIÊU CHÍ GẮN VỚI TĂNG TRƯỞNG XANH LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO  Việc đổi mới trang thiết bị kỹ thuật, máy móc lần này có làm tăng năng suất lao động không? (Nếu có, DN thuyết minh về việc đổi mới trang thiết bị kỹ thuật làm tăng năng suất lao động; Nếu không, bỏ qua nội dung này)  Doanh nghiệp có được cấp bằng độc quyền sáng chế hoặc bằng độc quyền giải pháp hữu ích do Cục Sở hữu trí tuệ, Bộ KH và CN cấp hoặc có bằng sáng chế do các cơ quan có thẩm quyền tại các nước trên thế giới cấp trong 5 năm gần nhất không? (Nếu có, DN nêu tên và đơn vị cấp bằng;Nếu không, bỏ qua nội dung này)  Công nghệ của Dự án có phải công nghệ tiên tiến lần đầu tiên được chuyển giao vào Việt Nam? (Nếu có, DN thuyết minh hoặc căn cứ chứng minh; Nếu không,bỏ qua nội dung này)  Công nghệ của Dự án là công nghệ gì? Có thuộc Danh mục công nghệ cao được khuyến khích đầu tư phát triển do Thủ tướng phê duyệt từng thời kỳ hoặc có chứng nhận công nghệ cao do Văn phòng chứng nhận hoạt động công nghệ thuộc Bộ KH và CN cấp hoặc có chứng nhận doanh nghiệp ứng dụng công nghệ cao do các cơ quan chức năng thuộc các Bộ, ngành cấp không? (Nếu có, DN nêu tên và đơn vị cấp chứng nhận; Nếu không, bỏ qua nội dung này)  Dự án, phương án SXKD có sử dụng công nghệ sạch, năng lượng sạch, năng lượng tái tạo (thuộc danh mục công nghệ khuyến khích chuyển giao theo Phụ lục 01 ban hành kèm theo Nghị định số 120/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 12 năm 2014 củaChính phủ) không? (Nếu không, bỏ qua nội dung này) 2.2.2. QUY TRÌNH SẢN XUẤT DN cần nêu rõ các công đoạn sản xuất từ khâu chọn nguyên liệu đầu vào đến khâu thành phẩm cuối cùng các sản phẩm của dự án. 2.2.3. SẢN PHẨM DỰ ÁN  Sản phẩm của dự án: DN nêu tên cụ thể các sản phẩm đầu ra của dự án  Một số hình ảnh mang tính minh họa cho sản phẩm của Công ty 29
  30. SỔ TAY HƯỚNG DẪN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA  Sản phẩm dự án có đạt giải thưởng chất lượng quốc gia do bộ KH và CN chứng nhận không? (Nếu có, DN nêu tên giải thưởng/ năm đạt giải) hoặc sản phẩm dự án có chứng nhận là hàng chất lượng cao của cơ quan chức năng thuộc các Bộ, ngành cấp? (Nếu không, bỏ qua nội dung này)  Sản phẩm của dự án có nằm trong danh mục sản phẩm mục tiêu của Chương trình khoa học và công nghệ trọng điểm cấp quốc gia giai đoạn 2016 – 2020: “Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ vật liệu mới” do bộ KH và CN ban hành không? (Nếu không, bỏ qua nội dung này)  Sản phẩm dự án có phải là năng lượng mới, năng lượng tái tạo (năng lượng gió, thủy triều, sóng biển, địa nhiệt, mặt trời, sinh khối) không? (Nếu không,bỏ qua nội dung này)  Sản phẩm có nhãn năng lượng xác nhận hoặc nhãn năng lượng so sánh do Bộ Công Thương cấp không? (Nếu không, bỏ qua nội dung này)  Sản phẩm có đạt mức hiệu suất năng lượng cao hơn mức hiệu suất năng lượng tối thiểu không? (Nếu không, bỏ qua nội dung này)  Sản phẩm có phải là sản phẩm thân thiện với môi trường không (Sản phẩm được chứng nhận nhãn sinh thái - Nhãn xanh Việt Nam do Tổng cục Môi trường chứng nhận)? (Nếu không, bỏ qua nội dung này)  Sản phẩm của Dự án có được sử dụng trong các lĩnh vực bảo vệ mội trường được ưu đãi, hỗ trợ theo “PHỤ LỤC III danh mục hoạt động bảo vệ môi trường được ưu đãi, hỗ trợ không? (Nếu không, bỏ qua nội dung này) 3. TIẾN ĐỘ DỰ ÁN Doanh nghiệp nêu rõ tiến độ thực hiện dự án theo từng giai đoạn (từ giai đoạn chuẩn bị thực hiện dự án đến giai đoạn dự án đi vào hoạt động). 30
  31. TIÊU CHÍ GẮN VỚI TĂNG TRƯỞNG XANH LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO 4. HÌNH THỨC QUẢN LÝ THỰC HIỆN DỰ ÁN Doanh nghiệp trực tiếp quản lý, thực hiện dự án hay thuê đơn vị thi công. 5. KHẢ NĂNG TẠO VIỆC LÀM VÀ YẾU TỐ VỀ GIỚI  Dự án, phương án SXKD tạo thêm bao nhiêu việc làm?  Tỷ lệ lao động nữ tăng thêm chiếm bao nhiêu % tổng số lao động tăng thêm? 31
  32. SỔ TAY HƯỚNG DẪN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH 1. TỔNG MỨC ĐẦU TƯ VÀ NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ Tổng vốn đầu tư của dự án bao gồm toàn bộ các khoản chi phí để thiết lập, xây dựng và tạo dựng các điều kiện cần thiết để đưa dự án vào hoạt động kinh doanh bình thường nhằm đạt được mục tiêu mà chủ dự án đề ra. 1.1. DỰ TOÁN DỰ ÁN ĐẦU TƯ Đvt: triệu đồng TT Hạng mục Số tiền Ghi chú 1 Chi phí xây dựng (1) 2 Chi phí thiết bị (2) 3 Chi phí quản lý dự án 4 Chi phí tư vấn dự án TỔNG CỘNG Chi tiết (1), (2) Khối Khoản mục Đơn vị Thành TT lượng/số Đơn giá Tỷ lệ chi phí tính tiền lượng 1 2 3 32
  33. TIÊU CHÍ GẮN VỚI TĂNG TRƯỞNG XANH LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO 1.2. TỔNG MỨC ĐẦU TƯ Đvt: triệu đồng TT Nguồn vốn Số tiền Tỷ lệ % Ghi chú 1 Vốn tự có 2 Vốn vay: + Ngắn hạn + Trung, dài hạn 3 Vốn khác TỔNG CỘNG 2. DỰ KIẾN TIẾN ĐỘ VỐN Lịch huy động vốn TT Nguồn vốn Số tiền Thời gian Thời gian . 1 Vốn tự có 2 Vốn vay 3 Vốn khác TỔNG CỘNG 3. DOANH THU DỰ ÁN Dựa trên dự báo về thị trường của DN trong thời gian tới, DN dự kiến kế hoạch doanh thu hàng năm của dự án Chỉ tiêu Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm Năm n Doanh thu - TỔNG CỘNG 33
  34. SỔ TAY HƯỚNG DẪN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA 4. CHI PHÍ VẬN HÀNH DỰ ÁN HOẠT ĐỘNG a) Kế hoạch trích khấu hao  Phương pháp trích khấu hao:  Thời gian trích khấu hao:  Bảng tính khấu hao: Đvt: triệu đồng Danh mục tài Nguyên Thời gian Năm Năm Năm Năm Năm TT sản cố định giá khấu hao 0 1 2 n 1 2 3 4 TỔNG CỘNG b) Chi phí hoạt động TT Khoản mục Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm Năm n A Chi phí nguyên nhiên vật liệu B Chi phí khấu hao C Chi phí tiền lương D Chi phí lãi vay E Chi phí bán hàng + chi phí quản lý (trừ chi phí lương) G Chi phí sản xuất chung TỔNG CHI PHÍ 34
  35. TIÊU CHÍ GẮN VỚI TĂNG TRƯỞNG XANH LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO 5. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH 5.1. BÁO CÁO DÒNG TIỀN TT Khoản mục Năm Năm Năm Năm Năm 0 1 2 n 1 Dòng tiền vào Doanh thu bán hàng Tổng lưu chuyển tiền tệ vào Hiện giá dòng tiền vào, chiết khấu 10% 2 Dòng tiền ra Đầu tư ban đầu Chi phí hoạt động Thay đổi hàng tồn kho Tổng lưu chuyển tiền tệ ra Hiện giá dòng tiền ra, chiết khấu 10% Dòng tiền ròng trước thuế Dòng tiền ròng trước thuế, chiết khấu 10% (-) thuế TNDN Dòng tiền ròng (sau thuế) 5.2. CÁC CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN TT Chỉ số Điều kiện Ghi chú 1 NPV > 0 2 IRR > LSCK 3 Thời gian hoàn vốn 35
  36. SỔ TAY HƯỚNG DẪN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA CHƯƠNG IV: KẾ HOẠCH VAY TRẢ NỢ, PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH TẾ XÃ HỘI 1. KẾ HOẠCH VAY TRẢ NỢ  Tổng mức vay:  Thời gian vay:  Kế hoạch trả nợ gốc: trả theo quý/ theo tháng/ khác  Lãi vay: trả theo quý/ theo tháng/ khác  Tài sản đảm bảo nợ vay:  Kế hoạch vay vốn: Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm Năm n Tổng vốn vay Lãi suất (%/năm) Nợ đầu năm + Lãi phát sinh trong kỳ + Nợ gốc + lãi tích lũy trong kỳ + Thanh toán lãi + Thanh toán nợ gốc Nợ cuối năm NGUỒN TRẢ NỢ Khấu hao Lợi nhuận ròng CHÊNH LỆCH  Lịch trả nợ vay: Đvt: triệu đồng Số dư đầu kỳ Trả Số tiền Số dư Nợ gốc Năm Trả lãi nợ gốc gốc phải trả cuối kỳ 36
  37. TIÊU CHÍ GẮN VỚI TĂNG TRƯỞNG XANH LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO  Cân đối nguồn tiền trả nợ vay TT Khoản mục Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm Năm n 1 Nguồn trả nợ Khấu hao Lợi nhuận ròng 2 Trả nợ Nợ gốc Lãi vay 3 Chênh lệch (1)-(2) 4 Lũy kế 2. HIỆU QUẢ KINH TẾ Hiệu quả kinh tế: ước tính được bằng số lượng, hoặc bằng tiền. 3. LỢI ÍCH XÃ HỘI Các lợi ích xã hội từ dự án (Ví dụ: xóa đói giảm nghèo; nâng cao dân trí; giải quyết việc làm cho bao nhiêu lao động trong đó tỷ lệ bao nhiêu lao động nữ,lao động người khuyết tật (nếu có); mức thu nhập tăng thế nào so với trước khi thực hiện dự án). 37
  38. SỔ TAY HƯỚNG DẪN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA CHƯƠNG V: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 1. KẾT LUẬN  Nêu rõ những mặt thuận lợi và trở ngại cho việc thực hiện dự án;  Khẳng định tính ưu điểm và tính khả thi của dự án. 2. KIẾN NGHỊ Các kiến nghị về việc chấp nhận đầu tư, về việc xin vay vốn cần ngắn gọn, rõ ràng. ., ngày tháng năm CHỦ ĐẦU TƯ Ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu 38
  39. SỔ TAY HƯỚNG DẪN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA QUỸ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA (SMEDF) Phòng 301, Nhà F, Trụ sở Bộ Kế hoạch và Đầu tư, số 6B Hoàng Diệu, Quận Ba Đình, TP Hà Nội. ĐT: 0243.7957855 - 0243.7957897 (số máy lẻ hỗ trợ thông tin cho doanh nghiệp: 204 và 205) Email doanh nghiệp nộp hồ sơ đến Quỹ: callcenter.smedf@gmail.com Email: smedf1@mpi.gov.vn Fax: 04 37512222 Website: www.smedf.gov.vn hoặc smedf.gov.vn 40