Xây dựng và quản lý dự án - Chương 2: Hình thành dự án - Đặng Xuân Trường

pdf 47 trang Gia Huy 19/05/2022 4410
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Xây dựng và quản lý dự án - Chương 2: Hình thành dự án - Đặng Xuân Trường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfxay_dung_va_quan_ly_du_an_chuong_2_hinh_thanh_du_an_dang_xua.pdf

Nội dung text: Xây dựng và quản lý dự án - Chương 2: Hình thành dự án - Đặng Xuân Trường

  1. 1 HỌC PHẦN XÂY DỰNG & QUẢN LÝ DỰ ÁN MSHP: 16091008 CHƯƠNG 2: HÌNH THÀNH DỰ ÁN GV. Đặng Xuân Trường Tiến sĩ, Kĩ sư Asean E: dxtruong@hcmunre.edu.vn W: www.dangxuantruong.edu.vn B: www.dxtruong.blogspot.com ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN & MÔI TRƯỜNG F: www.facebook.com/bkdxtruong Thành phố Hồ Chí Minh
  2. XÂY DỰNG & QUẢN LÝ DỰ ÁN NỘI DUNG 1. Các phương thức quản lý dự án đầu tư xây dựng 2. Các hình thức QLDA 3. Các giai đoạn của một dự án xây dựng 4. Vai trò của các bên 5. Các công việc của chủ đầu tư 2
  3. XÂY DỰNG & QUẢN LÝ DỰ ÁN 1. CÁC PHƯƠNG THỨC QUẢN LÝ DỰ ÁN 3
  4. 1. CÁC PHƯƠNG THỨC QLDA Các phương thức QLDA XD (1/4) Design – Bid – Build (Thiết kế - đấu thầu – xây dựng) 4
  5. 1. CÁC PHƯƠNG THỨC QLDA Ưu điểm • Các bên liên quan trong xây dựng đều quen với phương thức này • Không gặp rào cản về mặt pháp lý • CĐT biết được tổng chi phí trước khi tiến hành XD • CĐT giữ mối quan hệ truyền thống với ĐVTK và kiểm soát hoàn toàn việc thiết kế • “Có thể” đạt được HĐ với giá cả tốt nhất 5
  6. 1. CÁC PHƯƠNG THỨC QLDA Nhược điểm • Thiếu sự trao đổi thông tin giữa TVTK và NT trong giai đoạn thiết kế • Giá trọn gói thường bị phá vỡ do sai sót trong thiết kế và những thay đổi của CĐT • Việc mời thầu chỉ được thông qua khi thiết kế đã hoàn thành • Tăng nguy cơ tranh chấp, kiện tụng do thiếu sự cộng tác. • CĐT phải chịu tất cả các rủi ro trong thiết kế • Chi phí thiết kế cao 6
  7. 1. CÁC PHƯƠNG THỨC QLDA Các phương thức QLDA XD (2/4) Construction Management at Risk (Phương thức quản lý rủi ro) 7
  8. 1. CÁC PHƯƠNG THỨC QLDA Ưu điểm • NT sớm tham gia vào dự án • NT đóng góp thêm chất lượng cho thiết kế • NT có thể ước tính chi phí sớm hơn, chính xác hơn. • Rút ngắn thời gian triển khai dự án • CĐT vẫn giữ mối quan hệ truyền thống với ĐVTK thông qua hợp đồng riêng biệt 8
  9. 1. CÁC PHƯƠNG THỨC QLDA Nhược điểm • NT có thể được đưa vào không đúng “thời điểm” • CĐT vẫn quản lý 2 hợp đồng riêng biệt về thiết kế và thi công → nguy cơ xung đột vẫn còn • CĐT vẫn phải chịu tất cả các rủi ro trong thiết kế → chịu trách nhiệm vệ sự thay đổi trong giai đoạn thi công 9
  10. 1. CÁC PHƯƠNG THỨC QLDA Các phương thức QLDA XD (3/4) Design and Build (Thiết kế và xây dựng) 10
  11. 1. CÁC PHƯƠNG THỨC QLDA Ưu điểm • Khuyến khích sự cộng tác và sự đổi mới • Quyết định của nhà thầu không phải chỉ dựa trên giá cả, nó bao hàm cả sự định lượng và định tính • Giá và ngày hoàn thành được xác định ngay đầu dự án • Là phương pháp có khả năng hoàn thành dự án nhanh nhất. • Ít rủi ro về thay đổi chi phí trong quá trình triển khai dự án • Chủ đầu tư chỉ quản lý 1 hợp đồng • Rủi ro chính sẽ thuộc về nhà thầu 11
  12. 1. CÁC PHƯƠNG THỨC QLDA Nhược điểm • Không phải là PP truyền thống, đòi hỏi sự tin cậy và hợp tác để có thể thành công. • Giá của dự án thường cao hơn • Khó khăn cho CĐT xác định chi phí cụ thể cho các chi tiết trong thiết kế ở giai đoạn mời thầu. • Thời gian dành cho giai đoạn mời thầu và thương thảo sẽ dài hơn • Gặp nhiều vấn đề trong kiểm soát thiết kế và chất lượng • Chất lượng của dự án được quyết định bởi chi phí • Chưa được chấp nhận rộng rãi và còn gặp rào cản về pháp lý 12
  13. 1. CÁC PHƯƠNG THỨC QLDA Sự thiếu tin tưởng lẫn nhau 13
  14. 1. CÁC PHƯƠNG THỨC QLDA So sánh các phương thức QLDA 14
  15. 1. CÁC PHƯƠNG THỨC QLDA Các phương thức QLDA XD 4/4) Integrated Project Delivery (Phương thức phân phối tích hợp) 15
  16. DESIGN AND BUILD Ưu điểm & nhược điểm • Giống Design and Build • Khuyến khích sự cộng tác tốt hơn • Xây dựng được đội ngũ sáng tạo hơn 16
  17. XÂY DỰNG & QUẢN LÝ DỰ ÁN 2. CÁC HÌNH THỨC QUẢN LÝ DỰ ÁN 17
  18. 2. CÁC HÌNH THỨC QLDA Các Hình thức QLDA XD (1/5) Quản lý xây dựng (Construction Management) 18
  19. 2. CÁC HÌNH THỨC QLDA Các Hình thức QLDA XD (2/5): TURNKEY Đặc điểm của Chìa kháo trao tay: • Nhà thầu sẽ chịu trách nhiệm toàn bộ về DA • Chi phí sẽ trả cuối cùng khi nhà thầu bàn giao công trình cho khách hàng  So sánh Chìa khóa trao tay và Thiết kế - xây dựng: ▫ Giống: Thiết kế - Xây dựng ▫ Khác:  Lập dự án đầu tư XD  Huy động tài chính cho dự án. Img source: clipart.com 19
  20. 2. CÁC HÌNH THỨC QLDA Các Hình thức QLDA XD (3/5) Hình thức Tự thực hiện 20
  21. 2. CÁC HÌNH THỨC QLDA Các Hình thức QLDA XD (4/5) Hình thức đa thầu (Multi-Prime Contracting) 21
  22. 2. CÁC HÌNH THỨC QLDA Các Hình thức QLDA XD (5/5)  Các Hình thức khác: Hợp tác công-tư • Xây dựng/Vận hành/Chuyển giao (BOT) • Xây dựng/Chuyển giao (BT) • Xây dựng/Vận hành (BO) • Xây dựng/Vận hành/Bảo trì (BOM) • Xây dựng/Sở hữu/Vận hành (BOO) • Xây dựng/Sở hữu/Vận hành/Chuyển giao • Thiết kế/Xây dựng/Vận hành (DBO) • Thuê/Sở hữu/Vận hành (LOO) 22
  23. 2. CÁC HÌNH THỨC QLDA Tại sao có nhiều hình thức QLDA? 23
  24. 2. CÁC HÌNH THỨC QLDA Lựa chọn hình thức QLDA  Hình thức QLDA phụ thuộc vào: • Khả năng của chủ đầu tư • Mức độ kiểm soát dự án • Mức độ quan tâm của chủ đầu tư đối với dự án • Mức độ chia sẻ rủi ro giữa chủ đầu tư và nhà thầu • Mức độ ảnh hưởng của thời gian và chi phí 24
  25. 2. CÁC HÌNH THỨC QLDA Các hình thức QLDA theo pháp luật: • CĐT trực tiếp quản lý dự án: ▫ Chủ đầu tư thành lập ban QLDA để giúp chủ đầu tư. ▫ Ban quản lý dự án có thể thuê tư vấn quản lý, giám sát một số phần việc mà ban quản lý dự án không có đủ điều kiện thực hiện. • CĐT thuê tổ chức tư vấn quản lý dự án: ▫ Tổ chức tư vấn phải đủ điều kiện năng lực phù hợp với quy mô và tính chất dự án. ▫ Trách nhiệm, quyền hạn của tư vấn quản lý dự án được thực hiện theo hợp đồng được thỏa thuận giữa hai bên 25
  26. XÂY DỰNG & QUẢN LÝ DỰ ÁN 3. CÁC GIAI ĐOẠN CỦA MỘT DỰ ÁN XÂY DỰNG 26
  27. 3. CÁC GIAI ĐOẠN CỦA MỘT DỰ ÁN Các giai đoạn của một dự án Xây dựng CHUẨN BỊ THỰC HIỆN KẾT THÚC DỰ ÁN ĐẦU DỰ ÁN ĐẦU DỰ ÁN ĐẦU TƯ TƯ TƯ  Báo cáo nghiên  Giai đoạn thiết  Giao đoạn bàn cứu tiền khả thi kế giao, đưa dự  Báo cáo nghiên  Giai đoạn đấu án vào khai cứu khả thi thầu thác/ sử dụng • Dự án ĐTXD  Giai đoạn thi • Báo cáo kinh công tế kỹ thuật 27
  28. 3. CÁC GIAI ĐOẠN CỦA MỘT DỰ ÁN Các giai đoạn của một dự án 28
  29. 3. CÁC GIAI ĐOẠN CỦA MỘT DỰ ÁN Các giai đoạn của một dự án 29
  30. 3. CÁC GIAI ĐOẠN CỦA MỘT DỰ ÁN Các giai đoạn DAXD và Khả năng ảnh hưởng 30
  31. 3. CÁC GIAI ĐOẠN CỦA MỘT DỰ ÁN CÁC BƯỚC QLDA XÂY DỰNG 1. XÁC ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ 2. XÁC ĐỊNH QUY MÔ CỦA DỰ ÁN 3. DỰ TOÁN TỔNG MỨC ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN 4. HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC 5. LẬP TIẾN ĐỘ CỦA DỰ ÁN 6. KIỂM SOÁT DỰ ÁN 7. NGHIỆM THU DỰ ÁN 31
  32. 3. CÁC GIAI ĐOẠN CỦA MỘT DỰ ÁN CÁC BƯỚC QLDA XÂY DỰNG 1. XÁC ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ • Mục đích sử dụng công trình • Hình dạng và cấu tạo ban đầu của công trình 2. XÁC ĐỊNH QUY MÔ CỦA DỰ ÁN • Xác định các công việc phải làm, khối lượng, và nhiệm vụ thực hiện 3. DỰ ÁN TỔNG MỨC ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN • Xác định khả năng tài chính của chủ đầu tư, chi phí trực tiếp, chi phí gián tiếp và dự phòng phí. 32
  33. 3. CÁC GIAI ĐOẠN CỦA MỘT DỰ ÁN CÁC BƯỚC QLDA XÂY DỰNG 4. HOẠCH ĐỊNH •Lựa chọn và phân công những người tham gia dự án. •Xác định các nhiệm vụ cần thiết để thực hiện dự án. 5. LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁN •Lập tiến độ thực hiện các công việc theo một trình tự hợp lý •Phân phối chi phí và tài nguyên cho các công việc 6. KIỂM SOÁT DỰ ÁN •Tính toán khối lượng công việc. •So sánh khối lượng công việc, thời gian và chi phí “thực” với khối lượng công việc, thời gian và chi phí “kế hoạch” 7. NGHIỆM THU DỰ ÁN •Kiểm tra và quyết toán •Bàn giao 33
  34. XÂY DỰNG & QUẢN LÝ DỰ ÁN 4. VAI TRÒ CỦA CÁC BÊN TRONG DỰ ÁN XÂY DỰNG 34
  35. 4. VAI TRÒ CỦA CÁC BÊN VAI TRÒ CỦA CÁC BÊN Khi thực hiện một dự án xây dựng, qua các giai đoạn của dự án sẽ có rất nhiều các bên liên quan Sự đa dạng của các bên liên quan nói lên sự phức tạp đặc thù của dự án xây dựng Vai trò của các bên liên quan thay đổi theo giai đoạn thực hiện 35
  36. 4. VAI TRÒ CỦA CÁC BÊN GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ . Chủ đầu tư: Giải thích rõ mục tiêu sử dụng của công trình . Chủ nhiệm dự án: điều phối chung soạn thảo kế hoạch công tác. . Đơn vị thiết kế: đánh giá các yêu cầu sử dụng của chủ đầu tư; thiết kế cơ sở và ước tính tổng mức đầu tư. . Người sử dụng: Thuyết minh một cách chi tiết các yêu cầu của người sử dựng 36
  37. 4. VAI TRÒ CỦA CÁC BÊN GIAI ĐOẠN THIẾT KẾ VÀ ĐẤU THẦU . Nhà thầu thi công: tham gia ý kiến về vật liệu và phương pháp thi công . Chủ nhiệm dự án: điều phối các hoạt động trong giai đoạn thiết kế . Đơn vị thiết kế: thiết kế chi tiết và lập tổng dự toán; hỗ trợ công tác đấu thầu . Người sử dụng: Cung cấp thông tin liên quan đến công trình để phục vụ thiết kế 37
  38. 4. VAI TRÒ CỦA CÁC BÊN GIAI ĐOẠN THI CÔNG . Nhà thầu thi công: Thi công công trình, điều phối và thanh toán cho các nhà thầu phụ; lập tiến độ thi công, giám sát thi công và cung cấp thông tin theo yêu cầu của CĐT . Chủ nhiệm dự án: thỏa thuận với nhà thầu về cách thức tổ chức thi công, tiến độ thi công. Kiểm tra sự phối hợp của bên thiết kế. Kiểm soát khối lượng và chuyển hồ sơ thanh toán, báo cáo định kỳ cho chủ đầu tư. . Chuyên gia tư vấn: giám sát nhà thầu thi công, kiến nghị kỹ thuật, liên hệ với đơn vị thiết kế về các vấn đề thiết kế 38
  39. 4. VAI TRÒ CỦA CÁC BÊN GIAI ĐOẠN KẾT THÚC DỰ ÁN . Nhà thầu chính và phụ: Sữa chữa các thiếu sót, khuyết tật qua nghiệm thu phát hiện được. Trình duyệt quyết toán cuối cùng và hồ sơ hoàn công. . Chủ nhiệm dự án: Điều phối các hoạt động nghiệm thu và bàn giao . Chủ đầu tư: Liên hệ với chủ nhiệm dự án để đảm bảo rằng công trình đáp ứng các yêu cầu đặt ra . Người sử dụng: Tiếp nhận công trình, các trang thiết bị cũng như được huấn luyện vận hành và duy tu bảo dưỡng . Đơn vị thiết kế: Kiểm tra công trình và các trang thiết bị, đánh giá xem có phù hợp với yêu cầu của hợp đồng và bản thiết kế 39
  40. XÂY DỰNG & QUẢN LÝ DỰ ÁN 5. CÁC CÔNG VIỆC CỦA CHỦ ĐẦU TƯ 40
  41. 5. CÁC CÔNG VIỆC CỦA CHỦ ĐẦU TƯ Nghiên cứu của Chủ đầu tư  Là nghiên cứu sự cần thiết phải đầu tư và quy mô đầu tư của dự án  Là công việc rất quan trọng vì mục tiêu, ý đồ, kinh phí và thời gian thực hiện dự án được xác định lúc này sẽ ảnh hưởng rất lớn đến giai đoạn sau.  Mức độ chi tiết của nghiên cứu phụ thuộc vào độ phức tạp và tầm quan trọng của dự án. Phải đưa ra được: • Mục tiêu và yêu cầu tối thiểu về chất lượng dự án • Mức vốn đầu tư và thời điểm hoàn thành 41
  42. 5. CÁC CÔNG VIỆC CỦA CHỦ ĐẦU TƯ Các yêu cầu của Chủ đầu tư và mục tiêu DA • Chủ đầu tư phải xác định được yêu cầu và mục tiêu của dự án trước khi dự án bắt đầu • Quá trình đòi hỏi sự tham gia của nhiều người • Phải tách rời giữa “cần cái gì” và “muốn cái gì”  Yêu cầu không rõ ràng → thay đổi, phát sinh, vượt dự toán, công việc làm đi làm lại 42
  43. 5. CÁC CÔNG VIỆC CỦA CHỦ ĐẦU TƯ Xác lập quy mô của dự án  Định nghĩa: Xác định các hạng mục và công việc cần làm đáp để ứng được yêu cầu của chủ đầu tư về dự án  Mục đích: cung cấp thông tin cần thiết về công việc cần làm để có thể triển khai kịp thời, tránh được những phát sinh tốn kém • Xác định quy mô dự án ngay từ khi bắt đầu dự án • Xác định quy mô dự án → lập được dự toán và tiến độ 43
  44. 5. CÁC CÔNG VIỆC CỦA CHỦ ĐẦU TƯ NỘI DUNG • KHẢO SÁT Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG PUBLIC INPUT • LỰA CHỌN TƯ VẤN • PHÂN TÍCH QUY ĐỊNH LIÊN QUAN CONSULTANT SELECTION CODE ANALYSIS • TÓM TẮT DA • ƯỚC TÍNH CP SƠ BỘ THE BRIEF PRELIMINARY COST ESTIMATE • TRIỂN KHAI CHI TIẾT DA • PHÂN TÍCH KHẢ THI VỀ TCHÍNH PROGRAMME DEVELOPMENT FINANCIAL FEASIBILITY ANALYSIS • XÁC ĐỊNH CÁC PHƯƠNG ÁN • KIẾN NGHỊ VỀ DA IDENTIFICATION OF ALTERNATIVES PROJECT RECOMMENDATION • KHẢO SÁT CÔNG TRƯỜNG • NGUỒN TÀI CHÍNH SITE INVESTIGATION FUNDING • PHÂN TÍCH KHẢ THI VÊ TCÔNG • VỊ TRÍ CT VÀ GIẢI PHÓNG MB CONSTRUCTABILITY ANALYSIS SITE SELECTION AND LAND ACCQUISITION 44
  45. 5. CÁC CÔNG VIỆC CỦA CHỦ ĐẦU TƯ Ví dụ: Xác lập quy mô xd nhà máy 1. Tổng quát: năng suất, quy trình và mặt bằng bố trí dây chuyền sản xuất, phương thức nhập liệu, sản phẩm, tổng đầu tư, bố trí mặt bằng, dự phòng cho việc mở rộng. 2. Số liệu về địa điểm xây dựng: đường sá, cơ sở hạ tầng, điều kiện khí hậu, điều kiện đất nền, vị trí xây dựng, quyền sử dụng đất 3. Công trình: số lượng, hình dạng, kích thước của mỗi hạng mục, mức độ và mục đích sử dụng, yêu cầu thông gió, cách nhiệt, chất lượng công tác hoàn thiện, yêu cầu về chỗ đậu xe, cảnh quan. 3. Những quy định: giấy phép, quy chuẩn và tiêu chuẩn, an toàn, môi trường 45
  46. 5. CÁC CÔNG VIỆC CỦA CHỦ ĐẦU TƯ BÀI TẬP Bạn đang được đề nghị viết tóm tắt DA xây dựng một nhà để xe. Hãy đưa ra một số ví dụ về: 1. Mô tả quy mô sản phẩm 2. Các thành phẩm 3. Tiêu chuẩn tuân theo 4. Giới hạn của DA 5. Các ràng buộc 46
  47. XÂY DỰNG & QUẢN LÝ DỰ ÁN KẾT THÚC CHƯƠNG 2 (Mời xem tiếp Chương 3) Dang Xuan Truong, Ph.D Bài giảng được biên soạn cùng với HUNG. NGUYEN DUY, PhD Candidate (Italia) 47